1'
.!
ẳ
Mẫu hộp: CamlyHepatin sof Forte (hộp 10 vĩ x 3 viên)
Ngảy1ẫ tháng 5. năm 201&
BỘ Y
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ẸT
A
—
ĐA PHE DUY
~
, _ _ Lân…đãuz-.ẮZA…Ả…Ị...Ắẵ.…
zone ~dla ! uu
²W'Ùl/XIMN
²'°NWÚIẦOIỢÌ
1
i
i
ỵặẤư
msmww“: hù-mmJynhdew .
L… Lm.. …………1m mg … … … i ,
Esùhntsq.mlu ……….……1 núm M i
& fflhliIdmnln
mm…m
mm: … … i
F—nnn M … M No;
i
i
1
. KEEP OUT OF REACH OF CHiLDRĐI.
. READ INSERT PAP'ER CAREFULLY BBORE USING.
i
i
R WWW g `
30 Soft Ccpsules 8 1 "
—6 \
Hepoioiheropeutìcs ắ 1 ,
_ i ,
|— 1
ComlyHEPATINsof g 1 1
Sott Copsute Ế
› ,
E 1
…ummmac 1
a uanaummmmnmm i 8 , i
mon * , ,
mm: un…
Mõtvimnmgnửndun: nmmkm.mmn.mzs°c.
L…L-Aspuu………ưhng nmumam,
TM…ợcvtndù…nưnnuqnủn
m001:
ẵỀplobổẵt6uoculam. nop1ovtxavunmmuu.
xncocm'wmmuhuứm. ằủ²mcs
o ĐémrAMTAVCÙATRÉEM.
O ĐỌCKÝHLÚMGDĂNSỬDUNGTRỦCKHDÙNG. \
R MWmM
30 Viên nong mềm
D1eu 111 ho 110 trong 101 loc1n chuc ncmg gon
CơmlyHEPATINsof ' ` _,/
Vten ncmg mem ' TY
B uu…conwcơnưmnohnuum VU Văn Hlển
GSMỊOO.KWWWJMMM
mon
A Qui cảch: 80 x 50 x 42 mm
Thiêt ké
P. KD (kiều dáng) P. QA (nội dung)
BOSTON
Mẫu vỉ: CamlyHepatinsof Forte (vỉ 3 viên)
NgayA.ĩtháng 5. nảm 2012;
,_SGIOSI: JỊ):
ù nos-ron p…
mm
CunmiEPAĩlhd …
L… Lm ..... 11» mg
senm Nu.:
B nosmn PHARMA
mm
CGIWMEPAIIW Fuh
L… L… ..... 1® mg
sm No.:
b BOSI'ON PHARMA
nm
CMWHEPAW Fơb
L… L… ..... mo mg
…og. No.:
Vt/
P. Tổng Giám Đốc
A Qui cảoh: 70 X 37 mm
Thiết kế
P. KD (kiểu dáng)
P. QA (nội dung)
1.9/ x: zméa:W.t
q
8 Mẫu hộp.: CaminepatIn sof Forte (hộp 12 vi x 5 viên) NgâY'ỈẨ—tháng Ế năm ²013!
BOSTON
mm:Eadtửeepuhoontailuz …
L-Omihlno L—Aspartate ...................... 160m hù—tiơí….ừyptambdowưù
Embbntsqntor .................... “tsoftapudo WM…
PACKAGE:
mngumums' Box 12 m ›: 5 non cau…s.
Phuoaoừnutpuper. Spodũcdonzlnhotm
, RouNo.z
R …… I
60 Soft Copsules -Ê
_ .?
Hepotoiheropeuhcs Ề
2 i
CơmlyHEPATINsof Ễ 1
Soft Copsule ffl 1
² i
. KEEPOUTOFREACH OF CHILDREN. ầ`
. READINSERT PAPER CAREFULLY BEFORE USING. E
0
… MAS…OhLMTÌ’IIDMÚÙMVUIII
'I'HẦNH W:MỏiviOnnnngmồmđtửt BẦOQUẤN:
L-Omtthtn 1.-Aspanm ..................... 1eomg rmmpkm.nơtmo.ơuơizs°c. 4
, TMưọcvtnơủ ............ 1v15nnmgmòm wmumun _
* fflMcttlatw. mẹo… ` W ẫ
1 mmmởrnmdlnu'adung ng12lesvnmmgmòm
MchuửtTCCS -
SĐK: _1
_, _ __ _ __ _ 1_
\ RWIẦIITÌEODOII I
- ẫị Ẹ 60 Viên ncng mểm
? g ; .
ỄỂỆ Điêu trị hổ trợ irong rói loc… chưc nỏng gon
_ỉ
CơmlyHEPATINsof P. Tổng Giám Đốc
Viên ncng mém
o BẺXATẤMTAYCỦATRẺEM.
o aocxýWoÀusìíounsmtbcm `
B su…nuacũnwclìmhemanmnmmn
msrow csmda.nmvựmmmmummm
A Qui cách: 117 x 75 x42 mm
Thiết kế P. KD (kiều dáng) P. QA (nội dung)
B Mảu hộp: CamlyHepatin sof Forte (hộp 6 vỉ x 5 viên) NgảvíĩĨtháng Ĩnăm ²01Ư
STDRAGE:
ma-mm.mm.mzs°q
pmbdừunlght.
PACKAGE:
Bol6blhhnx5mítmpulos.
ẫ
ả
Ể
R……… 0 xaotnormcuơfcmtnlfu.
30 500 COPSUIOS o mmmpmcmvosoceusuc.
Hepcxtothetopeutics
CơmlyHEPATINsof
Sott Copsule
ComtyHEPAl'leof Forto 1
B mưmm…ac
No.aammnvmannmm… ,
Im 1
WNWIMỐÌVỈÙ'IMI'IQITIỒHIỦII'IL' BÀOOUẨN:
L-Omithin L—Asọubt .................... 160mg nghopktn. Mikhò. mzs°c.
Tidtmcvừudủ ............ 1…nmgmùn mumm.
ctdmummolm. m…
CẤCMDỦNG: HOp6vix5viũnnangmòm.
Xlndọctmngủhưứngdảnsùdụng TiOudìuấưTOCS
SĐK:
RWW…… o E£xAlAuuvcừxuèm
30 Vlỏn nong mềm 0 aocxý…oÀnsilowsmbcmofme
=ơuo'ùalou
=mMưtMu
=wmrxemn
P- Tổng Giám Đô
Í_J.tỆ^tJ 111 11121 1… 1mng 1121 tc íL" “.h.1r ncmq v.ĩ_me
CơmlyHEPATINsoÍ
— C TY M
. . . / '
B p |
A Qui cách: 117 x 50 x42 mm
Thiết kế F! KD (kiều dáng) P. QA (nội dung)
BOSTON
Mẫu vỉ: Caminepatin sof Forte (vi 5 viên)
NgảyAỉ’ tháng 5. năm 20112!
111— `~“°""… Ềỉai°? fflo*"ở:… W1
Ê ớơ,wạp ~ẩỂp Ề ,M_.aú Ơư,
1 L ,«ể,w“ M oệjỂ _«Jể`
Oẵ LÍ ePỔỸOẠ WÓ " wYF
A Qui cách: 100 x 40 mm
Thiết kế
P. KD (kiẻu dáng)
P. QA (nội dung)
Rx-Thuốc bán lheo đơn TỜ HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG
CAMLYHEPATINSOF
THÀNH PHẦN
Mỗi viên nang mềm CaminEPATINsof chứa:
Hoạt chát: L-Omithin L-Aspartat .............. 80,00mg
Vittamin BI ........................ 10,00 mg
Vitamin 86100 mg
Vitamin C ............... 75.00 mg
Vitamin E ................................... 50,0 mg
Tá dược: Dầu nảnh , Dầu cọ , Lẹcithìn, Sảp ong, Gelatin, SorIbitol lòng, Glycerin, Nước tinh khiết. Ethyl vanilin. Methyl
paraben, Propyl paraben, Oxyd săt đò, Oxyd săt vảng, Oxyd săt nâu vừa đủ 1 viên.
TÍNH CHẤT
L-Ornithin L-Aspartat
Vitamin BI (thiamin)
Vừaml'n 86
Là sự kết hợp hai amino acid quan trọng trong chu trình chuyển hóa gan. L-Omithin L-Aspartat kích thích sự sản xuất acid
uric trong chu trình urê ở gan và kich thich việc sản xuất glutamin lảm gìảm thỉểu nồng độ ammoniac trong mảu. Glutamin
tham gia vảo quá trinh tổng hợp protein trong dạ dảy, ruột và các mạch máu, duy trì chức nãng bảo vệ nỉêm mạc ruột, tăng
cường đáp ứng miễn dich. L-Omỉthin L-Aspartat giảm sản xuất và hấp thụ amonỉac trong ruột. tăng sự chuyền hóa của
amoniac trong các mô. ` W
Vitamin B. vâo cơ thể chuyền hoả thảnh thiamin pyrophosphat, lả coenzym có hoạt tính sinh học. Coenzym nảy tham gia
vảo chuyển hoá carbonhydrat iâm nhiệm vụ khử carboxyl của các alpha — cetoacid như pyruvat vả alpha - cetoglutarat '
trong việc sử dụng pentose trong chu trình hexose monophosphat. Vitamin B. dược hấp thu qua đường tiêu hoá sa
được phân bố tới các mô vả sữa. Sau khi tham gia chuyền hoá được đảo thải qua nước tỉếu.
Vitamin Bỏ khi vâo dược cơ thể chuyền hoá thảnh pyridoxal phosphat vả pyridoxamyl phosphat. Nó tham gia vảo ch
hoả protein, glucid, lìpid. Vitamin BG còn tham gia vảo sự tổng hợp acid gamma — aminobutyric (GABA) trong hệ 1
kinh trung ương và tham gia tổng hợp hemoglobuiin. Thiếu hụt vitamin B6 dẫn đến thỉếu máu nguyên bảo sắc, vỉẽm da
thần kính ngoại vi. viêm da. Nhu cầu vỉtamin Bô cùa cơ thể tăng khi nghiện rượu, suy tim. nhiễm khuấn. bênh đường ruột.
người mang thai và cho con bủ. Vitamin dược hấp thu qua đường tìêu hoá, dự trữ gan, cơ, não và được thải trừ chủ yểu
qua thận.
Vitamin C
Tham gia vâo sự tạo thảnh collagen, tu sửa mô trong cơ thề, tham gia vảo cảc phản ứng oxy hoả—khừ: tham gia trong
chuyền hoả phenylalanin, tyosịn, acid folic, norepinephrin, histamin, săt và 1 số hệ thông\enzym chuyên hoá thuộc. trong
sử dụng carbonhydrat, trong tông hợp protein, lipid, trong chức năng mỉễn dịch, trong đê kháng với nhiễm khuân, trọng
gỉữ gìn toân vẹn của mạch máu và hô hấp tế bảo. Thiếu hụt vitamin C dẫn dến bệnh scorbut, trong đó có sự sai sót tông I
hợp coliagen vởi biểu hiện vết thương [âu lảnh, khiếm khuyết về cấu tạo răng, vỡ mao mạch gây nhiều dốm xuất huyết. `
chảy máu dưới da và niêm mạc (chảy máu iợi). Vitamin C được hấp thu ở dạ dây vả ruột. phân bố tới các mô vả thải trừ Ể'_i
qua nước tiếu. '
Vitamin C được dùng để phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin C; phối hợp với desferrioxamin đề lảm tăng thêm đảo
thải sắt trong điều trị bệnh thalassemìa; methemoglobin huyết vô căn khi không có sẵn xanh methylen vả các chỉ định khảc ;
như phòng cúm, chống liền vết thương.
Vitamin E
Dùng để hỗ trợ trong trường hợp thiếu vìtamin E (chế độ ăn thỉếu vitamin E, trẻ em bị xơ nang tuyển tuỵ hoặc kẻm hấp thu
mỡ do teo đường dẫn mật hoặc thiểu betalipoproteỉn huyết, trẻ sơ sinh thiếu tháng rất nhẹ cân khi đè). Cảo dấu hiệu chinh
thiếu vỉtamin E là cảc biếu hiện về bệnh cơ và thần kinh như gìảm phản xạ, dáng di bất thường, giảm nhạy cảm với rung
dộng cảm thụ bản thân, liệt cơ mắt, bệnh vỏng mạc nhiễm sắc tố, thoải hoá sợi trục thần kinh. Vitamin E cũng có tảc dụng
chống oxy hoá.
CHỈ ĐỊNH
Điều trị hỗ trợ trong các trường hợp rối ioạn chửc năng gan cấp và mạn tính nhu: suy gan kịch phát, xơ gan. gan nhiễm
mỡ, viêm gan.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Cảch glùng
— Băng đường uống.
Liều lượng
- Người lớn: 1 viên/lần,21ầnlngầy.
CHỐNG cni ĐỊNH
— Quả mẫn với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
— Người bị thiếu hụt GóDP, người có tiển sứ sòi thận, tăng oxalat niệu vả loạn chuyến hỏa oxalat, bệnh thalassemia.
THẶN TRỌNG
— Thận trọng khi sử dụng.
— Nếu những phản ứng bất thường xảy ra, ngưng dùng thuốc hoặc hòi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
— Phụ nữ có thai vả cho con bủ.
- Trẻ em vả trẻ nhũ nhi nên được dùng thuốc dưới sự giảm sát cùa người lởn.
- Thận trọng chung: tuân theo dủng liều lượng và cách dùng. M1/
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
- Buồn nôn vả nôn thoáng qua.
- Trong trường hợp bị rối loạn dạ dảy hay tảo bón do dùng thuốc, nên ngừng sử dụng thuốc vả hòi ý kỉến bảo sĩ hoặc dược
sĩ.
- Tăng oxalat — nỉệu, buồn nôn, nôn. ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mòi. đò bùng, nhức đầu, mất ngù. và tình trạng buồn ngủ
đã xảy ra.
- Liều cao có thể gây ia chảy. đau bụng và các rối ioan tiêu hóa khảc và cũng có thể gây mệt mòi.
Thông bảo cho bác sĩ những nữ dụng không mong muốn gặp phải Ithi sử dụng thuốc
PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BỦ
- Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
QUÁ LIÊU
— Chưa có bảo cảo về trường hợp quá liều.
BÀO QUÀN: Nơi khô mảt, duới 25°C. trảnh ánh sảng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc quá hạn sử dụng.
ĐÓNG GÓI: Hộp 12 vì x 5 viên. Hộp 6 ví x 5 viên. Hộp 11› vĩ x 3 viên.
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
_ ĐỀ XA T_ÀNJ TAY CỦA TRẺ EM _
THUOC NÀY c… Dung THEO ĐơN CUA BAC sĩ
qọc 1gỸ HU'Ộ'NG DÃN sư DỤNG TRƯỢC 1qlt DỤNG_
NEU CAN THEM THÔNG TIN x… Hò1 v KIEN BAC s1
Sản xuất tại:
cônc TY cò PHẨN ou'ợc PHẨM BOS TON VIẸT NAM
Số 43, Đường số 8, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. Việt Nam
ĐT: 06503 769 606 - Fax: 06503 769 601
PHÓ CỤC TRƯỞNG
JẸưyẫn 4Va'zn ỉẨanẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng