~ 40%
_ Nhãn in trên ống 5ml
BỘYTẾ
i ' ' b" Ẹ
\ cục QUẦN LÝ DƯỢC 0 | G I II m GO!“ IelII
t ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn dau/J/Ýl/fẵ
34mm
’V'/_ cclcium eoủlèrĐ
ủnl dn; dia ứng
IBONG DIKJC TIẾU
sunofl-synthelcbo
VIỆT NAM
Remơrks : - The color of fhe empty ompoule is brown
- The words prinfed ln fhe Iobel ore white.
- Mờu của ống rổng lờ mờu nớu.
- Chủ ín frẻn ống mờu fróng.
(Số lô SX] HD: in phun ’rrên ống)
Ghi chú :
.›"onooooảz
<" cỏ_ue T_Y -ọ
cô Puâụ
oược PHÂN
s…on-svumeue
zt VIỆI
TP.H
: Ampoule CALCIUM coaeưane D 5 ml
0
U?
cn
*
n
GMID finished good code
GMID PM code
Plant PM code
Product | Item type
Version number
Country
Plant
lnitiated date
Dimension
Fonts
Size
Colours
: 22|08/2011
: VIETNAM
: SSV
: 22/08/2011
: 012,55x97mm
Ịw…te [Il
Approval of text date:
Final approval date:
Signature:
Signature:
Jsost JP²IG mwpdmoỡqx
JR!
O: .Ê
40 ~
1 èsh.
M.….rf ẫz »…s oc
ẵaẫãẳẳ «.
z<:
H
«.
s
«. z« …….oo
». a.
&8 ouooz
30IÍÌD 8010)
)MPA
ltussalnodtuvvzpm…mqmwnmn
JO£Z
ỔU°W²d W°IWd aMìllWl'd WM WWW de
JEll
ù. .ơ
o. ›… zơo .w
11óx57.5x 142
uzoo ỉx uO:E ozỂ n… z
U EEE.>
..…SỄu. o EE…Ễ
ó ................. uẵcoỉẳoẵồ E:.uĩỤ
…ZOỀ.mQusỗu
. ..ẽ mò› ubbu ww
…… EE.Ẻ>
u EEẺ>
……ẵoỗ… o Eẵ:>
mcoỉẵẵỉm .u.nU
.z<ẫ :ỄỄ
OED.Ụ.ỂỤ
\ Khỏng in mảu vả phủ mảng .
`
u……. “….- “w..- ..…
Ngìy SX/Mfg:
HOIExp:
-—-_---—---……——--....--------
CALCIUM
azgs
szuod
uogsuauuo
atep pazemm
luqd
Ánunoa
Jaqumu uomaA
smqoạ
adAz Luan | Janmd
Đpoa Wd 1U²Id
apoa Wd OIWĐ
zaưp |eAOJdde l€UỊJ
apoa pooõ paqs1ug OIWĐ
:azep zxax ;o |EAOJddV
o
o
.
o
›
o
1d ; :
WVN.LBIA
[ LOZIBOIZZ ĩ
DnO nm
dLue VZFIWS G HUEISUOD WOD1VD XOG
WWZV IXS'LSX9L !. ²
UOZl80/ZZ '
:aJnleuõgs
:amzeuõls
Nhãn in trên ống 10ml
— —— Ẹ
culcwm corbner
Remơrk: — me color of fhe empty ompoule Is brown
- Jhe words printed ln fhe Iơbel cre white.
Ghi chú :
(Số lô SX/ HD: in phun frên ống)
4õmm
cochum corbiòrIằ
lOml dung dịch uổng
Calcium glumhepbonat ...... 1.100 g
Vìt. D ……....…_….……400 IU
Vit. C …….…..-.....….…… 0.045 g 37 ……
Vit. PP ….-_… 0.016 ;
mosz ĐƯỢC TIẺM
sonofl~_synthelcbo
VIET NAM
— Mờu của ống rỏng lờ mờu nờu.
- Chữ ln frẻn ống mờu frỡng…
oơợc PHẨM
SANOFI-SYNTHELABO
VIỆT NAM
GMID finished good code
GMID PM code
Plant PM code
Product | Item type
Version number
Country
Plant
lnitiated date
Dimension
Fonts
Size
Colours
: Ampoule CALCIUM CORBIERE D IOml
: zzxoanou
: VIETNAM
: THU ouc
: 22|08/2011
: 015,65x109 mm
:4pt
: white Ệi
Approval of text date:
Final approval date:
Signature:
Signature:
`.Hõ Ở`\
<ọ
?
z
G)
*
~Ì
ổ
Box CALCIUM CORBIERE D 10ml_24 amp.
Slgnaturc
Slgnature:
…
a
0
n … nm
0 M ( 0 x
U h 5
m … D …… m .“ .Ĩ QGQn ..zEơ>don > w0x o… … m3uoc.m …:uuoẵ
zm>o.ỉm rm>lẳ.zmõm_ . , . m . ổ .
x……voẫom mm>n: o… an , . x o300: m…. . 3
00 :on ...:mũ
=6Jwst MN
“INHIXS P! 95
n>..n.c>›
lìlfo
Buẹm 6uẹnõuọqỵ BunA \
ftlì
Yellow C
Pantone Pantone Hex
222 C
ìec
c….ể Ễ.
…_ EÉ $.…ỉ.
Pantone
1505 C
Pantone
BlackC
Calcium (orbiere 24 Ampoules 10m|
X Iogo over print color
COLOR GUIDE
M.
ủ
%
0.
em l-
I T
w. 9 .
… . G | I I …,
…… S
0. X
aW . llu
\… m……oncẵo ỉễẵo ẫoẵ Dã …oẩ.ẫaư ua: …»ẳ. ..V
.M. xm. :.ă aĩư :.…c 8. ễoổ »:z Ểoẳ n…: nẩzcoễ E. . . Z
…. …:. EỄ Qổzo nz_ o.zỊ n›nz ẵzm… Uẵm ân: co:9
& x…z ẵn ẫzm G›. _ Ion … <… ma x … 96 33.
m 0… x› .Ễs «›< 2» ẫ… …3. x ẫoẵ uễn ……»3 m
m oon ẫ Ễozo o›z …Qơczmắconễ m
0
… _J
&… 33 _ xỉ 3 3 m… 33
>
Ỉl\u\l ỄBÊm…m llllllẳẵ ..…ỗầầ .mcỉ
\\!ỈỈỈ …oắấc9m …uãu ụxmụ …o .…>oần<
… …ầo.ou
ã. … … uu…m
… nỗ…
EE…ồ—xmmăỉ … co…ềmEõ
Zo…ồoền … 8…u noềỄ.
ỤDQ DE. … Ếmỉ
ỄỀ.› … ẫẳụ uẳ..…› u……u u…Ễ uỄa ãoẵầ ÊoỄx
Zowồcầ~ … ồnEỄ co…mồ> xu: uc8:mn o:oẵẵ w:oẺẳ uccẺỂ
Ê.… SJẵỔ …fflẫ8 ẫũẳu xo… … …ẵ 58. ềễẵ
… 33… sĩ Eẵ
… ubou sỉ OỄO
ẫ … %8 ……ooa E:…ễ o.ỗ
. \ %
oo .:Ễ …ẵẳẵ .: ẵẽô EỄS … o . : u …… o .. o u
…
.S
›… ozơụ .….o W
on nOrra
88 _ _ EE …… EE…Ề _ EE …… _ .
_ L _ _ _ L _
0 0 Ll
W % .v . ozẳ .3. voE: ozẵ :… zễ oỗ W a
1 .2… Ky <3u›…Ề
… Ả ổẵoẳ .
…
ln
L
6
…
| | | I .I I …
\› x! 1 1 .
ạnnt…ÊJwa .
@. %o _
_
CALỈ: um CORBIERE®D
ai x 10 ống
| gải x 8 ống
THÀNH PHẦN
Mỗi ống 5 ml chứa:
- Calci glucoheptonat 0,550 g
- Acid ascorbic (vitamin C) 0.0225 g
- Nicotinamid (vitamin PP) 0.008 g
— Vitamin D3 (colecalciferoi) 1.0 Mill. I.Ulg 200 IU
Tá dược vừa đủ: Acid hypophosphorous. natri metabisulfnte, polysorbate 80. đường saccarose,
cồn thuốc chanh tươi, natri hydroxyd, nước tinh khiết.
Tương đương vởi 45 mg (hay 1.12 mmol) ion calci++.
Mỗi ống 10 ml chứa:
- Calci glucoheptonat 1,1oo g [|1/
- Acid ascorbic (vitamin C) 0,045 g
- Nicotinamid (vitamin PP) 0,016 g
- Vitamin D3 (colecalciferoi) 1.0 Mill. LU/g 400 IU Ảõõ
Tả dược vừa đủ: Acid hypophosphorous, natri metabisulfite, polysorbat 80, đường saccarose, ›"`03
cồn thuốc chanh tươi, natri hydroxyd, nước tinh khiết. j?“ cÔ_NG
Tương dương với 90 mg (hay 2,24 mmol) ion calci++. J ĨJỄỂỀ
L'ẩ D .
*ỉANOH-SY!
CHỈ ĐỊNH
- Bổ sung canxi và vitamin D trong đìềU trị loãng xương do nhiều nguyên nhân khác nhau
như hậu mản kinh. người Iởn tuổi, dùng corticosteroid.
- Các trường hơ có nhu cầu canxi cao như: trẻ em đang lởn, phụ nữ mang thai và cho con
bú. giai đoạn h i phục vặn động sau thời gian bát động kéo dải.
- Tình trạng thiêu canxi như: chừng còi xương. bổ sung canxi vè vìtamin D khi chế độ ản
hảng n ảy có thẻ khòng đảy đủ. phòng ngừa tình trang giảm sự khoáng hóa xương ở giai
đoạn tien vả hậu mản kinh.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Đựờng dùng: đường uống
Liêu lượng:
— Trẻ em từ 7 đên 12 tháng: '/z ống 5 ml mỗi ngảy, uống vảo buổi sáng.
- Trẻ em từ 13 tháng đén 3 tuổi: 1 ỏng 5 ml mỗi ngảy. uốn vảo buốì sảng.
- Trẻ em từ 4 tuổi đén 18 tuối: 1-2 ống 5 ml mỗi ngảy. u ng vảo buổi sáng vả buồi tn.ra hay 1
ông 10 ml mỗi ngảy uống váo buổi sáng.
- Người Iởn: 1-2 óng 10 ml mõi ngảy, uóng váo buỏi sảng vả buối trưa.
Cách dùng: Dùng để uống; bằng cách bè 1 đâu cùa óng, đảo ống vả giữ ống thắng đứng trên
ly và bè đầu nhọn còn lại của óng đè thuóc có thể chảy vảo ly. Vứt bỏ ống sau khi sử dụng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
KHỎNG DÙNG THUỐC nảy trong những trường hợp sau:
- Mẫn cảm Với các thảnh phần của thuốc.
- Tăng canxi máu (như trong cường tuyên cặn giảp), tảng canxi niệu.
- U ác tính phá hủy xương (như u tương bảo hay di căn xương).
- Bát động lâu ngảy gây tăng canxi máu vảlhoặc tăng canxi niệu: chỉ được dùng trong giai
đoạn phục hồi vận động.
- Sử dụng quá liều vitamin D, galactoza máu, suy tim vả suy thận.
- Trên bệnh nhân đang dùng digitalis hay adrenalin.
- Calcium Corbière D có chứa vitamin PP. không sử dụng cho người có bệnh gan nặng,
.. " '— dảy tìén triển, xuảt huyết động mạch vả ha huyêt ảp nặng.
uy thận, khi cho muối canxi cản phải theo dõi kỷ nòng độ canxi và phốt pho.
I ân có tăng nhẹ canxi niệu (nòng độ canxi niệu >300 mg124 giờ hoặc 7,5
, … `7'C với tiền sử sỏi đường tiẻt niệu. cằn theo dõi lượng canxi bải tiết trong nước
’ et. giảm liều canxi hoặc ngưng fflều tri. Uống nhiều nước cần được khuyến cáo
`__;.= ản dễ bị sỏi đường tiét niệu.
- Thuoc có chứa 22.50 mg vitamin C (ống 5 mi) vả 45 mg (ống 10 ml). không gây hai khi dùng
vởi liều lượng hưởng dẫn hằng ngảy.
- Cần thán trọng đối vởi bệnh nhân có tiền sử loét dạ dảy, bệnh túi mật, tiền sử có vảng da
hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gủt.
— Vởi những bệnh nhân suy thặn. sỏi thận, lưu ý iiều lượng vitamin D khi két hợp vởi các thuốc
khác có chứa vitamin D hay vitamin D hấp thu qua chế độ ản.
- Cần cảnh bảo các bệnh nhãn đải tháo đường về lượng đường chứa trong Calcium Corbière D
(2,5 g đườnglống uống 5 ml vả 5 g đường/ống uống 10 ml). Mỵ
PHỤ NỮ có THAI
Calcium Corbière D không gây hại khi dùng Iièu theo nhu cầu thông thường hầng ngảy. Tuy
nhiên, phụ nữ có thai nẻn được cung câp canxi bằng chế độ ăn uống đầy đủ. Dùng quả nhiều
loại vitamin vả canxi cùng các chát khoáng có thể gây hai cho mẹ hoặc thai nhi. Vitamin C và
nicotinamid với liều bổ sung khảu phần ăn cho người mang thai khòng gây tác hại cho người
mẹ và bảo thai.
PHỤ NỮ NUÔI CON BẦNG SỬA MẸ
Calcium Corbiere D không gây hại khi dùng iièu theo nhu cầu thỏng thường hằng ngảy.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI xe vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc không gáy ảnh hưởng lên khả năng lải xe hoặc vận hảnh máy móc.
TươNG TÁC THUỐC VÀ cÁc DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC
— Canxi lảm giảm hảp thu môt số thuốc khác như cảc fluoroquinoion, tetracyclin vì thế Calcium
Corbière D phải được uống cách xa các thuốc nảy tói thiểu 3 giờ.
- Các corticosteroid Iảm giảm hấp thu canxi.
- Caicium Corbière D có thẻ Iảm giảm đáp ứng của verapamil vả các thuốc chẹn kènh canxi
khác.
— Tăng canxi mảu khi dùng kêt hợp Calcium Corbière D vởi thuốc lơi tiểu thiazid.
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN
Rối loạn tiêu hóa: táo bỏn. đầy hơi. buồn nôn, nôn, biếng ản, đau bụng, tiêu chảy. Nhữc đầu,
buồn ngủ. đau cơ, ngứa. phảt ban. tảng canxi máu, canxi niệu.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
ĐẶC TỈNH DƯỢC LÝ
Đặc tinh dược lực học
- Canxi lả một thảnh phần không thế thiêu của cơ thể có ảnh hưởng rất quan trọng Ièn cảc hoat
động trong vả ngoải tế bảo, bao gòm: sự co cơ. sự dẫn truyền thần kinh, điều chỉnh enzym, và
hoạt độn cũng như sự tiết của các hormon. Canxi củng lả thảnh phản chỉnh của xương vả lả
thânh ph n cần thiết cho sự cốt hóa xương mới thảnh lặp. Canxi là đồng diêu tố quan trọng
trong việc hoat hỏa các enzym vả thảnh lập các phức hợp trong dòng thác đông mảu. Lượng
canxi tiêu thu ở trẻ em đang lởn, người mang thai hay cho con bọ cần được tảng cường. Canxi
cũng được khuyên dùng ở những bệnh nhản có hủy xương do nảm bất động khi không có tăng
canxi máu hay canxi niệu hoặc ở những bệnh nhân lớn tuối khỏng được cung cấp đủ canxi.
- Vitamin D rất quan trọng cho sự tạo thảnh xương vả rảng. Vitamin D được tao thảnh từ sự
tìêp xúc vởi ảnh nắng mặt trời vả có chức năng duy tri nồng độ canxi và phospho binh thường
trong huyêt tương băng cách tăng hiệu quả hảp thu các chảt khoáng từ khảu phần ản, ở ruột
non. tảng huy động canxi vả phốt pho từ xương vảo máu.
…1ĩ
's—
- Acid ascorbic (vitẹmin C) quan trọng cho việc tổng hợp collagen vả các thảnh phần liên bảo
mo lien ket, mỏ tiền cót, ngả răng. Đáy lả một chất khử mạnh. Acid ascorbic bảo vệ
'..` _reductase lả men biến đổi acid folic thảnh acid folinic. Acid ascorbic cũn tham
«enin ginucleotid (NAD) vả Nicotinamid adenin dinucleotid phosphat NADP) lả
- ng cua nicotinamid, đóng một vai trò quan trọng trong chuyển hóa t bảo như
.f /o xúc tác cho cảc phản ứng oxy hóa khử quan trọng trong sự hò hảp của mỏ.
_ “’ dược động học
- Canxi được hảp thu chủ yêu ở ruột non qua sự hấp thụ chủ động hay thụ động. Khoảng 30%
canxi được hấp thụ vả sự hấp thu canxi thay đồi tùy thuộc vảo yêu tố của chế độ ản hay trạng
thái của ruột non; củng như khi chế độ ăn it canxi sẽ dẫn đến tăng hấp thụ bù, phần nảo do có
tác động của vitamin D. Mức độ hấp thu giảm đáng kể theo tuối. 1,25— Dihydroxychoiecalciferol.
một chẩt chuyển hóa của vitamin D, thúc đẩy pha hấp thụ chủ động.
Các bệnh kém hấp thu ở ruột như đi tiêu phân mỡ. tiêu chảy, kém hắp thụ mạn tính ở ruột cũng
tăng thải canxi qua phân. Canxi được thải qua nước tiểu, một lượng canxi đáng kế được thải
trừ vảo sữa trong thời kỳ cho con bú, một phần thải qua mồ hôi vả qua phản.
- Vitamin D được hảp thu tốt qua đường tiêu hóa nhảt lá ở ruột non. Mặt cần thiết cho sự hấp
thu vitamin D ở ruột. Thời gian bản thải của vitamin D là 19-25 giờ nhưng thuốc được lưu giữ
thời gian dải trong cảc mô mỡ. Vitamin D và các chất chuyển hóa được bải tiết chủ yếu qua
mật vả phân, chỉ có một lượng nhỏ trong nước tiểu. Vitamin D có thế được tiét qua sữa mẹ.
- Acid ascorbic (vitamin C) thường được hấp thu tốt vả phân bổ đén khắp các mỏ. Liều lớn
được ghi nhận có thể gây tiêu chảy vả các rối Ioạn tại dạ dảy ruột. Acid ascorbic được háp thu
hoản toản néu sử dụng mỗi lần uống dưới 100mg.
- Sự kết hợp Vitamin PP giúp tảng hấp thu canxi ở da dảy ruột. Acid Nicotinic vả niconamid
được hấp thu nhanh chóng tai dạ dảy ruột vả được phân bố rộng rải đến khắp cảc mô. Acid
Nicotinic hiện diện trong sữa mẹ. Đường chuyển hóa chính là chuyền thảnh N-
methylnicotinamid vả chảt chuyển hóa 2-pyridon vả 4-pyridon. Một lượng nhỏ của acid nicotinic
vả nicotinamid được bải tiêt qua nước tiếu ở dang không thay đỏi sau Iièu điều tri.
QUẢ LIÊU VÀ CÁCH xứ TRÍ:
Trong trường hợp dùng thuốc quá liều, ngưng dùng thuốc ngay vả hỏi ý kiên bác sĩ.
Canxi két hợp với vitamin D dùng liều cao quá mức Iièu khuyến cáo thích hợp hảng ngảy có thề
gảy tăng canxi máu trầm trọng, táng canxi niệu. tảng phosphat mảu.
Nòng độ canxi máu vượt quá 2.6 mmoI/Iit (10.5 mg/100ml huyêt tương) được coi lả tăng canxi
mau.
Điều tri theo nguyên nhản gây tăng canxi máu. ngưng thuốc, bù nước bằng nước muối sinh lý
truyền tĩnh mach, n ửng thuóc cho đén khi canxi máu trở lại mức bình thường vả sau đó được
điều trị tiép tục với li u tháp hơn Iièu gảy tăng canxi máu.
Bènh nhản với cường tuyên cận giáp hay tăng canxi máu nhẹ với nguyên nhân có thẻ điêu trị
được vả thường khỏng có biên chứng.
Bệnh nhân với tảng canxi mảu nặng (> 2,9 mmolllít tương đương 12 mg/1OO ml huyêt tương)
có triệu chứng vả yêu cầu nhập viện, với các điều trị sau:
- Calcitonin.
- Thảm tảch mảu.
— Lợi tiểu, như furosemid.
- Thuốc ngản chặn hùy xương vả hâp thụ bởi cơ thể, như pamidronat hay etidronat
(biphosphonat).
- Truyền dịch tĩnh mạch.
— Gluco corticoid (steroid).
BẢO QUẢN
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sảng.
TIÊU CHUẨN: chs
ưV
/A`//
\í4mxồ
~"Iử’/ Ì
\: Aýạ~
W
` ngảy sản xuất. `
› \ THUỐC KHI QUÁ HẠN sư DUNG … TREN BAO BI.
em. Đọc kỹ hưởng_dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
ông tin, xin hỏi ý kiện bác sĩ.
-11 `
~ẻ.éteỉ Éỳ/ PHẦN DƯỢC PHẢM SANOFl-SYNTHELABO VIET NAM
(Đat chứng nhận GMP-WHO)
15166 Đặng Vãn Bi. Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh. Việt Nam
Tet: 38966 905 - Fax: 3 8960 031
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng