" 1 Mảu nhãn hộp 3 vĩ x 10 vlèn: Caldihasan 8ẻ/iqq
’ Kich thước : 100 x 68 x 30 mm
Mảu sắc : như mẩu
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆ
ấânđiufflfJổJzấẵéẳí
i3
' Ềaldihasan
Bioun noi khô. mao°c.
Tieu eth co nò.
SĐK-Rog. No.:
chi qnh. cn ; chi qnn. Lưu cong. can etxnlunv ~rnt u
dùng. tueng m. Tle dvng phu. mu trọng: nọc xỉ nuom oAu sử oụuo
Xin doc nuong dln sùnụng. mm moủum
Caldihasan
- Mtg. Date:
Exp Date
86 lô SX - Bntch Nu.:
NSX
HD
J’"ỊF CompalHon Storeưndtypime.bobuũfũ \
CnleMmmbomte 1250mg Mumhcmrcfupocltcatton.
Vnamln DS ..................... 125 I.U.
Exe`ọianu q.c. 1 mm
InMonl. Connmtedouo, … m KEIPWT ưREACN OFCNiLDREN
Mmlnlltvúbn. lmrnettenn, suu m um HEAD CAHEIULLY TM! DIHECTIONS
… pneumons: Rend camtulỵ mo o… IM USB!
\\ hdld.
'T.. NG GÌẤM Dóc
csĨzầu Qinlt JM"?
Mẫu nhản vi 10 viên : Caldihasan
Kich thước
Mảu sắc
funnnơ
: 95 x 64 mm
: như mẫu
k00000
/_
ửể\Ổũỡocò A`Ỉ’Lắffl tứR ọ` Ô
C oa\°ể` ĨỄ°° txv°eạ aéanẹ
~I\`ffl \Ủõ '\Y` x'iỈ—JỘ ờlỔ
a\òsao“ax N'Zâ
(’ O°Ếtẵxnơồ
00 ỵ\Ễìù ’ a Q /
\Ô`Y` » “ẵa °“°` cfÝ/ỷ
ỵ\FÝ`ỏ CÔOỔẬẮ®° pxẮ _ gÝỈỷỉ
~t N~'° \ò"Y\
Ồ“ Ỹ«Ềwâfể
q'ù
TỔNG GIÁM nõc
DS:Ễtần M ấẳáiny
140 x 200 mm
l
\
Hướng dẫn eử dụng thuốc
Caldihasan
VIOn nón
Thinh phln
- HoụtchÍt:
Caioioarbonat 1250 mg tương dương vđi 500 mg calci .
Cholecalciteroi (Vltamin 03) 1 .25 mg tudng dương vđi 125
dơn vi quốc tế (dvqt) .
- Tá dwc: Laotose monohydrat, Avicel M101. Natri starch
glycolat. Natri saccharin. Kollidon K30. Magnesi stearat.
Dược lực học
00ch:
lon caici rất cán thiểt cho nhiêu quá trinh sinh học: kich
thich nơron thấn kinh. giái phóng chẩt dăn truyén thấn
kinh. co oơ, báo toan mảng va lâm đòng máu. ion caici còn
giúp chúc năng truyén tin thủ cấp cho hoat dộng của nhiêu
honnon.
Tren hệ tim mẹch: lon oaiol rầt oán thiết cho kich thich vả
co bóp cơ tim cũng như cho sư dăn truyén xung dien tren
mộtsố vùng của cơtim. dặc biệtque nủtnhĩthất.
- Tren hệ thân kinh oơ: Ion calci dòng vai trò quan trong
trong kich thich vả co bóp cơ.
Choiealclloml(Vltunln DS):
Choiecaiciterol (Vitamin 03) có chức nang chlnh lả duy tri
nóng dộ caici vả phospho blnh thuờng trong huyêt tương
băng cách tảng hieu quả hãp thu các chăt khoáng tử khấu
phân an. 0 ruột non. tảng huy dộng caici phospho từ
xương vâo máu.
Dược am học
Cllcl:
— Hấp thu: Calci dược hãp thu chủ yêu qua ruột non nhờ cơ
chế vận chuyển tich cưc vả khuếch tán thu dộng. Khoảng
1|3 lượng calci duoc hấp thu mặc 00 tỷ lệ nay có thể thay
dối tùy thuộc vảo chẻ dộ ăn uõng vả tinh trạng ruột non.
Vitamin D giúp iảm tãng khả nãng hấpthu calci.
- Phán bơ vả chuyển hóa: 99% lượng cach trong cơ thẻ duợc
tập trung trong xương vá rãng. 1% còn lei dược phán bố
trong dich noi bảo vù ngoại bảo. Khoảng 50% nóng do
cach trong huyết tuơng ở dạng ion hóa có hoat tinh sinh iý;
khoảng 5% tạo thảnh phức hợp vớI phosphat, citrat hoặc
anion khác vù 45% còn lai đuợc lien kẻt vói protein. chủ
yêu lả albumin.
Thải trừ: Luợng ion calci dược thải qua nước tiêu phụ thuộc
vùo dộ ioc cáu thận vù tái hãp thu ở õng thện. hơn 98%
Iuơng ion caici Ioc qua cấu than dược tái hãp thu vao máu.
Một lượng caici dáng kẽ dược thải trù vèo sủa trong thời kỳ
cho con bú. một phân thải qua mô hói vả qua phân.
Choiecaicllorol (Vltamln Da):
Híp thu: Cholocalciteroi dược hãp thu tót qua dường tiêu
hóa. chủ yểu tù ruotnon.
ốc xa tẩm tay của trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
- Phán oơ vả chuyến hỏa: Cholecaiclterol dược hydroxyi
hóa ở gan tao thùnh 25 - hydroxycholecaiclierol. Chát nảy
tiếp tục dược hydroxyt hóa ở thện 05 tạo thảnh chải
chuyên hóa 1,25 - dihydroxycholecaiclterol có hom tinh;
dAy lù chất có vai trò tăng sự hẩp thu calci. Phán khỏng
duoc chuyên hóa duoc lưu trữ trong mỏ mc vả co.
- Thải trừ: Choiooalciferoi vả các chđt chuyển hóa oủa nó
dược bâi xuất chủ yêu qua mật vá phân. chi có mot Iuợng
nhỏ xuẩthiện trong nude tiểu.
Chi dlnh
Vien nén Caidihasan ohửa Caici carbonat tè còng thức
muối có nóng do tập trung oaici ceo nhẩt. yếu tố cơ băn
cẩu thènh nen xuơng. Vitamin 03 hỗ trợ sự hấp thu cath
vùo cơ thể .
- Phòng va diéu tri Ioang xuong ở nguđi Iơn. còi xương ở tiè
em.
— Bổ sung calci vè Vitamin D hAng ngay trong giai doan tAng
truờng. phụ nữ có thai vù cho con bú hay do chế do ản
thiểu caici.
LIGu lương vù cích dùng
- Người Ion hoặc trẻ em. tùy theo nhu cáu cung cẽp caici
hảng ngảy.
- uõng 1 - 2 viên/ngùy. uõng sau khi ăn hoặc theo chi dĂn
của bác sĩ.
- Phụ nữ có thai vé cho con bú: khOng dùng Vitamin D quá
400 dvqt/ngay (khoảng 3 viên Caldihasan/ngáy).
Chống chi dlnh
- Quá mân vdl các thùnh phén củathuõc.
- Nhũng benh kèm theo hoi chứng tăng caici trong máu
(nhườ bẹnh nhân cường cặn giáp. quá Iiẻu do vitamin D. u
ác tinh tiêu xương…), tAng calci niệu nặng, sòi than. sò!
niệu. suy thận nặng, loãng xương do bẽt dộng. dang diêu
tri vđl Vìtamin D.
Then trong
— Sử dung quá nhiéu muối caici có thể dẩn dẽn tlnh trang
tãng caici huyết.
— Cán thòng báo cho bảo sỹ vé tiên sử benh. dặc biệt trong
các bẹnh: rối Ioạn hệ miền dich (sarcoidosls) hoặc thiếu
nAng cận giáp (có thế gây tAng nhey cảm với Vitamin D),
suy chúc nãng than. tiên sử sỏi thận. bệnh tim. xơ vũa
00ng mạch. bệnh gen. bẹnh dường ruột (bệnh Crohn's.
bệnh Whippie's). chứng thiêu toan dich vi -
~ Cán theo dõi nóng 00 calci trong máu vẻ trong nước tiếu ở
bệnh nhAn suy thận. tiên sử sỏi than.. hoac dang sử dung
Vitamin D nẽu diêu tri lâu dèitrèn nhũng bệnh nhân nảy.
— VI thuốc có chứa Vitamin D nen việc dùng them Vìtamin D
cán có sựtheo dõi y tố 04 tránh quá liêu.
- Kh0ng dùng dóng thời vdi các chõ phãm thuốc bổ khác
chứacaicivảVitamin D.
Tít: dụng phụ
- Dùng thuốc chứa muối caici qua dường uõng có thể gây
kich ứng hệ tiêu hóa. gáy tảo bón vả khó chiu ở da dảy.
- Dùng Vitamin D vói tiêu thOng thưởng hãng ngảy thuởng
Hướng dãn eử dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưđc khi dùng
kh0ng gảy d0c. Tuy nhiên có thể xảy ra cuùng Vitamin D
khi diõu tri liêu cao hoặc kéo dùi. hoặc khi tăng dáp ứng vởi
liêu binh thuùng Vitamin D vả sẽ dăn dấn những blếu hlện
lâm sùng rót Ioạn chuyên hóa caici.
- Tăng calci huyẽtva nhiẽm dộc Vitamin D thường gặp một
số tác dụng sau:
+ Thân kinh: yểu, mệt. ngủ gù. dau dáu.
+ Tieu hóa; chán ãn. khó miệng. vị kim toại. buôn nón.
ncn. chuột rút ờ bung. táo bón. tiêu chảy. chóng mặt.
+ Tác dụng khác: ù tai. mãt diêu hòa. ngoai ban. giảm
trương lực cơ, dau cơ. dau xuong vù dễ bị kich thich.
Ouí llếuvù clch xửtrl
Calci:
- Triệu chứng: Chán an. buôn n0n, nón. táo bón. dau bung.
yểu cơ. rõl Ioẹn tinh thán. khát nhiêu. da niệu, nhiẽm calci
thẬn. ioạn nhip tim và hòn mè.
Xử tri: Truyến tĩnh mạch dung dlch natri clorid 0,9%. Cho
lợi tiêu cưang búo băng turosemid hoặc acid ethacrynic dẻ
tăng thâi tn`t nhanh caici vù natri khi dã dùng quá nhiêu
dung dioh natri ciortd 0.9%t Theo dõi dlện tAm dó vù có thế
sử dụng các chẩt chẹn betamdrenergic dẽ phòng ioạn
nhlp tim nặng. Có thế thẩm phản máu. có thể dùng
calcitonin vè adrenocortlcoid trong diéu tri. Theo dõi nõng
dộ calci trong máu m0t cách dẽu dặn.
Cholocalclhml (Vhlrnln DS):
Triệu chứng:Chán An. mệt mòi. buôn nôn vã n0n. tác bón
hay tteu ohãy, da niệu. tiếu dèm. dó mõ hòi. dau dáu. khát
nhiêu. ngủ gả. vù ohóng mặt.
` - Xử trl: Ngừng thuốc. ngửng bổ sung caici. duy tri khán
phản ãn có tt caici, uõng nhiêu nude hoặc tiuyẽn dlch. Gó
thể dùng codicosterold hoặc cảc thuốc khác (như
turosemid vè aoid ettmcrynic). dẻ giâm nóng 00 calci
trong huyết thanh. Có thể sử dụng loc máu than nhân tao
hoặc thám tách mèng bụng dẽ thải caici tu do ra khỏi cơ
mẻ. Nẽu ngo doc Vitamin D cẩp. tin có thẻ ngăn hểp thu
Vitemln D băng gây nòn hoặc rừa da dèy. Nếu thuốc dã
qua da dầy. diéu trl bầng dáu khoáng có thẻ thủc dẩy thải
trù Vitamin D qua phân.
Tươngtíc thuốc
— KhOng nén diéu tri dỏng thơi Caidlhasan vdi
cholestyremin hoặc coiestypol hydrociorid (vi có thế dăn
dẽn giảm hấp thu Vltamin D): phenobarbital. phenytoin
(táng chuyên hóa Vitamin D thanh nhũng chăt khỏng có
hoat tinh. giâm hấp thu calci): corticosteroid (cản trở tác
dụng cùa Vitamin D); gtycosìd trợ tim (doc tinh cũa
glycosid trợ tim tảng dotảng calci huyết. dăn dẽn toạn nhip
tim).
- Điểu tri dóng thời Vltamin D vói thuốc lợi tiêu thiazid ờ
nhũng nguởi thiểu nảng oan giáp có thẻ dăn dẽn tăng
cech huyêt. Cản giảm liêu hoặc ngưng dùng Vltnmin D
tam thời.
l — Sử dung dáu khoáng quá mủc cũng có thể cản trở hấp thu
Vitamin D qua duờng tiêu hóa.
- Các thuốc ức ohể thải trù caici qua thận: thiazid. clopamid,
ciprofioxacin. chlorthalidon. thuốc chõng co giật.
— Ceict lam giảm hấp thu demeclocyoiin. doxycyclin,
metacyciin. mlnocyciin. oxytetracyclin, tetracyclin.
enoxacin. tieroxacin. levotloxactn. Iometloxacin.
nortloxacin. otloxacin. peiloxacin. sắt. kẽm. vè những chất
khoáng tni6t yếu khác.
- Chẽ do ăn có phytat. oxalat lùm gìảm hẩp thu caici vì tao
thảnh nhũng phức hop khó hấp thu.
Si'ldụng oho phu nửoó thoi vi cho cen bú
~ Phụ nũcó thei: nêu sữ dụng Vitamin D với Iiéu ión hdn liêu
bõ sung hầng ngây đã dược khuyên các (Iiéu RDA) cho
nguòi mang thai binh thuòng (400 đvqt/ngùy) có thể xảy ra
nguy cơ. Vì vậy không nen sử dung Vitamin D vdi Iiéu ldn
hơn liêu RDA cho ngưởi mang thai.
- Phụ nữ cho con bủ: Vltamin D dược bải tiẽt qua sữa.
KhOng nèn dùng thuốc vđi liêu idn hơn liêu RDA.
- Chi nen dùng thuốc dẽ bổ sung them Vitamin D va cach
nểu khấu phấn ăn khong 00 hoặc thiểu tiẽp xúc bức xa từ
ngoai.
- Hỏlỷ kiến bảc sitch khi muốn dùng thuốc.
Ti: dộng oủn thuốc khi vln hùnh tủ xo. múy móc
Không ảnh hướng dốn khả năng lái xe vả vận hảnh mảy
móc.
Ttinh biy: Hộp 03 vix 10 viên nén. VTAI - PVC trong.
Bioquân: Nơi kho. duơi 3000.
Tiẽu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sờ.
Hui dùng: 36 tháng kể từ ngây sủn xuất.
Lưu ý
Không dùng thuốc quí hon dùng ghi trẻn bao bt.
Kh6ng dùngthuốcqui liều chi đlnh.
Thông Ne cho bíc oĩ nhơng tíc dụng không mong
muốn gịp phủ! khi sửdụng thuốc.
Nểu dn m… thông tin xln hỏi ý ktđn báo nỉ.
_
[IfflăIl
ơ
CTY TNHH HASAN - DERMAPHARII
Lò B. Đường số 2. KCN Đóng An. Binh Dương, VIỌt Nam
Để thuốc xa tẩm tay oũa trẻ em
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng