ug : ag ug , og
: ẵ =Ễ : ễ =:
l— _ _ _
Q:Ễ ặ,: :Ễ ị :Ệ
zm ,Ệẹuẳ ,, w ẻo
~n a. ..ẳui ²ẵ ,-:n z. ẫắa
ẳcu ị,= «: ặ,ẫeư ặỄa «:
Q ẵăễ Q ắs; Q ẵăẫ 0 __
0
I
1: o o o
:ị :ẵ :Ễ :Ễ
I_ tẵ _ n _ Ềg _
QỂẺ i ,.ỂỂ ải ẺỂ } ẺỂ
ãlầ J ẽỦ ,sịễlì ., ìGĐ…
aH &“ ấH sg ẳB! 2² .'U
Su gi a ẻ:i cu ẻh …
G s« @ !« @ ẵ« 0
; |
ThảnhphừưCompotiõon: Chídịuh.Chóngdi _
Clarithmmyun ................................... soo…g uùudủnơhgimiun.
Tả dvoc w Excipienls.q,sl …] viem tablet _
BảoquảnlStmgo:NoiuúMdbdnủửQ Admin! .Xemlòhuừng
Slore in dry dace. beìow 30°C.
Tưu chulnũọecllludons:
TCCS] Manufađurel’s
mmuócbènmmưsM
N ĨHFC) ()(1N
/
L'agenine
Clarithromycin 500mg
HÒP 3 Vi x … VIỂN NEN DÁI BAO mua
IOnnhaun
J.
^ mr.rqu… m—
…
.Ả
Dốnlhnnytròmbọckỹhuủwđn
sủdmuuủckhlùìnơKaepwtolmech
dd'iidmn CaMulyreadưueamnwtyirụ
rúp…u-pránmwuummmmw
WWCPTMMffl—SNSFWTIẺRNỆTNAM
P407.Ng619582061Ch.88M.1ũ1401
SĐK(RQg.No)z
56 lô SX (LotNo) :
Ngáy sx ịMfg.Daleiz
HD (Exp Date)
Sản xuất bởi’Manufacùmd
couc w cp ouợc mÁu
HATAY PHARMACEUTICAL.
LaKhé›HâDótg›TP HáN
LaKhe-HaDong-HaNoiOily
ON DRUU
GEUBIIỈIIB
Clarithromycin 500mg
sox or & sustERs OF 10 Fan COATED TABLETS
non…»
nu
À mnrum… v(HII
.L …RJsc
Ime
ogou
ỉ~<Ổẫ
meim
PXX
oA…a
sẵ'o"
.ổ..z
Vbzs
38…
E
/ \
c: , a la , c:
Ẹẩ g =Ễ :ỉ g :ẫ
_ l _ I- _
EỂ ~sOEỆ Eễ ị =Ể
Ểffl ,“ảlìu ..ă ễffl ,gẵffl
ịn zẵaB ẫỆ“ẳa z eng
°Ể ẵsồăfi ẫẫ “' ẫfỄ °“
@ aaẫ u Sễẽ @ Său- 9
Ế
GD ID GD GĐ
_ :Ẩ _ i3 _ z—Ì _
: ẵl : gị0= ị =
ỄGĐ ,,ỄỂGL. _sèịfflo ,. ễGĐ
,:n a.l;,rQ igẵẵ'D Ễỉ ,~n
«eu ịh—eu ;; eu ,heee
LG ẵ« @ 244 a :« Q/Ụ …
z
“f.?ẳỦSỦâửủẳ w……ẹ.m…fn…
ỂứuựugmỀmeiínơmuumn gủT—Ểềụ;mmmm OỐ
oíderun Canyresdlheaucuvoơmw
instmduonsbeheusn
. gổ…Ẩnq
.iDU CPHÂM
~——/ỵỄỸ//
G ` TP; ;"
TNE O Df`lN
ÊũủBIIỈIIB
Clan'thromycin 500mg
HỘP 1 ví x 10 VIÊN NEN DÀI BAO PHIM
TIN đuẢlllSpocW: TCCSI Mamiađurưs
rúpmápmpúw…wmmuy
oOroswcptumusmsmounềa-wêmm
Pao1.wo issaz.Dọicùi.aaomruuoi
Gagenine
Clarithmmyci'n 500mg
BOX OF 1 BLISTER OF 10 FILI COATED TABLETS
'Dhnu-pnm
A muuml ……
Womn;sc
GâịlGll
ffl7ụ
CỒN(` TY
/’JỊỈ 3
, ; «› A, C’ji i'ỂJi ĩ'Ự Í
H ương dan sư dụng thuoc ề á );
Rx Thuốc bán theo đơn DUC’ ~²HÂM
CAGENINE \ \HÀ rỉ? ĩ
------------------------------------------------------------------------- ẵẫẵ'ỷ;;f~"""-"""““m
- Dạng thuốc: Viên nén dải bao phim. "
- Qui cách đóng gói: Hộp 1 ví x 10 viên
Hộp 3 ví x 10 viên.
- Thănh phẩn: Mỗi vỉẻn nén dâí bao phim chứa:
Clarithromycin 500mg
Tá dược vd 1 viên
(Tá dược gồm: Tinh bột sắn, lactose, bột talc, magnesỉ stearat, hydroxy propyl methyl cellulose. PEG
6000, titan dioxyd).
- Các đặc tính dược lực học: Clarithromycin lả một kháng sinh bán tổng hợp nhóm macrolid có tác
dụng kìm khuẩn, mặc dù có thể có tác dụng diệt khuẩn ơ liều cao hoặc đối với những chủng rất nhạy
cảm. Clarithromycin ức chế sự tổng hợp protein ở vi khuẩn nhạy cảm bằng cách gắn với tiểu đơn vị
SOS ribosom.
- Các đặc tính dược động học:
* Hâ'p thu: Hấp thu nhanh vã dễ dăng ở đường tiêu hoá và chịu sự chuyển hoá đẩu tiên ở mức độ cao
lăm cho sinh khả dụng sinh học của thuốc mẹ giảm xuống còn khoảng 55%. Mức độ hấp thu không
ảnh hưởng bởi thức ăn.
* Chuyển hoá: Nông độ đỉnh của clarithromycin vả cảc chất chuyển hoá chính 14- -hydroxy
clarithromycin khoảng 0,6- 0,7 microgam/ml, sau khi uống 1 liều duy nhất 250mg. ở trạng thái cân
bắng động ở cùng một mức liều trên cho nổng độ đỉnh khoảng 1 microgam/ml. Dược động học của
clarithromycin không tuyến tính vả không phụ thuộc liễu. Các liếu lớn có thể tạo nên các nỔng độ
đỉnh tăng không theo tỷ lệ thuận do chuyển hoá thuốc bị bão hoả. Clarithromycin và chất chuyển
hoá chính được phân phối rộng rãi vã nổng độ trong mô vượt nổng độ trong huyêt thanh do một
phân thuốc được thu nạp văo trong tế băo. Thuốc được chuyển hoá nhiều ơ gan.
* Thai trừ. Clarithromycin thâi ra qua phân và qua đường mật, một phẩn đáng kể dược thải qua nước
tiểu. Khoảng 20- 30% theo thứ tự ứng với liếu 250mg vã 500mg được thải trừ qua nước tiểu dưới
dạng không bị chuyển hoá, 14- -hydroxy Clarithromycin cũng như các chất chu ển hoá khác cũng
được thải qua nước tiểu. Nửa đời của Clanthromycin khoảng 3-4 giờ '
Clarithromycin, 21ẩn/ngăy, và khoảng 5— —7giờ khi người bệnh uống liế 5
bị kéo dải ở người bị suy thận. I °
- Chỉ định: ` & ’
+ Nhiễm khuẩn tai— mũi -họng, đường hô hâp dưới (viêm phế quản
niẻ
quản mãn). \ ^ ;.
+ Bệnh lý dạ dăy- tá trăng có nhiễm H.p'ylori —_ẹĨ . ` t
+ Nhiễm khuẩn da và mô mềm do các vi khuẩn nhạy cảm 4`
+ Nhiễm khuẩn cơ hội (M ycobacterium avium complex) ở bệnh nhân nhiễm HIV
- Cách dùng và liễu dùng:
Uống theo chỉ dẫn của thẩy thuốc.
Liều thông thường:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và mô mêm: Uống 1 viên / lẩn cứ 12 giờ uống 1 lẩn. điều trị
khoảng 7- 14 ngăy.
- Viêm loét đạ dãy- tã trăng do nhiễm khuẩn Helicobacter ponrỉ. Uông 1 viên / lăn x 2- 3 lãn /
ngảy, điều trị khoảng 14 ngăy.
- Trị nhiễm khuẩn do M ycobacter im avium ở người bị nhiễm HIV: Uống 3 viên trong ngăy (ở người
dưới 50 kg) vả 4 viên trong ngăy ( ở người nặng trên 50kg).
( T huoc nây chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuôc)
- Chống chỉ định: Người bị dị ứng với các macrolid. Chống chi dịnh tuyệt đối dùng chung với
tcrfcnadin, đậc biệt trong trường hợp bị bệnh tim như loạn nhịp, nhịp chậm, khoảng Q -T kéo dải.
bệnh thiếu máu cơ tim cục bộ hoặc mất cân bằng điện giải.
- Thận trọng: Suy giảm chức nâng thận, gan.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú:
+ Thời kỳ mang thai: Trong thời gian mang thai, chỉ dùng clarithxomycin khi thật cẩn thiết và theo
dõi thật cẩn thận.
+ Thời kỳ cho con bú: Cân thận trọng khi cho người cho con bú dùng clarithromycin.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc:
* Thường gặp: Rối loạn tiêu hoá, đặc biệt là ở người bệnh trẻ với tân xuất 5%. Phản ứng ở mức độ
khác nhau từ mảy đay đến phản vệ vã hội chứng Stevens- Johnson. Cũng có thể bị viêm đại trảng
măng giả từ nhẹ đến đe doạ tính mạng.
Toản thận: Phản ứng quá mẫn như ngứa, mảy đay, ban da, kích thích.
* Ít gặp. Tiêu hoá: Các triệu chứng ứ mật, buổn nôn, nỏn; Gan: chức nâng gan bẩt thường bilirubin
huyết thanh tãng và thường kèm theo văng da, sốt phát ban và tãng bạch cẩu ưa eosin; Thính giác:
điêc thẩn kinh giác quan có thế hổi phục.
* Ghi chú: " T hong báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phẩi khi sử dụng
thuốc".
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
- Với các thuốc trị động kinh clathromycin ức chế chuyển hoá cùa carbamazepin vả phenytoin lăm
tãng tác dụng phụ của chúng.
- Clathromycin ức chế chuyển hoá của cisaprid dẫn đến khoảng cách Q-T kéo dăi, xoắn đỉnh, rung
thất
— Clathromycin ức chế chuyển hoá trong gan của theophylin vã lăm tảng nồng độ theophylin trong
huyết tương dãn đến nguy cơ gây ngộ độc. Thuốc cũng lãm giảm hấp thu của zidovudin.
- Thuốc ảnh hưởng đến chuyển hoá của terfenadin dẫn đến tăng tích luỹ của thuốc nảy.
Quá liều và cách xử trí: Chưa có tăi liệu báo cáo.
- Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi thấy
viên thuốc bị ẩm mốc, loang mâu, nhãn thuốc m số lô SX, HD mờ.. .hay có các biễu hiện nghi ngờ
khác phải đem thuốc tới hỏi nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS. 9 ,
ĐÊ XA TẨM TAY TRẺ EM. /
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cản thêm thông tỉn xin hoi ý kiên bác sĩ"
THUỐC SÁN XUÂỊT TẠI:
CÔNG TY CP DƯỢC PHAM HÀ TÂY
La Khê- Hâ Đỏng- TP. Hò Nội
ĐT: 04.33522203-33516101. FAX~ o4.33522203
ợộ_1vơTỵc P D ợc
PH : G1ẤM DỐC
J =S. Zf ,_Ắĩfljlỏ jẮffỈ/zý
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng