BỘ Y TẾ
cục QUẦN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
m:.d.9J…Qfi. J..8Méá
/Calcido®
DKGMP- WHO
Caiơ giumnat 500mg
Viiamln Da 20in
911 HATAPHAR
c.r,cp.oy HA TÁY
Galcido®
SĐKGMP- WHO
Cam SDKgluoonat 500mg
Vitamin Dg zoom
ỂỊỊ HATAPHAR
C.T.C.P.D.P HÀ TÀY
Galcido®
GMP - WHO
SDK:
Cam gâucơnat 500mg
Wiam'm Da ZOOIU
ỆIỊ HATAPHAR
C.T.C.P.DP HA TẢY
Lò SX:
xỤuỊụ_luu
Caiu giuconat 500mg
Wamin D; mom
W.... HATAPHAR
C.T.C.P.D.P HÀ TÀY
Calcido®
GMP-WHO
SDK:
Caici gluoonat 500mg
Wiamin Da zootu
M HATAPHAR
C T. C. P 0. P HÀ TÀY
Calcido®
DKGMF- WHO
Caici giumnat 500mg
Vĩtamin 03 200lU
mHATAPHAR
C...TCP.D.PHÀTẤY
Gal_cid
So NiwvuA
LVNOOH l9 iO'IVO
õutoog
/
THÀNH PHAN: …
COMPOSITIONI ²
:
E
ở
:
›:
'u
ồ
~—u
u
.é
`:
1:
2
v
ui
::
-c
:
…;
.:`
`x:
“0
.E
U
CALCI GLUCONAT
VITAMIN D;
HHT IÌPNÍƯÌ
CALCI GLUCONAT
ViTAMIN 03
dùng va ca`c thủng tin kh `
Sán xuat tại ' Manufactuer by:
Xin xem tơ huơng dẳn sử dung thuòc kem
sĐK (RegNoi;
HATAPHAH
HATAPHAH
49 #4?
56 lò SX íLot.Nek
NgùySX(Mngnek
HD(BỌMk
Hướng dẫn sử dụng thuốc
CALCIDO
Dạng thuốc: Viên nén dải bao phim.
Thânh phần: Môi viên nén dải bao phim chứa:
Calci gluconat 5 00mg
Vitamin D; (Colecalciferol) 2001 U
Tá dược vđ ] viên
(Tá dược gồm: Tinh bột sắn, tinh bột mì, gelatin, natri starch glyconat, ma , Ệtgqf _
cellactose 80. natri Iauryl guỊfat, crospovídon, hydroxy propyl methyl cellulose, titan dioxyd, PEG
6(ỗJO, nilpagin, nipasol, phâm mâu chlorophylls, phấm mảu tartrazin, ethanol 96%, nước tinh khiết ).
' ược ực
* Vỉtamin DjỈ Thuật ngữ Vitamin D dùng để chỉ một nhỏm cảc hợp chất sterol có cấu trúc tương tự,
có hoạt tính phòng hoặc điều trị còi xương. Các hợp chất đó bao gôm: Ecgocalciferol (vỉtamin D2),
ẫịựlẳlcaliferol (vitamin Dg), cùng với hormon tuyến cận giảp vả calcitonin điều hoả caici trong hưyết
Chức năng sinh học chính của vitamin D là duy trì nồng độ calci vả phospho bình thường trong
huyêt tương băng tăng hiệu quả hấp thu cảc chất khoảng từ khẩu phần ăn, ở ruột non, và tăng huy
động ’calci vả phospho từ xương vảo mảu. Cảo dạng hoạt động cùa Ecgocalcỉferol vả Colecalifcrol
có thẻ có tảc dụng phản hồi âm tính đối với sự tạo thảnh hormon cận giập (PTH).
Vitạmin D có trong một số ít thực phẫm. Các đầu gan cả, đặc biệt dâu gan cá tuyến, là nguồn có
nhiêu v_itamin D; những nguồn khác có ít vitamin D hơn, gồm bơ, trứng và gan. Một số thực phấm
được bỏ xung vitamin D như sữa và margarin, cũng có tác dụng cung cấp vitamin D. Quá trình nấu
ăn không ảnh hưởng tới hoạt tính của vitamin D.
Thiêu hụt vitamin D xảy ra khi tỉếp xúc vởi ánh sảng không đủ hoặc khẩu phần ãn thiểu hụt vitamin
D (đặc `biệt ở trẻ cm) hoặc ở những người có hội chứng hấp thu chất béo kém, gồm những người có
bệnh vê gan, mật hoặc bệnh đường tiêu hoá và hấp thu chất béo giảm; một vải tinh trạng bệnh như
suy thận có thể cũng ảnh hưởng tới chuyển hoá của vitamin D thânh dạng hoạt động và dẫn đến
thiếu hụt vitamin D.
Thỉếu hụt vitamin D dẫn đến những triệu chứng đặc trưng bời hạ calci mảu, hạ phosphat máu,
khoáng hoá không đủ hoặc khứ khoáng cùa xương, đau xương, gãy xương, ở người lớn gọi là
nhuyễn xương; ở trẻ cm, có thể dẫn đến biến dạng xương đặc biệt lả biển dạng xương dải, gọi là còi
xương.
* Caici lá nguyên tố nhiều thứ 5 trong cơ thể. Phần lớn nằm trong xưong. Dùng đủ iượng calci [ả
điều rất quan trọng trong giai đoạn xương đan phát triển ờ tuổi trẻ em và dậy thì cũng như trong
thời kỳ mang thai và cho con bủ. Vìệc cung cap đủ iượng caici là điều cần thiết đổi với người lớn
đặc biệt là lứa tuổi trên 40 để phòng ngùa thiểu cân bằng calci là tinh trạng có thể dẫn đên ioâng
xương. Các muối caici đóng vai trò quan trọng trong sự điều hoà tính thấm của mảng bảo đối với
natri vả kaii, tinh toản vẹn cùa niêm mạc, tính gắn dính cùa tế bảo.
* Sự phối hợp vitamin D; với Calci có tảc dụng tốt để giúp cho xươn phảt triển tốt ở trẻ cm. chống
xốp xương, nhuyễn xương, gãy xương lâu lảnh ở người lởn.
— Dược động học /
* Vitamin D J:
— Hấp thu: Vitamin D được hấp thu tốt qua đường tiêu hoả, từ ruột non, Colecaliferoi có thể được
hẩp thu nhanh hơn và hoản toản hơn Ergocalcifcrol. Phần chính xảc ở ruột hấp thu nhiều vitamin D
tuỳ thuộc vảo môi trường mà vitamin D hoả tan. Mật cần thiểt cho sự hấp thu vìtamin D ờ rưột. Vì
vitamin D tan trong iipid nên được tập trung trong vì thế dưỡng chấp, và được hấp thu theo hệ bạch
huyết; xấp xỉ 80% lượng vitamin D dùng đường uống được hấp thu theo cơ chế nảy.
- Chưyển hoả: Vitamin D và cảc chất chuyến hoá iuân chuyển trong mảu iiên kết với Alpha globulin
đặc hiệu. Nửa đời trong huyết tương của vitamin D iả l9-25giờ, nhưng được lưu giữ thời gian dải
trong các mô mỡ. Quá trình chuyền hoá của Colecaliferol vả Ergocalciferol tạo thảnh 25 —
hydroxyergocalcifcrol. Những chất nảy tiếp tục được oxy hoá ờ thận để tạo thảnh những chất
chuyền hoá hoạt động i,25- hydroxy ergocalciferol và dẫn chất l,24,25-trihydroxy. Gan là nơi
chuyến hoả cùa vitamin D thảnh 25—OHD, chất nảy iiên kết với protein huyết tương và iuân chưyền
trong mảu. Dẫn chất 25-OHD có nửa đời là i9giờ vả iả dạng chủ yểu cùa vitamin D trong máu.
Nồng độ ở trạng thái ổn đinh của zs-oun iả 15—50 nanogam/mi.
- Thải trừ: Vitamin D và các chất chuyển hoá được bảỉ xuất chủ yếu qua mật
lượng nhỏ xuât hiện trong nước tiêu.
* Calci:
- Hâp thu:. Calci được hấp thu ở phần trên của một non, lượng hấp thu được chi oịịgffl l.ƯỜỜÉ
ăn vâo. V1tamm D lảm gia tăng sự hâp thu calci vả phosphat từ ruột đồng thời ' '=’ f cịịvâo
Xương. .`.' _: … ' ’…y
- IPhân bố: Hệ xương chứa 90% lượng calci trong cơ thế. Các mảnh cấu trúc cùa xương không chỉ
câu tạo bởi calci mà còn bời nhiều loại muối vô cơ khảo . Trong huyết tương 40% lượng calci ở dưới
dạng kêt hợp với protein huyêt tương, 10% phân tản và tạo phức với cảc anion như citrat vả
phosphạt, sô còn lại phân tán dưới dạng ion calci.
- Bải tiêt: Calci được hải tỉêt qua hệ tiêu hoá như qua nước bọt, mật và dịch tuỵ đế thải qua phân.
Calci cũng được bải tiêt đáng kể qua sữa mẹ và mồ hôi. Calci được thải trừ qua nước tiểu
—Chỉ định: \
+Phờng và điêu tri loãng xương ở phụ nữ, người có nguy cơ cao, người cao tuổi,
+Điêu tn' cảc bệnh lý xương: loãng xương, còi xương, nhuyễn xương, mất xương cấp & mãn, bệnh
Scheuennann.
+Cung câp Calci vả vitamin D3 cho: sự tăng trướng hệ xương răng của trẻ cm, thanh thiếu niên, tuổi
dậy ; qCác trường hợp tăng nhu cầu Ca: Phụ nữ có thai, cho con bú; Các trường hợp người suy nhược
cơ thê, lao lực, dưỡng bệnh.
+Điểu trị triệu chứng hạ calci huyết, bệnh còi xương, suy dình dưỡng ở trẻ em.
-Cặch dùng vả liều đùng:
Uông vảo buối sáng và buối trưa, sau bữa ăn. .”/
Liêu thông thường
Bổ sung cho khẩu phần ăn vả phòng ngừa thiểu calci, còi xương, loãng xương:
Người lớn: uống 1 viên x 2 lần/ ngảy.
Trẻ em: uống viên x 1 - 2 lần] ngảy.
Điều trị còi xương ở trẻ em: uống 2 viên x 2 lần! ngảy.
Điều trị loãng xương ở người lớn: uống 2 viên x 3 lần! ngảy.
Phụ nữ có thai và cho con bủ: lviên x 2 lần] ngảy.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thẩy thuốc. Nếu cần thêm thông tỉn, xin hõỉý kỉến băc sĩ.
- Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần của thuốc, điều trị kéo dải cho bệnh nhân
suy thận, chứng tăng calci mảu và tăng calci nìệu, sòi đường tỉểt niệu `
- Thận trọng: Tránh đùng thuốc nếu có tăng calci huyết hay trong trường hợp dễ bị sỏi thận. Cân
thận trọng khi dùng các loại muối calci cho bệnh nhân suy thận, bệnh tim hay bệnh sarcoid.
Phụ nữ có thai và cho con bú: Dùng theo nhu cầu thông thường không gây hại gì.
- Phụ nữ có thai và cho con bủ: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai và chợ con bủ.
- Tác dụng không mong muốn: Thuốc có thể gây rối ioạn tiêu hoá nhẹ: buôn nôn, nôn…_Tảc dụng
không mong muốn xảy ra khi dùng liều cao vitamin D. Uống Vitamin D; quả liêu có thẻ gây ngộ
độc vitamin D. Cảo triệu chứng ban đầu của ngộ độc là dấu hiệu và triệu chứng cùa tăng calci máu.
Tăng calci huyết và nhiễm độc vitamin D có một số tảc dụng phụ như:
* Thường gặp: Thần kinh (yếu, mệt mỏi, ngủ gả, đau đầu); Tiêu hoả (chản ăn, khô miệng, buồn nôn,
táo bón, tiêu chảy); các biếu hiện khác (ù tai, mất điều hoả, giảm trương lực cơ, đau cơ, đau xương
và dễ bị kích thích).
* Ít gặp hoặc hiếm gặp: Nhiễm calci thận, rối loạn chức năng thận, loãng xương ờ người lớn, giảm
phát triến ở trẻ em, sút cân; tăng huyết ảp, loạn nhịp tim và một sô rôi loạn chuyên hoả...Khi thây
các triệu chửng ngộ độc phải ngừng sử dụng thuốc và xử trí theo chỉ dẫn của thây thuôc
* Ghi chú: "Nếu cần thông tin xin hỏi ý kiến của bác sĩ và thông báo cho bác sĩ những tác dụng
không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc".
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
Không dùng cùng cảc chế phấm có chứa calci vả vitamin D khảo.
Không nên dùng cảc chế phẩm calci chung với dìgoxin, tetracyclin, cảc thuốc có P vả Ca khảo, tanin
Không nên điều trị đồng thời vitamin D với cholestyramin hoặc colestipol hydrociorid, vi có thẻ dẫn
đến gỉảm hấp thu vitamin D ở ruột.
Sử dụng dầu khoáng quá mức có thể cản trở hấp thu vitamin D ờ ruột.
Điểu trị đồng thời vitamin D với thuốc lợi niệu thiazid cho nhũng người thiểu năng cận giảp có thể
dẫn đến tăng calci huyết. Trong trường hợp đó cần phải giảm liêu vitamin D hoặc ngùng dùng
vitamin D tạm thời. Dùng lợi tìểu thiazid ớ những người thiếu năng cận giảp gây tăng calci huyết có
lẽ là do tăng gỉải phóng calci từ xương.
Khộng nên dùng đồng thời vitamin D với phenobarbital vả/hoặc phenytoin (vả có thể với những
thuôc khảo gây oảm ứng men gan) vì những thuốc nây có thề lảm giảm nồng độ 25 —
hydroxyergocaiciferol và 25 — hydroxy - colecalciferoi trong huyết tương và tăng chuyển hóa
vitamin D thảnh nhũng chất không có hoạt tính.
Không nên dùng đông thời vitamin D với corticosteroid vì corticosteroid cản trở tảo dụng của
vitamin D. _
Không nên dùng đông thời vitamin D với cảc glycosíd trợ tim vì độc tính của glycosíd trợ tim tăng
do tăng calci huyết, dẫn đến loạn nhịp tim.
Sử dụng quá liều: Dùng liều cao có thể gây tăng Calci - huyết với nguy cơ gây sòi thận, suy thận.
Nếu tăng Calci - huyết kéo dải, có thể gây calci hoả cảc mô mêm, thiếu nãng thận không hồi phục.
Dùng liều cao và kéo dải vitamin D; gây tích luỹ vitamin D dẫn tới tãng Calci - huyết, mệt mòi,
chản ăn, đi lòng, tiểu tiện nhìều và có protein.
- Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ỵ': Khi thấy viên thuốc bị ẩm mốc, nứt vỡ, chuyển mảu, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay
có cảc biếu hiện nghi ngờ khảo phải đem thuốc tới hòi iại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo địa chi
trong đơn.
- Bảo quả…_Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Tiêu chuẩn ảp dụng: TCCS. /
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xìn hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SÁN XUẢT TẠI
CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
Tổ dân phố 4- La Khê - Hâ Đông - TP. Hò Nội
ĐT: 04.33824685 FAX: 04.33829054
Tổng đăỉ tư vấn: o4.33522525
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
f`j-;G , 'Ổ_ỊỊÝZI A0 , AI
\²J²PHo TONG GIAM ĐỌC
DS.Jễíayzẩvửấffl
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng