"~ `miqerunơuueua WM
’ umu 'u …… + wwrwwa
G + NGIộỂW3
Eầ
CALCIUM+D
Box of 10 Bliỉtll'B of 10 T&blols
ổ Flamingo
MenuthuMby
Flamingo wPharmaceutỉcals Ltd.
OW: PO Bu Nu. 27257. Mwmd 400 071 inól
CilèfflũfillìẽủũiíiW_
===
Fecwy: R-662 TTCInMMHÌNOII Rnboh Nevl MWNODTO1 hdle.
Nhãn vỏ hộp
13%
OGAPOSITION 'Jáfflpmbd tubH contain:
… htd) mu
FORDOWE. |IDICAYIONE. A…NISTRATION.
W1m. WARM
M Mr to mhon Imanm
SFEGIFICA`I'IDNẸSnM
STGìAOE: em4nn :ly nhu It n
lomaontuo …» sơc Protect from IỤtL
ROUTE OF AMSTRATION: om
FOR PRESCRIPIW UẫE MY.
› › ..
__- __ _.
msmủénous ỂFoRE us
PLEISE IEFER none mmeuon
om … …nce msem
ĐVNK:
I..
:J—. Ủ Ó
ẳ ²>fẵ
:
:E ẫl“ẵ
E J›—
: m’lv
:` ›-ẹ g
ẵ 'ffỉnẹ-z-
z… —1 a-
.Jt Oa
..
..Iụ.
lv
\.
CiIỉliỉíGlũffltỉĩũĩỉllịlắlỉỉỉỉ
…
Mimmm.Mm › m…wc.
_ ___ ! TAITAY'I'RẺBI
HộỦỮỮCTIVIEỂIÌÊủÌÌẢ , _ _
man
Flamíngo Phatmaceutiuln Ltd.
NhOWRW.WCIIWWNQMNMW4WTM.M
VInmP.O. BoxMofflffl.WMWt MĐO.
-A.
ẫlffliưfflũkttửbtpũĩltướưhltìừltì
m…“ằẫẩằ'ẳ'ấcm'ỡrfm
Visa No.]Só Đic
Batch No.! sỏ lô: xxxx
_jMfs.Datelex :đdlmmlyyyy
Ẹxp.Dutel HD : ddlmmlyyyy
\
ia
Nhãn vỉ
En CALCIUM+D ế
Calcium Gluconate + Vitam'n Da Tablets
Each uncoated tablet contains:
Caicium Gluconate B.P .................. 500mg
and Vitamin DS(Cholecalciierol) B.P 2OOIU
Ếề Flamingo
Mnnulaclumd by :
Flamingo Pharmaceutỉcals Ltd.
Factory: R-662. TTC lnductrial Aren. Rob:io Navi me 40C 701. lndte.
omoo : P.O. Box No.27257. Nurlùll 400 071. lndiu.
CALCIUM +D
Calcium Gluconate + Vitam'n D, Tablets
Each uncoated tablet contains:
Calcium Giuconate B.P .................. 500mg
and Vitamin DS(Cholacalciferol) B.P ZOOIU
ẫầ Flam'mgo
Monulac_turad by : .
Flammgo Phaxmaceuhcals Ltd.
Factory1R-õõ2. TTC IndmeI Aroo. Reboic Navl Numbd 40( 701, India.
@
Ệ²f CALCIUM+D
Calcium Gluconate + Vltamln D, Tablets
Each uncoated teblet contains:
Calcium Gluconate B.P ................... 500mg
and Vitamin DS(Cholecalciferol) B.P 200IU
ìÉ; Flamingo
Manufactumd by:
Flamingo Pharmaceutícals Ltd.
Fedory : R—662. TTO Inductriot Ano. Rabaie Navi Mumboi 400 701, lnơio.
OtTuoa : no. Box No.27257. Mumbni 400 071. lndln.
CALCIUM+D
Calcium Gluconate + Vitamin D, Tablets
Each uncoated tablet contains:
Calcium Gluconate B.P ................... 500mg
and Vitamin D3(Choiecalciferol) B.P 200IU
ẩ Flamingo
Mcnulactumdby:
Flamỉngo Pharmaceutical td.
Factory : R—662. TTC induưill e Navi …… 400 101. lndlu.
om : P.O. Box Nc.27257. Mum . lndiu.
dd/mm/yyyy
C
0
dlmm/yyyy E
"O
ẳ
ẫ
@
\
ểầáèầiá
u +MUDJAJ '—®'
. x_ atsidsT cC] nimstiV + eisnoouiô muiolsũ
—
' ..` anieinoo isldat beiso:mụ dneỉ
E ngOẽ .................. ~”iH evenooulể." muthsC)
= UIOOS ²i 8 (lomtmlsasiortũýìũ mrna'iV bns
E:"- -
c— ogman Ế…
… - ' uuơ-"`
|. &
.biJ elmiiu-nsmutl'! nguimnH
<-oni "m %» ."…M 'HW" -- fdcì' .LM :umam' I)TY UV … va-n. \
M… "0"Ob mưan "P“.Ts uM ch Hq u HJ
G+MUIDJAJ
ateldsT a0 nimstiV + etsnoauiĐ muioisĩ)
amstnoo tsidst bsisonnu does]
ngOẽ.…… q 8 etanoouií) rnuioisO
UiOOS q 8 (lO'tĐNDISOSIONO)LCJ mmstiV bne
—
0
[
`t
_
ognimsH ẵ.
wo bn~u.sủnMU
.biJạlniiueaư.muffll ognimnFl
...ml _vot 005 mcth …… -anĩ _:ìwA toMuưl 31 T .Sủò—R mmẩ
…… rcơmfmum .Tesv: … me un romc-
8: xxx L^lĩ qqỵmmỌJ.)
[ fũ'itểỉ'
G+MUIJJAJ
etsldsT G mmstiV + stsnoouiặ) muioisũ
tenistnoo teiđs] bstecom rt:.~s:i
ngOẻ ................. q 8 stsnoưuffl mumtcí)
LNOOS q 8 (lmshnisnatodOiflt'l . ưnst \] mm
oenirmd²ĩ
vubuuz' Il . '
.!nJ rliJimsu.uumN ., w ti 6 4
I'n'Jm Ít`z\ .'Iuợ | … Il o— ' dở up nìt~'ì`, go n n'luu
am… M'. uGl~ rAm-gư 'tz`s NA ……i .fti » .~.'1ji
G+MUDJAJ
etsidsT ,0 mmaìiV + eisnooulẽ) muialsD
:anistnos teidet beiernnu rtosĩ—J
ngOc ............ . "—i 8 eotsnoưmiO rrruiaisíJ
UiOOS ²1.8 (imetmte-mtorlffltìũ mman t; IS
ngninml²ì
_… .'~n …M
bu dczơOwu…m uu”l ugnỉmr. H
mm 10\ J- ưưưnmt ch stma› n-n n.-:r~culn~ ›TT .! q ourml
n…… I²`Oơư- ::urmk' .'~':f . “…..th \ mđưz
_of
… nảfi’iri
fflGfổ’i
Đọc kỹ hyớng dẫn sử dụng trước khi dịmg
Néu cản thẻm lhông tin. xin hòi ý kiên bảc sĩ
Vỉên nén CALCIUM +D
(Calcium gluconate + Vitamin D3 tablets)
Thánh pịuĩn: Mồi viên nén chứa:
Hoạt chât: Calcium giuconat B.P .......................... 500mg
Vitamin DACholecalciferol) B.P .......... 200 LU.
Tá dươc: Butylated Hydroxy Anisolc, Lactose, Mcrocrystalline Cellulose, Maize Starch,
Magnesium Stearate, Coiiidal silicon dioxide, Sodium Starch Glycollate.
C H giịnh: ' _ `
— Điêu trị sự thỉêu hụt đông thời vitamin D và calcium ở nguời cao tuôì
— Hô trợ cho đìêu trị đặc hiện bệnh loãng xương trên cảc bệnh nhân đã được xảc đị e có
nguy cơ cao về sự thiểu hụt đồng thời vitamin D và caicium
Liều lượng vả ca'c]: dùng:
Mỗi ngãy uống một viên nén.
Chống chỉ dịnh: ` _ . '
Những bệnh vả/hoặc những đíêu kiện dân đên tãng calci huyêt vả/hoặc calci niệu.
Sói thận
Rối loạn thừa vitamin D .
Quả mẫn cảm với hoạt chất hoặc bắt kỳ thảnh phân nảo cùa tả dược
Thận trọng:
Calcium gluconat:
Cẩn thận trọng khi dùng calci gluconat cho bẸnh nhân suy chức năng thặn, bệnh tim hoặc có tiền
sử tạo sỏi thận. Calci lăm tăng tãc dụng cùa cãc glycosíd ở tim vả có thể gây dộc tính của
glycosíd.
- Vitamin D3:
Không dược kẻ vitaan D cho bệnh nhân có tăng calci — máu. Cẩn dùng thận trọng cho trẻ em
mũ có thể mẫn cảm hơn với tác dụng của vitumin D. N0'u có thể, vói phụ nữ dùng iiêu cao
vitamin D thì không được cho con bú sữa mình, vì có thể lảm tăng calci — mãu ở con bú mẹ,
Tác dụng có hại:
- Calcium gluconat:
Calcium gluconat có thể gây kích ứng ống tíẻu hóa và táo bón.
- Vitamin D3:
Có thể tăng vitamin D3 khi dùng lượng quá lớn vitamin D trong thời gian dải vả gây tăng calci —
mau.
Tác dụng của vitamin D có thể hị giảm ở hệnh nhân dang dùng các barbiturat hoặc thuốc chống
co giật.
“Thông báo với bác sỹ các tác dụng Ichông mong muốn gặp phải khi dùng thuốc ”
Tương lác ihuốc:
— Calcium gluconat:
Tác dụng iảm cn sợi cơ tim vã độc tính của glycosíd trợ tim sẽ hiệp đổng với calci và do dó có thể
gây loạn nhịp tim nến phối hợp như Vậy.
- Vitamin D3:
Bisopralol fumarat/ Hydrochlorothiazide, Chlorothiazide, Chiorthalidone, Enalapril/
Hydrochlorothiazidc, [ndapamidc, Magaldrate:
Nếu dùng vitamin D3 cũng mỗi thuốc kể trên có thể gây tích lũy hảm lượng quá cao của calci có
thể gây độc tính của calci trong cơ thể, dãn tới bệnh thặn.
GĐ.
.\ Ìft'z'e'ízỡx p
›s'f’
Sử dụng cho phụ nữ có lhaỉ vả cho con bú:
Phụ nữ có thai:
Không nên uống vượt quá 1500 mg calcium vả 600 IU vitamin D mỗi ngảy trong suốt thời kỳ
mang thai. Những thử nghiệm trên thủ cho thẳy dùng vitamin D liều cao gây độc trên khả năng
sinh sản. Phụ nữ có thai nên tránh dùng quá liều calci vả vitamin D vì tăng calci huyết thường
xuyên có liên quan đển tác dụng phụ trên sự phảt triến cùa thai nhi.
Phụ nữ cho con bủ:
Calcium vả vítamin D3 qua được sữa mẹ. Điểu nảy nên được cân nhắc khi dùng vitamin D bổ
sung cho trẻ.
Không gây hại khi dùng liều theo nhu cầu thông thường hảng ngảy
T ac dụn của Ihuốc khi lảỉ xe vả vận hảnh mảy móc.
Chưa th y có báo cảo.
Sử dụng quá liều.
Nổng độ Calci mảu vượt quá 2. 6 mmol/iít(lO, 5mg/lOOml) được coi là tăng Calci huyết.
Ngừng uống Calci hoặc bất cứ thuốc gì có khả năng gây tăng Caici huyết sẽ có thể giải quyết
được tình trạng tăng Calci huyết nhẹ ở người bệnh không có biền hiện triệu chứng iâm sảng va
có chức năng thận bình thường. Khi nồng độ Calci huyết vượt quá 2 9mmoI/lít
(12mg/ OO_ml) phải lập tức dùng các biện phảp sau:
…Bù dịch ăng truyền tĩnh mạch natri ciorid 0 9%. Cho lợi tiểu cưỡng bức bồng Furoscmid hoặc
ethecrynic để tăng thải trừ nhanh Calci vả natri khi đã dùng quá nhiều dung dịch natri
Điều trị nhiễm độc vitamin D: Ngừng thuốc, ngùng bổ sung Calci duy trì khẳu phần ăn có ít
Calci, uống nhiều nước, hoặc gây nôn, rừa dạ dảy. Nếu thuốc đã qua dạ dảy, điều trị bằng dầu
khoáng có thể thủc đẳy thải trừ vitamin D qua phân.
Đặc lính dược lực học:
-Calcium Gluconate dạng uống được dùng đìểu trị hạ calci huyết mạn vả thiểu calci. Hạ calci
huyết mạn xảy ra trong cảc trường hợp: Suy cận giáp mạn và giả suy cận giảp, nhuyễn xương,
suy thận mạn, hạ calci huyết do dùng thuốc chống co giạt hoặc khi thiếu vitamin L)
Thiếu calci xảy ra khi chế độ ăn hảng ngây không cung cẳp đủ calci, đặc biệt lả ớ thiếu nữ vả
neười giả. phu nữ trước vả sau thời kỳ mãn kinh thiếu niền Dn tăng nhu rrầu …ặ calci nên trở gm
vả phụ nữ lả người có nguy cơ nhất. _
Giảm calci huyết gây ra cảc chứng: co giật, cơn tetan_i iối loạn hảnh vi và nhân cách, chậm lớn va
phát triền trí não, biễn dạng xương, thường gặp nhắt lả còi xương ở trẻ c… vù nhuyễn xương ở
người lớn. Sự thay đối xảy ra trong nhuyễn xương bao gồm mên xương Đau kỉểu thấp trong
xương ống chân và thắt lưng, yêu toản thân kèm đi iại khó vả gẫy xương tự phảt. Viêc bổ sung
calci được sử dụng như một phần của việc phòng và diều trị bệnh ioãng xương ở người ăn uõng
thiếu calci. Uống calci gluconate tan trong nước lợi hơn dùng muôi calci tan trong acid, đối với
người bệnh giảm acid dạ dảy hoặc dùng thuốc giảm acid dịch vị như thuốc khảng thụ thể Hz
-Chức nũng chính cùa vitamin D là duy trì nông độ Calci vả Plluspho bình thường trong huyết
tương bằng tãng hiêu quả hẩp thụ cảc chất khoáng từ khẩu phần ăn, ở ruột non, vả tăng huy động
Calci vả Phospho từ xương vảo máu Vitamin D có trong một số ít thực phầm: dầu gan cá, bơ,
trứng vả gan. Quả trinh nấu ăn không ảnh hưởng tới hoạt tính cùa vitamin D. Thìếu hụt vitamin
D xảy ra khi tỉếp xúc vởi ánh sáng không đủ hoặc khi khẩu phần an thiếu hụt vỉtamin D( đặc biệt
ở trẻ em) hoặc ở những người có hội chứng kém hấp thu chẳt bẻo, gổm những người có bệnh về
gan, mật hoặc bệnh vẽ đường tiêu hóa và hấp thu chất béo giảm; một vải tinh trang bệnh như suy
thận có thể cũng ảnh hưởng tới sự chuyền hỏa của vỉtamin D thảnh dạng hoạt động và dẫn thiếu
hụt vitamin D..
*Vitamỉn D rất quan trọng cho sự hấp thu Calci từ dạ dảy vả cho hoạt động của Calci trong cơ
thề. Calci vả vitamin D kết hợp được sử dụng để ngăn ngừa hoặc điểu trị thiếu hụt Calci.
Dược động học:
-Sự hẳp thụ Calci ở ruột \tỷ lệ nghịch với lượng Calci an vảo, vì vặy khi chế độ ân it Calci sẽ dẫn
đến tăng hấp thu bù, phần nảo do tảc động cùa vitamin D. Mức độ hắp thu giảm đáng kể theo
tuổi. Sau khi dùng, lượng' lOn calci được thải qua nước tiểu là hiệu số lượng được lọc tại cằu thận
và lượng được tái hấp thu. Sự tái hấp thu ở ông thận rất có híệu quả vì đển 98% lượng ion calci
lọc qua cầu thận được tải hấp thu vảo mảu. Hiệu quá tải hẳp thu được điều hòa chính bởi honnon
cận giảp và cũng bị ảnh hưởng bời sự thanh lọc Na+, sự có mặt của cảc anion không bị tái hẳp
thu, vả cảc chẩt lợi nỉệu
- Vitamin D được hấp thụ tốt quạ đường tiêu hóa. Vitamin 03 đều được hẳp r`uột/non.
Phẩn chính xảc ở ruột hấp thụ nhiều vitamin D tùy thuộc vảo môi trường mả vita Dhốa tan.
Mật cần thiết cho sự hấp thụ vitamin D ở ruột. Vì vitamin D tan trong lipid nên ập trung
trong vi thề dưỡng chắp, vả được hổp thu thco hệ bạch huyết, xắp xỉ 80% lượng vitamin D đùng
theo đường uõng được hấp thụ theo cơ chế nảy. Vitamin D vả các chẳt chuyển hóa cùa nó luân
chuyển trong máu iiên kết với Alpha Globulin đặc hỉệu. Nửa đời trong huyêt tương cùa vitamin
D là 19-25 giờ, nhưng thuốc được lưu giữ thời gian dải trong các mô mỡ.
Vitamin D vâ_ các chất chuyển hóa cùa nó được bảỉ tỉết chủ yếu qua mặt vả phân, chỉ có một
iượng nhỏ xuất hiện trong nước tiểu.
Trình bảy: _
Hộp [O vi, môi vi 10 viên nén.
Bâo quản: /
Bảo quản nơi khô mát ở nhiệt độ dưới 3OOC. /V
Hạn dùng: /
36 thảng kể từ ngây sản xuất.
Tránh xa tầm tay trẻ em.
Thuốc hảri then đợn
Chỉ được dùng dưới sự chỉ dẫn cùa thầy thuốc thực hảnh.
lieu chuẩn chắt iượng:
Tỉêu chuẩn nhà sản xuât
Sản xuất bởi: FLAMĨNGO PHARMACEUTICALS LTD.
R-662, T.T.C. Industrial Area Rabalẳkk ~ Mumbai 400 701, India
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng