”Mn
CALCI 03
(Hộp 10 vi x 10 viên)
ắI:Ễ nv. .U>hb
…: ỗắỗ
?..z :zỉ uo:n Ồ ›» .…
ni -0d40
_.w u
nH -DJẺD
'!
ãn VI:
1lNh
BỌYTỂ
›
CỤC QUẢN LY D
A
ƯỢC
YỆT
U
X....J..huả4.
ĐAPHÊD
~
Lân đâuzẢĨĩ..l…
ãn hộp:
2l Nh
…mễu ẵI
…xm ›mmZ
…x… 0. mm
…sz
nuu› . o….z... xa u.cỄw
..Ễẫ zz<ẫ
…n ẻổ …m Eổ .
Eắiẳ sẫ Ể z…z ả; 2 x .; …: ề. oz»iẫ sẫ ẵ z…z ễ› …: x ; …: …?
MẮU TOA HƯỚNG DẨN
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc 9
CALCI D;
THÀNH PHẨN: Cho một viên bao phim
Calci gluconat 500 mg
Vitamin D, 0,1 mg
Microcrystalline Cellulose 100 mg
Tinh bột 25,76 mg
Tale 7,26 mg
Magnesi stearat 5,28 mg
Colloidal Anhydrous Silica 2,4 mg
Sodium starch glycolate 15,2 mg
Hydroxypropyl Methylcellulose 8.4 mg
Polycthylen Glycol 6000 1,6 mg
Titan dioxyd 1,6 mg
Mảu xanh patentc \ 0,4 mg
Ethanol 96% 0,2 ml
DƯỢC LỰC HỌC:
- Caici Gluconat dùng để điếu trị hạ calci huyết mạn xảy ra trong các trường hợp: Suy cận giáp,
nhuyễn xương, còi xương, suy thận mạn do dùng thuốc chông co giật hoặc khi thiếu Vitamin D. Thiếu
Calci xãy ra khi chế độ ăn hâng ngãy không cung câp đủ Calci, dặc biệt là thiêu nữ và người giả trước và
sau thời kỳ mãn kinh.
- Vitamin D có hoạt tính phòng ngừa hoặc điều trị còi xương. Chức năng sinh học chính cũa
Vitamin D là duy trì nổng độ Calci vả Phospho binh thường trong huyết tương bằng tăng hiệu quả hâp thu
các chất khoáng từ khẩu phẫn ẩm ở một non và tăng huy động calci vả phospho từ xương văo máu.
DƯỢC ĐÔNG HỌC:
— Sự hấp thu Calci ở ruột tỷ lệ nghịch với lượng calci ăn vâo, vì vậy khi chế độ ăn ít Calci sẽ dẫn
đến tăng hấp thu bù, phẩn nâo do tác động của Vitamin D. Mức độ hấp thu giãm dãng kể theo tuổi. Các
bệnh có kèm chứng phân có mõ, tiêu chãy, kém hấp thu mạn tính ở ruột cũng tăng thãi Calci qua phân.
Sau khi dùng, lượng ion Calci được qua nước tiểu lã hiệu số lượng được lọc tại cẩu thận và lượng được tái
hẩp thu. Một lượng Calci đáng kế được thãi trừ văo sữa trong thời kỳ cho con bú, một phẩn thăi qua mồ
hôi và qua phân.
- Vitamin D được hấp thu tối qua đường tiêu hóa, cã Vitamin D; vã D, đểu được hấp thu từ ruột
non, Vitamin D; có thể được hâ'p thu tốt hơn. Phẩn chính xác ở một hấp thu nhiều Vitamin D tùy thuộc
vão môi trường mà Vitamin D được hòa tan. Nửa đời trong huyết tương của Vitamin D lả 19 — 25 giờ,
nhưng thuốc được lưu giữ thời gian dâi trong các mô mỡ. Vitamin D vã các chất chuyển hóa của nó được
băi xuất chủ yểu qua mật và phân, chi có một lượng nhỏ xuất hiện trong nước tiểu. Một vâi loại Vitamin
D có thể được tiểt vâo sữa.
CHỈ ĐỊNH:
- Hạ Caici huyết cấp (do thiểu năng cận giáp, hội chứng hạ Calci huyết. do tái khoáng hóa sau
phẫu thuật tăng năng cận giáp, do thiếu Vitamin D), dự phòng thiểu Calci huyết khi thay máu.
- Điểu trị bầng thuốc chống co giật trong thời gian dâi (tăng hủy Vitamin D).
- Chế độ ăn thiểu Calci, đặc biệt trong thời kỳ như cẩu Calci tăng: Thời kỳ tăng trưởng, thời kỳ
mang thai, thời kỳ cho con bú, người cao tuổi.
- Tăng kali huyết, tãng magnesi huyết.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn câm với câc thảnh phẩn của thuốc.
- Rung thất trong hồi sức tim; bệnh tim vả bệnh thận; tăng Calci huyết; u ác tính phá hủy xương;
Calci niệu nặng và loãng xương do bất động; người bệnh đang dùng digitalis (vì nguy cơ ngộ độc
digitalis).
CÁCH DÙNG - LIÊU DÙNG:
- Người lớn: Uống ] viênliẩn, ngảy 3 lẫn.
Trẻ em: Uống l/z viên/lẩn, ngây 3 lẩn.
THẬN TRỌNG.
Dùng thận trọng trong trường hợp suy hô hâp hoặc nhiễm toan máu; tăng Calci `
ra khi chức năng thận giãm, cẩn thường xuyên kiểm tra Calci huyêt; tránh nhiễm toan ch '
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
- Thời kỳ mang thai:
+ Không gây hại khi dùng liều theo nhu cẩu thông thường hăng ngăy.
+ Tuy nhiên, người mang thai nên được cung cẩp Calci bằng chế độ ản uống đẩy đũ. Dùng quá
nhiếu ioại Vitamin vã Calci cùng các chât khoáng khác có thể gây hại cho mẹ hoặc thai nhi
- Thời kỳ cho con bú:
Không gây hại khi dùng liều theo nhu cẩu thông thường hâng ngãy.
TƯỜNG TÁC THUỐC.
— Trãnh kêt hợp với cãc thuốc lợi tiểu Ioại Thiazid, Digitalis vã Verapamil do lâm Lãng Calci huyết.
- Dùng chung lãm giảm tãc dụng của Tetracyclin cẩn uông cách nhau 3 giờ.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC.
Chưa tìm thấy tâi liệu trong Dược thư.
TẤC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
— Thường gặp: Hạ huyết áp, giãn mạch ngoại vi, táo bón, đẩy hơi, buổn nôn, đỏ da.
— Ít gặp: Vả mồ hôi, loạn nhịp, rối ioạn chức nãng tim cấp.
— Hiếm gặp: Huyết khối.
“Thông báo cho bác 8! những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuôc. ”
sớ DỤNG QUÁ LIÊU.
- Biểu hiện quá liểu: Nỗng độ Calci mãu vượt quá 2,6 mmol/Iít (10,5 mgllOOml) dược coi là tãng
Calci huyết.
- Cách xử trĩ: Trường _hợp nặng phãi dùng các biện pháp sau:
+ Bù dịch bằng truyền tĩnh mạch Natri clorid 0,9 %.
+ Theo dõi nồng độ kali vã magnesi trong mâu vả thay thế máu sớm để đề phòng biến chứng
trong điếu trị.
BẢO QUẦN:
Bão quản ở nhiệt độ dưới 3000 Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC - CÁCH TRÌNH BÀY:
Ẻp trong vỉ, hộp 10 vĩ x 10 viên bao phim. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đóng trong thùng carton.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kỉê'n thẩy thuốc.
Thuờc SX theo : TCCS. _ J\Ệ/
CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC MINH nẮ/_ .,
322 - Lý Văn Lám - P] - TP. ca Mau - Tính Că_,Maư
ĐT: 0780 3831133 * FAX: 0780 3832626
.onó cuc tnuờno
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng