Calcium Hasan
500 mg
Indldlonc. c……o.
DW nnd Mmlnlotrntlon.
ma…um
… M … hn
…hdd.
&mhldvyMbduâơ’C.
Probdhomhmitiy!
Koọhhbot'qhiỵdecoddhtuu.
Mmuhmm’cọociicntim.
mourưmorm
mmvne…
……
sả ›… -t.M '… TF.E EM
DOC … «qu… I:… A.c
DUNG ….va ~ « zu…›…
Calcium Hasan
500 mg
< “1th ịểll'nễ<ẩềv
Calcium Hasan
500 mg
uọọouwmzommùuot
WM.ùmmm
SỔÌỒsX'MNOJ
NSX 'WDÙZ
HD -Exp.Dùz
.IỊỤiliịlllllti
175
46
Calcium
Hasan
500 mg
Calci lactnt glmt 2940 mg
Caldum Ham soo mg —
Compedtlon
Cllcium bdde gluconnto 2040 mg
(oquivdnntto Cllcium.
Indlcatlono, Contnlnđleutlons.
Donna lnd Adnlnlotrntlon.
mmmmu
pnemnlom: Ruđ mmw tho
……
Smncúyphco.bobưũì°ù
PMMW
Kocplhoibodeoodủơuco.
…Moọocllcdcn.
KEPWI'WWIFM
IGIDMVTHIW
am…
7l
8l936 4'398
HASAN - DEHIAPHAHl CO., LTD.
RodNo².DơnAnlmmmlpnrk
thDummo.Vndnnm
Cddcubond 300mq
IIIIIIIIIỈIIX
Cddum Ham 500 mg
Ynanh nm…
&. … du… igslong LỈII 1" …eu
ttwlq [.m, r .junq 'uor-g ran In.;
Oung phu ihan ircmq
ĐE I,A 'AM ỉAv THE. EM
DỤC Ri MUONL'z DAN SU
DUNG muou &… D'J'4Lì`
.`ĨM: fv '… nmn v Jị-Fvnmzu
. lịhũf~gk
140 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Calcium Hasan 500 mg
Vlẻn nẻn sủl bọt
Thènh phấn
- Hoạt chất: Calci lactat gluconat 2940 mg vè Calci
carbonat 300 mg. tương đương với Calci 500 mg.
- Tá duợc: Iactose khan. saccharose. acid citric
khan. natri hydrocarbonat. natri carbonat khan.
natri saccharin. PEG 6000. hương vị cam.
Dược lực học
— lon calci rẩt cản thiẽt cho nhiẻu quá trình sinh hoc:
kích thích neuron thán kinh, giải phóng chẩt dấn
truyền thản kỉnh. co cơ. báo toan máng vả lám đóng
máu. lon calci còn giúp chủc nãng truyẻn tin thứ cấp
cho hoat động của nhiêu hormon.
- Trẻn hệ tim mạch: Ion calci rẩt cản thiét cho kích
thích vả co bóp cơ tim cũng như cho sư dăn truyền
xung diện tren một số vùng cùa cơ tim. dặc biệt qua
nút nhĩthất.
- Trèn hệ thán kinh cơ: Ion calci đóng vai trò quan
trong trong kích thích vả co bóp cơ.
Dược động học
— Hấp thu:calci được hấp thu chủ yểu qua ruột non
nhờ cơ chế vận chuyển tích cưc vả khuếch tán thu
dộng. Khoảng 1/3 lương calci đươc hấp thu mặc dù
tỷ lệ nèy có thể thay d6i tùy thuộc váo chê“ dộ ản
uống vả tlnh trang ruột non. Vitamin D giúp Iảm tảng
khả nang hấp thu calci.
— Phản bổ vả chuyển hóa: 99% lương calci trong cơ
thể dược tặp trung trong xương vả răng. 1% còn lai
dược phản bố trong dịch nội báo và ngoai bâo.
Khoảng 50% nóng độ calci trong huyết tương ờ
dang ion hóa có hoat tính sinh lý; khoảng 5% tao
thảnh phức hơp với phosphat, citrat hoặc anion
khác vả 45% còn lai được liên kết vđi protein. chủ
yếu Ia albumin.
Thả] trừ: Lượng ion calci dược thải qua nươc tiểu
phụ thuộc vảo độ loc cãu thận vả tải hấp thu ống
thận. hơn 98% lương ion calci Ioc qua cảu thận được
tái hẩp thu vao máu. Một lượng calci đáng kể đươc
thải trù vảo sủa trong thời kỳ cho con bú. một phán
thải qua mô hỏi vả qua phản.
Chỉ dlnh
— Phòng và hỗ trợ diêu trị bệnh loãng xương ở phụ nữ
mãn kinh, ngưới có tuổi, ngưòi hút thuốc lá, nghiện
rươu va các dõi tượng có nguy cơ cao như: dùng
corticoid kéo dải. sau chấn thương hoac thời gian
dân nâm bất dong.
— Điếu tri các bệnh còi xương. nhuyên xương. mất
xương cấp vù mạn, bệnh Shouennann.
- Bổ sung calci hảng ngảy cho sự tăng trường hệ
xương. rảng cùa trẻ em. thanh thiểu nien. tuổi dậy
thi.
- Bổ sung calci cho phụ nữ có thai. cho con bú. phòng
ngứa các biển chưng do thiểu Calci cấp vè man.
— Bổ sung calci trong các trường hợp thiếu hụt do ăn
kieng. diẽu trị gáy xương. các bệnh tật khác (bệnh
mảt. dị ứng. bệnh đường ruột lau ngây. b nh tetani
mạn tính….).
Llẻu lượng vù cách dùng
Lléulượng:
Người lón vả trẻ em tren 10 tuối: 2 viện nén sùi
bot/ngây.
- Trẻ em 6— 10 tuõi: 1 viên nén sùi botlngảy.
Trẻ em 3 — 6 tuối nèn dùng dang bảo chế khác thích
hợp hơn.
Cảch dùng:
Hòa tan viên sùi trong một ly nước. nện uđng ngay
sau khi hoả tan. Nèn uống trước hoặc sau bữa ăn 1
giờ.
Chống chỉ đlnh
- Ouá mãn với các thảnh phản cùa thuốc.
- Nhũng bệnh kèm theo hội chứng táng calci trong
máu (như ở người cường cận giáp. quá liêu do
Vitamin D. u ác tlnh tiêu xương…). táng calci niệu
nặng. sỏi thặn. sỏi niệu. suythận nặng. loáng xương
do bâ't động. digitalis (vl nguy cơ ngộ độc digitalis).
- Rungthấttrong hỏisứctim.
- Người bệnh dang dùngthuốc khác chứa calci.
Thận trọng
- Lưu ý dốn lượng đường trong viên thuốc khi sử đụng
cho bệnh nhân tiếu đường.
- Nhũng bệnh nhân có khả nang bi sỏi calci niệu nên
uó'ng nhiêu nước khi sử dụng thuốc.
~ Sử dưng quá nhiêu muối calci có thẻ dãn dến tlnh
trang tăng calci huyêt.
— Cán thòng báo vd! bác sĩ vê tiên sử bệnh. Đậc bìệt
trong các bệnh: rối toạn hộ miên dich (sarcoidosis).
suy chưc năng thận. tiên sử sỏi thận. bệnh tim.
— Cấn theo dói nóng dộ calci trong máu va trong nưđc
tiểu ở bénh nhan suy thận. tiên sử sòi thận… hoặc
Để thuốc xa tấm tay của trẻ em
/ \
140 x 200 mm
Hưởng dẫn sử dung thuốc
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
dang sử dung Vitamin D nẽu diẽu tri lau dải trèn
những bệnh nhân nảy. Kiểm soát chặt chẽ sư thải
trừ calci niệu phải được tiểp tuc trong trường hợp
tăng nhẹ calci niệu (vươt quá 7.5 mmol/ 24 giờ ở
người tớn hoặc 0.12 - 0.15 mmong/24 giờ ở trẻ em)
hoặc suy thận hoặc có băng chứng hình thảnh sòi
đường niệu. Néu cán thiết nén giảm liéu hoặc
ngưng uống calci.
Túc dụng phụ
- Rất hiểm xảy ra các rối ioan tieu hóa nhẹ (buôn nón.
dau bưng. tiẻu cháy. táo bón. dảy hơi và ơ chua).
- Hiếm gặp tảng caici niệu. tảng calci hưyểt trong
trường hợp dùng liẻu cao Iâu ngèy .
Tương túc thuốc vá các dọng tương tác khác
- Nhũng thuốc sau dây ức chế thải trư calci qua thận:
các thiazid. clopamid. ciproiloxacin. chiorthalidon,
thuốc chõng co giặt.
— Calci lam giảm hẩp thu demeclocyclin. doxycyclin.
metacyclin. minocyclin, oxytetracyclin, tetracyclin.
enoxacin. ileroxacin. ievoiloxacin, lomeiloxacin,
noriloxacin. oiloxacin. peiioxacin. sắt. kèm. vả
nhũng chấtkhoáng thiết yếu khác.
- Calci lảm tăng độc tinh đối vói tim cùa các giycosid
digitalis vì tăng nóng độ calci huyết sẽ iảm tăng tác
dưng ưc chế Na+ - K+ - ATPase của giycosid tim.
- Glucocorticoid. phenytoin iảm giảm hấp thu calci
qua dường tieu hóa. Chế độ ăn có phytat. oxalat lảm
giảm hãp thu calci vi tạo thánh nhũng phưc hop khó
hẩp thu.
— Phosphat. caicitonin. natri suliat. iurosemid,
magnesi. cholestyramin. estrogen, một số thuốc
chống co giật cũng lảm giảm calci huyết. Thuốc lợi
niệu thiazid Iảm tăng nỏng dộ calci huyêt.
Quá ilẻu vù cách xử trí
— Triệu chủng:Chán ăn. buôn nón. nòn. táo bón, đau
bụng. yếu cơ. rõi Ioan tinh thán. khát nhiêu. da niệu.
nhiẽm calci thặn, loan nhip tim vả hỏn mè.
- Xủtrl:Truyẽn tĩnh mach dung dịch natri clorid 0,9%
Cho iợi tiểu cưỡng bưc bằng turosemid hoặc acid
ethacrynic để tăng thải trù nhanh caici vả natri khi
dã dùng quá nhiéu dung dịch natri clorid 0,9%.
Theo dỏi điện tAm dó vá có thể sử dụng các chẩt
chẹn beta-adrenergic để phòng loan nhip tim nặng.
co thể thám phan máu. có thể dùng caicitonin va
adrenocorticoid trong điêu tri. Theo dõi nóng độ
calci trong máu một cách dẽư đặn.
Sửdung cho phụ nũcó thui vù cho con bú
- Khóng gây hại khi dùng liẽư theo nhu cáu hảng
ngáy đá được khuyến cáo (liêu RDA).
- Chinán dùng thuốc dể bõ sungthẻm calci nếu khẩu
phán ăn kh0ng dù.
— Hòi y' kiến bác sĩtrưđc khi muốn dùng thuốc.
Tác động của thưốc khi vộn hùnh tèu xe. máy móc
Khớng ảnh hưởng đển khả náng lái xe va vận hảnh
máy móc.
Trinh báy: Hộp 1 tuýp chưa 20 viện nén sùi bot. Tuýp
nhưa. nảp được đóng silicagel.
Bủo quân: Nơi khó. dưới 30'C. Tránh ẩm. Đậy nảp kin
ngay sau khi sử dưng.
Tibu chuẩn: Tieu chuẩn cơ sớ.
Han dùng: 36 tháng (kê tư ngảy sản xuất).
Lưuỷ
Không đùng thuốc quá hun dùng ghi tren bao bi.
Khóng đùng thuốc quá ll6u chi đlnh.
Thông báo cho bác sỹ nhửng túc đụng không
mong muốn gũp phâl khl Iử dụng thưốc.
N6u cẩn thẽm thỏng tln xin hỏi ý klốn bác sỹ.
/7
HASAN
CÔNG TY TNHH HASAN - DEFÌMAPHARM
Đường số 2 - Khu còng nghiệp Đóng An.
Binh Dương. Việt Nam
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
* \ắ/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng