VÌ/Mu
MẮU NHÂN
BỘ Y TẾ ĩ :
cuc QL'ẢN LÝ DƯỢC CALCI VITA "
Đ3 PHÊ DUYỆT
› › . ' I-t
Lan dau..Ủẵ…/ẮíĨ…JJÍỂZ. . > 2
: o .8
H Ê …
VV O › E
; :
›Ả -° 8.
`² E
Soluté buvable ~. ổ ẵ …
<“
24 ampoules de 10 ml '_ ® N
Dung dịch u6ng
t CALCI VITA
, nm… phia: Mõi 6ng chửa ' ' o…. …… …… ỉ…
Calci glucoheplonal .......................... 1 .100 g …
Vitamin C ............... 0.100 g u: LALCl VITA
Vitamin PP o.oso ;; ; _jjfflgf'mw `3JỄỆ
Tá duơc vửa dù ..................................... 10 ml ẵ __, - ập ; …… '
Chi đhh: Chửng oc thẻ suy nhược chức nang. trẻ em còi xuơng E se c s.« ~;
cth tớn. phụ nữ có thai - cho con bủ. …...l …… ……
thh dùng- Llũu dùng:
Nguòi Idn: u6ng ngèy 1 — 2 6ng, chia 2 lẻn. sáng va trưa. ' .__ỳ " ’ JfiĨJ ~
Trẻ em: uống 1 6ng vác buốt sáng. _ .' '
` Dung dịch uống *
N m
J> o ,.
ẵ g Ẹ CALCI VITA _ _
\
, ”0 g ru cnđnc chỉ dlnh: Ouá mãn câm dõi vơi bãt kỷ manh phán cùa muđc. ~ ……
; ẵ : Rối loan chuyên hóa calci, nhu ting calci huyết hay ting calci niệu. '_ ;
1 'ỏ' Ế Ô Bệnh gan nặng. Ioél da dảy Ii6n triõn. ~ J.
ẳ 9’. _ th dụng khth mong muốn:
n 0 Dùng lléu cao dai ngáy có mé lùm may dói Calci máu. Calci nieu.
u— < R6i loan tieu hóa, buôn n0n. nóng tát da day. Iáo bón.
° _ Tăng oxalat niệu. co cứng cơ bung. mệt mòi. dó bừng. nhức dảu.
Ễ. q mẽt ngù. `.
› Cúc thũng lln IrMc: Xem toa hưởng dấn ben lrong hop .
Bin quin: Tránh ánh sáng, nhiệt dộ khòng quá 30°C °
Dế xa tẩm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dấn sử dụng uuơc … dùng
SĐK:
ỵ côuc TV có nnAu oưoc puln mowum 1 .
4ee Nguyln Thái Hoc. TP. Ouy Nhơn. Bình Định, Việt Num .
ĐT: 056. 3846040 Fu: 056. 3846646 "
Dung dich u6ng
r.
HỌp24õngx10ml ;
n.
. 3
Sơ lo sx. ỉ
Ngùy SX:
HD:
Khỏng dược tiêm
! A'
K | .G 1 A RW ) L
P'ỉLR9'ỀẺ'fR …Kĩĩ› 6 c
"~`~nh Thi Nuoc Ọuỳnh
MẨU TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC:
Dung dlch uóng
CALCI VITA
Thùnh phẩn: Mõi õng chứa
Calci glucoheptonat .................................................. 1.1 g
Vitamin C …
Vitamin PP ..
Tá dươc vửa dù ........................................................ 10 ml
(Tá dược: Socbitol. Đuòng RE. Acid hypophosphorơ. Natri
metabisulfit. add citric, Propyien glycol. Giyoerol. Mùi hoa quá.
Mùi dâu. Natri hydroxyd. Nước cẩt)
Dong bùo chế: Dung dlch uống
0ul cich đóng gói: Hộp 3 vi x 8 õng
Dược lực học:
Calci glucoheptonat cung cãp Calci — lả chất khoáng có nhiêu
nhất trong oơ thể nguơi vá cân thiết cho việc duy tri sự toản vẹn
thuộc về chức nâng cùa hệ thản kinh vá hệ thỏ'ng cơ xương
cũng như máng tế bao vá khả nang thám tháu mao mach.
Vitamin PP: iá 1 vitamin tan trong nưdc, Dang có hoat tinh cùa
Vitamin PP lá NAD vả NADP lả coenzym cùa nhiêu enzym xúc
tác các phản ứng oxy hóa - khử trong ho hăp tể bâo. Nó vận
chuyển hydrogen va eiectron từ hệ thống oxy hóa - khử náy
sang hệ thống oxy hóa - khử khác dẽ cuối cùng cho ra nuởc vá
nang lượng dưới dang ATP. Nếu thiểu Vitamin PP sẽ trở ngai
cho việc sinh năng lượng.
Vitamin C: La vitamin tan trong nưóc. góp phán tỏng hơp
collagen. tao mò iièn kẽi (Ioai mô có trong ráng, xương vả nội
mo mao mach). Do dó thiếu Vitamin C ảnh huờng dến cău tạo
rang xương vả mach máu. Tham gia chuyến hóa Protỉd.
Glucocid. Lipid, vả chuyên hoá thuốc ở men microsom gan.
Biển Fe°' trong thực phẩm thánh Fe²* lả dang hấp thu qua ruột
vi vậy nếu thiểu Vitamin C sẻ bl thiểu máu. biến acid folic thánh
acid folinic.
Chi dlnh: Chúng cơ thể suy nhuơc chức nảng. trẻ em còi xuong
chậm idn. phụ nữ có thai — cho con bú.
Cich dùng - ll6u dùng:
- Người lón: uóng ngay 1-2 õng. chia lảm 2 lán. sáng vả true.
— Trẻ em uống 1 ống vảo buõi sáng
Chống chi dlnh:
- Quá mấn cảm dối vở! bẩt kỷ thảnh phản nảo của thuốc.
~ Fiói Ioan chuyên hóa Caici. nhu tang calci nuye't hay táng calci
niệu.
- Bệnh gan nặng. loét dạ day tiển triển.
- Người thiểu hut GGPD. tiên sử sòi thận. tăng oxalat niệu. r6i ioan
chuyến hóa oxalat, bộnh thalassemia.
Thợn trọng: KhOng nên dùng thuốc lảu dải với iìẻu cao hơn iiẻu
dược khuyến cáo,
Tương tảc thuốc:
Calci vả tetracyclìn phái uóng cách nhau it nhãt 3 giờ dể tránh
vlệc Calci ùnh hưởng Ièn sự hấp thu Tetcacyciin
- Trong thảnh phân cùa thuốc có chứa Vitamin C. nếu dùng dõng
thời vói aspirin sẽ lảm tảng bai tiét Vitamin C va giảm bái tiè't
aspirin trong nước tiêu. dùng dõng thơi vói iluphenazin sẽ dẫn
dê`n giảm nóng dộ iiuphenazin huyết tương.
Trong thánh phán cùa thuốc có chứa Vitamin PP. nẻu dùng
dông thời vói thuốc chen aipha — adrenergic tri tang huyêt áp có
thể dân dến hạ huyết áp quá mức. khi sử dụng dóng thời vói
thuốc khẩu phán ăn válhoặc iiẽu Iuơng thuốc uống ha dường
huyết hoặc insulin có thể cản phâi diêu chinh.
Dùng cho phụ nữ mang tha! vù cho con bú:
Dùng dược cho phụ nữ mang thai vả cho con Dù ở Iiéu khuyên
cáo.
Anh hưởng dổn khả ning lái xe vù vịn hinh mủy móc:
Không ảnh hưởng dén khả năng lái xe vả vận hảnh máy móc.
Tác dụng khỏng mong muốn:
- Dùng liêu cao dái ngáy có thẻ lam thay dỏi Caici máu. Caici
niệu
- Rối loan tieu hóa. buôn nòn. nóng rát da day. táo bón.
- Tăng oxalat niệu. co cứng cơ bung. met mòi. dò bừng. nhửc
dẻu. mất ngủ.
Cẵn thỏng báo cho Búc sĩblếí nổu xây m tảc dụng không mong
muốn gặp phăl khi sử dụng
Quá llầu vè cúch xử …:
- Nhũng triệu chứng quả Iiẻu Vitamin C gỏm sỏi thận, buõn nòn.
viem da đảy vả ia chảy. Gay lợi tiểu băng truyẽn dịch có thể có
tác dung sau khi uống một Iiẽu iớn.
- Ouá Iiẽu Vitamin PP gây đỏ bửng mặt va cổ, buôn nòn. nòn.
giám luợng nước tiểu vá nước tiểu có mảu sậm. sung mêm
hoặc yểu co. nhịp tim khòng blnh thường. Khóng có biện pháp
giá! dộc dặc hiệu. Ngưng dùng thuốc vả sủ dụng các biện phép
thỏng thuòng như gây nòn. rừa da dảy. diẻu trị triệu chứng vá
hò trơ.
Han dùng: 24 tháng (Kê tử ngảy sán xuất)
Bảo quủn: Tránh ánh séng, nhiệt dộ không quá 30°C.
Dế xa iãm tay của irẽ em
Dọc kỹ hưởng dãn lrưởc khi sử dụng
Nếu cân thém ihỏng tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ
Sản xuất tai:
cong Ty c6 phdn nuợẹ phẩm Bidlphur 1 '
493 Nguyễn Thái Hoc. TP. Ouy Nhơn. Binh Đinh. vsemgm "
ĐT: 056 3346040 › Fax: 056 3646846 ' _, ……
ư/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng