&
ATORVASTATIN
TABLETS 20 mg
.nADrron-
3x1x10 FILM consn TABLETSJ
3x1X10WẺN NEN BAO PHIM
ủa ni !ỉllĩfỉBỉẵì'
pulohucholdiờu
IpũmỉnmanMơ
nun,
]
!
l
,.
ã~ ® S
S: ²” O
::
? ỄiỄw
ẸLj> >“IO’
? :: ² <
ỀÀ f"...ị ^og
s -<— OS
ĩ Ễ cm` ẵgẵ
** '…i-ã g*ẵ
E hì 0 ổ g
n~
&
mg. uc. m.: enson
smvmư
sủmmm:
m…uoncwnm
tmamn mm
Atom… Glbtlh
mm dương Ammtm mm
chi apm. mu dùng n cnh ơang. chùn; uu apm
« … tttm Iln Ihlc:
xmeọcmtơhmơăna': dụng
Baoụn:annnaumưcmtmvcamsm
'lĩtu cmln: Nhũ sin nát.
Nuquuin
Bọckỹhdmlluửdụngmulm,
unn—ơ.
Wu
Sân…AuạiAnOõ …: @ CẦDỈ
© CADILA — …Iỉấ.
— … … uu.mm Nud.nmu— !
sneto.Dwnnan.
ma. Tmad Road. Mb - &7l10. cụ… un. …… t
\
…… AhmediM. Gu'fit! suu, INDIA
`ỂS’ o_Ềỉ“
'f'
UJUJ 98 X VL X LM ĩSIV
EEuouuvd"
6… oz SJ.EI1HVL
hHlVƯE?V%RdCLUẾÚ
WIHd OVS NỆN NặIA OLXL
I. 31²!18V1 CIELVOO W'ÌH Ol—XL NDG OẵHl. NYE OỌI'IH]. ! 9IÌHCI NOILdIHOSEUd XH
ằs
ẵẳẳẵ
ỄẵỂS
ăẫẽẽ
Thinh phủ; mõo vnẻn nén bao phim ohùt
Atorvastatln Calonum tương dương Atorvastulin 2ttmg
Chi đinh. LiẨu dùng vì cách dùng. ChỎng chỉ nh
vi m lhOng tin khác: Xin dọc trong tờ huởng Iử dụng.
Bân quùt: bin quản duới WC. trám ảm vi ảnh sa'ng
mu chuh: Nhù sản xuất
Comgositlon: um film ooated tsbtet omtains:
Amwutatin Calcium oquivalont to Alưvastatin 20mg
Indicctlon. Dome nnd administntiou. Conlnindlcạtlon
ond lunhư informltionl: Ptelu uu tha pnokuge inm
Stoưm: store bdơw ao'c. proteot lrom light and moisture
Bpecfflcatlnn: Mnnuhctutor
_Kup nm ní mch ofchìldnn/Bể n 14… hy mỏ nm.
Rud pocklge Insert canùilty More uu |
Am kỹ huởng đu lữ dụng …… … dũng.
DNNK I lmporter:
Mfg. Lic. No.: G11500
Manufactured tn India by: | Sản xuất lai An Đô bỏi:
®CADILA llllll
e HIARMACEUTIMS
Lllnthlì
1389. Trasad Road. Dholka — 387810.
DistricttAhmedabad. GujaratState. INDIA 8 90! 149 024044
cmrronffl
__ |
(ezgs |eai)
xoq ouom ịo 6umeqe1
i_Í
f’Ĩ)
Labelling of blister
10 ỆỦ ỔOỸ'Ệ“ 1 Êm
Ủbẹ sấ'ắ-úh "10. (, _1ỎẺựJ \Ắ0 ch0 1 giữ ỷ"
……ửfĩẳỉ Ổẵgqềẹễp ,…ffl~,ạ W
«Wo * «…“W WỂJỂỀ'ắỄ-pắ“ " cW1sztầẫẫỄ'ẹeww
xỆạ.ơffl'ẵỄxh c MỄĂ° Ởsxt \ạIỀ`Q`Oũứ sv— ầ
W ạ1 o“ .ịs1 ƠJih Ễ
ì
ù
offllenấ 0Ị1' @ 0$10m ã
ứ”"* Ệì›J*°- c»°“~đfảẳ,we ewủfsầ -:
’“Ắimừp ²“ ơ^oơé° qu`“ỄẨỔ ›Đ'S’ www Wm°
*“ầ'WỂ …“m°Ww s,gaạtẵtạtt
°wMềũvủ“ cWWOĨs 1 glngảy)
~ Colohioin
Vìệc sử dụng đồng thời cảc thuốc hạ lipid máu nhóm statin với các thuốc điều trị HIV và viêm gan
siêu vi c (HCV) có thế lảm tãng nguy oơ gây tồn thương cớ, nghiêm trọng nhất là tiêu cơ vân, thận hư
dẫn đến suy thận và có thể gây tử vong.
’f`°' “\
Khuyến oáo về tưong tác thuốc giữa atorvastatin vỏ1' cảc chất ức chế protease của HIV và HCV
_ Cảo chất ức ohể protease có Kh uyển oáo kê đơn
Statm ,
tương tac
o Tipranavir + Ritonavir . _ _
_ Tranh sư dụng atorvastatm
. Teiaprev1r
_ _ _ _ Sử dụng thận trọng vả nếu cần thiết
o Lopmavư + Ritonavư _ _ _ _ _, ị
_ nen dun g lieu atorvastatm thap nhat
Atorvastann _ _ _
«› Darnnavzr + Ritonavư
n Fosamprenavir _ _ _ ị
_ , _ Khong qua 20 mg atorvastatm/ ngay
o Fosamprenavư + Rttonavư
. Saquìnavír + Ritonavir
o Nelfinavir Không quá 40 mg atorvastatinl ngảy
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ định dùng atorvastatin trong các trường hợp:
. Bệnh nhân mẫn cảm với hoạt chắt hoặc bất kỳ tả dược nảo cùa thuốc.
o Bệnh nhân mắc bệnh gan oẳp h0ặo liên tục tăng transaminase Kl trong huyết thanh vượt quá 3 lần
giới hạn trên oùa người bình thường mà không giải thích được.
0 Trong thời gian mang thai, trong khi oho oon bú vả ở phụ nữ có khả năng mang thai không sử dụng
cảc biện pháp trỉmh thai thỉch hợp.
Ngoài ra, tăng nguy cơ tồn thương cơ khi sử dụng thuốc nhóm statin đồng thời với oảo thuốc san:
- Gemfibrozii
- Các thuốc hạ cholesterol mảu nhóm fibrat khảo
— Niacin liều cao (> ] g/ngảy)
- Colohioin
Việc sử dụng dồng thời oảo thuốc hạ lipid mảu nhóm statin với oảo thuốc đíều trị HIV và viêm gan
siêu vi 0 (HCV) oỏ thế lảm tăng nguy cơ gây tồn thương …, nghiêm trọng nhẳt là tiêu cơ vân, thận hư
dẫn đến suy thận và Có thể gây từ vong.
Khuyển oảo về tương tác thuốc giữa atorvastatin với các ohẩt ửo ohể protease của HIV và HCV
Cáo chât ức chê protease có Khuyến cáo kê đơn
Statin ,
tương tac
o Tipranavir + Rìtonavir , _ _
, Tranh sư dụng atorvastatm
» Telaprevư
Atorvastatin Sử dụng thận trọng và nếu cần thiểt
o Lopinavir + Ritonavỉr _ ` _Ă _ Ã Ả
nen dung lieu atorvastatm thap nhat
o Darunavỉr + Ritonavir
_ Không quá 20 mg atorvastatỉn/ ngảy
o Fosamprenavrr
o Fosamprenavir + Ritonavỉr
. Saquinavir + Ritonavir
« Nelf'mavir Không quá 40 mg atorvastatin/ ngảy
THẶN TRỌNG
Trước khi bắt đầu điều trị với stntin, cần phải loại trừ các nguyên nhân gây tảng choiesterol máu (ví dụ
đảì thảo đường kém kiềm soát, thiểu năng giảp, hội chứng thận hu, rối loạn protein máu, bệnh gan tắc
mật, do dùng một số thuốc khác, nghiện rượu) và cần định lượng cholesterol toản phần, cholesterol
LDL, cholesterol HDL vả triglycerid. Phải tiến hảnh dịnh lượng lipid định kỳ, với khoảng cảoh không
dưới 4 tuần, và điều ohinh liều lượng theo đảp ứng cùa người bệnh với thuốc. Mục tiêu đỉều trị lả giảm
choiestero] LDL vì vậy phải sử dụng nồng độ cholesterol LDL để bắt đầu điều trị và đảnh giả đảp ứng
điều trị. Chỉ khi không xét nghiệm được cholestrol LDL, mởỉ sử dụng cholesterol toản phần để theo
dõi điều trị.
Trong oác thử nghiệm lâm sảng, một số it người bệnh trường thảnh uống statin thấy tăng rõ rệt
transaminase huyết thanh (> 3 lần giới hạn binh thường). Khi ngừng thuốc ở những người bệnh nảy,
nồng độ transaminase thường hạ từ từ trở về mức trước điều trị. Một vải người trong số người bệnh
nảy trước khi điều trị với statin đã có những kết quả xét nghiệm ohức năng gan bất thường vả/hoặo
uống nhiều rượu. Vì vậy, khuyến cảo lảm xét nghiệm enzym gan trước khi bắt đầu điều trị bằng statin
và trong trường hợp chỉ định lâm sảng yêu cần xét nghíệm sau đó.
70 tuổi) có những yếu tố nguy cơ bị tiêu cơ vân. khả năng xảy ra tương tác thuốc
vả một số đối tượng bệnh nhân đặc biệt. Trong những trường hợp nảy nên cân nhắc lợi íoh/nguy cơ
và theo dõi bệnh nhân trên lâm sảng khi điều trị bằng statin. Nếu kểt quả xét nghiệm CK > 5 lần
giới hạn trẽn của mức binh thường, không nên bắt đầu điều trị bằng statin.
… Trong quá trình đìều trị bằng statin, bệnh nhân cần thông báo khi oó cảo biền hiện về cơ như đau
co, cứng oơ, yếu cơ Khi có các biểu hiện nảy, bệnh nhân oần lảm xét nghiệm CK để có cảc biện
phảp can thỉệp phù hợp.
Ánh hướng đến hệ cơ xương
— Atorvastatin, tương tự như các chẳt ức chế HMG-CoA reduotase khảo, trong những trường hợp
hiểm gặp có thể ảnh hướng đến cơ Xương vả gây ra đau cơ, vỉêm cợ, bệnh oơ có thể tỉến triển đển tiêu
cơ vân. Nên ngưng dùng lỉệu phảp statin ở bất cứ người bệnh nảo có biến hiện bị bệnh cơ cẳp và nặng
hoặc có yểu tố nguy cơ dễ bị suy thận oẳp do tiêu oơ vân, thí dụ như nhiễm khuẩn Cắp nặng, hạ huyết
ảp, phẫu thuật và chẳn thương lớn, bẩt thường về chuyền hóa, nội tiết, điện giải hoặc co giật không
kiểm soát được.
Chi dùng statin cho phụ nữ ở độ tuối sính đẻ khi họ chắc chẳn không mang thai và chi trong trường
hợp tăng cholesterol máu rất oao mã không đảp ứng với các thuốc khác.
Dùng đồng thời với cảc thuộc khác
Việc sử dụng đổng thời cảc thuốc hạ lipid mảu nhóm statin với cảc thuộc điều trị HIV và viêm gan
siêu vi c (HCV) có thế lảm tăng nguy oơ gây tổn thương oơ, nghiêm trọng nhất là tiêu cơ vân, thặn hư
dẫn đến suy thận và có thể gây tử vong.
Nguy cơ tiêu cơ vân tăng lên khi atorvastatỉn được dùng đồng thời với một số thuốc Có thế lảm tãng
nồng độ cùa atorvastatin trong huyết tương như chất có khả năng ức chế CYP3A4 hoặc oảo protcin
vận chuyển (ví dụ: cyclosporin, telithromycin, clarithromycin, delavirdỉn, stiripentol, ketoconazol,
voriconazol, itraconazol, posaconazol. . .vv).
Tăng ngưy cơ tồn thương cơ khi sử dụng statin đồng thời với các thuốc: gemfibrozỉ] vả oảo thuốc hạ
oholesterol mảu nhóm fibrat khác, niacin liều cao (> ]g/ngảy), colchicin erythromycin, vả ezetimibe.
Nếu có thề, cảo phường pháp điều trị thay thế (không tương tác) nên được xem xét thay vi sử dụng các
thuốc trên.
Việc sử dụng đồng thời atorvastatin vả acid fusidic không được khuyến cáo, do đó, có thể tạm thời
ngừng sử dụng atorvastatin trong quá trình điều trị acid fusidic.
Bệnh nhi
An toản khi sử dụng thuốc ở trẻ em chưa được thiết lập.
Tả dược
Caditor oht'ra laotose. Bệnh nhân không dung nạp galaotose do di truyền hiếm gặp, thiếu hụt Lapp
lactose hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùn g thuốc nảy.
Ngoài ra, tãng nguy cơ tổn thư .. g cơ khi sử dụng thuộc nhóm Statin đồng thới với oảo thuộc sau:
- Gemfibrozil
Cảo thuốc hạ choiostorol mảu nhóm fibrat khảo
Niacin liêu cao( > 1 gjligảy)
— Colohioin
Việc sử dụng đồng thời cảc thuộc hạ lipid mảu nhóm statin với cảc thuộc đìều trị HIV vả viêm gan
siêu vi c (HCV) có thế lảm tăng nguy cơ gây tộn thương co, nghiêm trọng nhất là tiêu cơ vân, thận hư
dẫn đển suy thận vả có thể gây tử vong.
Kh uyển cáo về tương tảo thuốc giữa atorvastatin với các chất ức chế protease cũa HIV và HCV
_ Cáo chẩt ức chế protease oó Khuyến cảo kê đơn
Statm
tương tảo
o Tipranavir + Ritonavir _ _ _
_ Tranh sư dụng atorvastatm
. Teiaprevư
. _ _ _ _ Sử dụng thận trọng vả nếu oần thiết
o Lopmavư+Rttonavư
Atorvastatin nên dùn g iiếu atorvastatin thấp nhắt
o Darunavir + Ritonavỉr
o Fosamprenavir
_ _ _ Không quá 20 mg atorvastatin/ ngảy
› Fosampronavư + thonavư
~ Saquinavir + Ritonavir
\ o Nclfinavir Không quá 40 mg atorvastatin/ ngảy
TƯỜNG TÁC THUỐC
Việc sử dụng đồng thời cảc thuộc hạ lipid mảu nhóm statin vởi cảc thuộc điều trị HIV và viêm gan
sỉêu vi c (HCV) có thể lảm tăng nguy cơ gây tộn thuong cơ, nghiêm trọng nhẳt lả tỉêu cơ vân, thận hư
dẫn đến suy thận vả có thể gây từ vong.
Khuyển cảo về tưtmg tảo thuốc giữa atorvastatin với các chẩt ức chế protease cũa HIV và HCV
_ Các chất ức chế protease có Khuyến các kê đơn
Statm _
tương tac
o Tipranavỉr + Ritonavir , _ ,
_ Tranh sư dụng atorvastatm
o Teiaprevư
_ _ _ _ Sử dụng thận trọng và nếu cần thiết
. Lopmavư + thonavư _ _ _ẫ . Ả Á
, nen dung lieu atorvastatm thap nhat
Atorvastatm _ _ _
. Darunavư + Ruonavư
. Fosamprenavir
_ _ _ Khôn uá 20 m atorvastatỉn/ n ả
o Fosamprenavtr + Rttonavư g q g g y
| ~ Saquỉnavỉr+ Ritonavỉr
l «› Neliinavir Không quá 40 mg atorvastatin/ ngây
Gemfbrozil | Các dẫn xuất cũa axit fỉhric/ niacỉn/colchicin/ erythromycin.
Tăng nguy cơ tốn thương cơ khi sử dụng statìn dồng thời với cảc thuốc: gemfibrozil và các thuốc hạ
cholesterol mảu nhóm [ibrat khảo, niacin liều cao [> lg/ngảy), colchicỉn.
Ánh hưởng của cảc thuốc phối hợp điều trị với atorvastatin
Atorvastatin được chuyển hóa bởi cytochrome P450 3A4 (CYP3A4) vả là một chắt nền để vận chuyền
protein ví dụ chẩt vận chuyền OATPIBI ở gan. Dùng đồng thời cảc thuốc ức chế CYP3A4 hoặc vận
chuyền protein có thể dẫn đến tãng nổng độ trong huyết tương cùa atorvastatin và tăng nguy cơ cùa
bệnh cơ.
Ezetimibe
Vìệc sử dụng ezetimibe dơn độc có iiên quan các tảo dụng phụ ở cơ, kể cả tỉêu cơ vân. Do dó, nguy cơ
cùa những tảc dụng phụ nảy có thế được tăng lên khi sử dụng đồng thời ezetimibe vả atorvastatin.
Khuyển khích theo dõi lâm sảng một cách thích hợp ở những bệnh nhân nảy.
Colestipol
Nổng độ atorvastatin trong huyết tương vả cảc chất chuyến hóa có hoạt tính của nó thẳp hơn (khoảng
25%) khi colestipol duợc sử dụng đồng thời với atorvastatin.
Fusìdic acid
Nghỉên cứu tương tảc với atorvastatỉn vả acid fusidic chưa được thực hiện. Tương tự như các statin
khác, cảc tảc dụng phụ liên quan đển cơ bao gồm cả tỉêu cơ vân khi dùng đồng thời atorvastatin vả
acid fusidic, đã được báo cảo trong cảc bảo các sau luu hảnh.
htfr
Các nhựa gắn acid mật có thể lảm giảm rõ rệt khả dụng sinh học của statin khi uống cùng. Vì vậy
thời gian dùng 2 thuốc năy phải cảch xa nhau.
Ẩnh hưởng của atorvastatìn trên sân phẩm thuốc điều trị phối hợp
Digoxin
Khi dùng đồng thời nhiều liều dígoxin và 10 mg atorvastatin, nống độ digoxin ở ttạng thải ốn định
tăng nhẹ. Bệnh nhân dùng digoxin nên được theo dõi một cảch thích hợp.
Thuốc ngừa thai dạng uống
Dùng đồng thời atorvastatin vởi cảc thuốc tránh thai đường uống gây tảng nồng độ trong huyết tương
cùa norethinđrone vả ethinyl estradiol.
Warfarin
Statins có thề lảm tảng tác dụng cùa Warfarin: Phải xảo định thời gian prothrombin trước khi bắt đằu
dùng statin và theo dỏi thuimg xuyên ttong giai đoạn đầu điều trị để bảo đảm khỏng có thay ớội nhiều
về thời gian prothrombin.
Các chẫt ức chế men chuyển angiotensin, các thuốc chẹn beta, chẹn kênh calci, thuốc lợi tiễu vả
thuộc chống viêm phi steroid: mặc dù không tỉến hảnh cảc nghiên cứu về tương tảc thuộc trong lâm
sảng, nhưng không thắy cớ biều hiện tuong tác có hại có ý nghĩa lâm sảng khi dùng statin cùng với các
chắt ức chế mcn chuyền angỉotcnsỉn, các thuốc chẹn beta, chẹn kênh calci, thuốc lợi tỉểu và thuốc
chống viêm phi steroid.
Trẻ em
Mức độ tương tác ở trẻ cm chưa được biết.
PHỤ NỮ TRONG ĐỘ TUỔI SINH ĐỀ, MANG THAI & CHO CON BÚ:
Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ
Phụ nữ trong độ tuội sinh đẻ nên sử dụng cảc biện phảp tránh thai thich hợp trong quả trinh điều trị.
Phụ nữ mang thai
Atorvastatỉn bị chống chỉ định trong thai kỳ.
Phụ nữ cho con bú
Chưa biết atorvastatin hoặc các chắt chuyền hóa cùa nó có bải tiết qua sữa mẹ hay không. Không nên
sử dụng ở phụ nữ cho con bú.
ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thận trọng khi sử dụng atorvastatin ở người lải xe vả vận hảnh mảy móc vỉ thuốc có thể gây nhức dầu,
chóng mặt, nhìn mờ ớ một số bệnh nhân.
TÁC DỤNG PHỤ
Nói chung statin dung nạp tột, tỷ lệ phải ngừng thuộc thấp hơn so với các thuộc hạ lipid khác. Tần số
ADR ở mọi statin tương tự như nhau.
Thường gặp, ADR › mon
hớ»
Tiêu hoả: Ỉa chây, tảo bón, đẩy hơi, đau bụng, và buồn nôn, gặp ớ khoản g 5% bệnh nhân.
Thần kinh trung ương: Đau đầu (4 - 9%), chóng mặt (3 — 5%), nhìn mở (1 - 2%), mất ngù, suy nhược.
Thần kinh - cơ và xương: Đau cơ, đau khởp.
Gan: Cảo kểt quả thử nghiệm chức năng gan tăng hơn 3 lần giới hạn trên cùa bình thường, ở 2% người
bệnh, nhưng phẳn lớn là không có triệu chứng và hội phục khi ngừng thuộc.
ít gặp, moon < ADR < 1/100
Thần kinh - cơ vả xương: Bệnh cơ (kết hợp yếu cơ vả tăng hảm lưọng creatin phosphokỉnase huyết
tương (CPK).
Da: Ban da.
Hô hẳp: Viêm mũi, viêm xoang, viêm họng, ho.
Hiếm gặp, ADR < m 000
Thần kinh - cơ và xương: Viêm cơ, tỉêu cơ vân, dẫn đến suy thận cấp thứ phảt do myoglobin niệu.
Ngoài ra, còn có các tác dụng phụ như sau:
… Suy giảm nhận thức (như mất trí nhớ, lú lẫn… )
- Tăng đường huyết
~ Tâng HbAlc
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Cảo thay đồi nồng độ enzym gan trong huyết thanh thường xảy ra ở những thảng đầu điều trị bằng
statin. Người bệnh nảo có nồng độ aminotransferase huyết thanh cao phải theo dõi xét nghiệm chức
năng gan lần thứ hai đế xớc nhận kết quả vả. theo dõi điểu trị cho tởi khi cảc bất thưởng trở về binh
thường. Nếu nồng dộ aminotransferase (tmnsaminase) huyết thanh AST hoặc ALT (GOT hoặc GPT)
dai dẳng lên quá 3 lần giới hạn trên cùa bình thường, thì phải ngừng điều trị bằng statin.
Phải khuyên người bệnh dùng statin bảo cảo ngay bất kỳ bỉểu hiện nảo như đau cơ không rõ lý đo,
nhạy cảm đau và yếu cơ, dặc biệt nếu kèm theo khó chịu hoặc sốt. Phải ngừng liệu phảp statin nếu
nồng độ CPK tăng rõ rệt, cao hơn 101%… giởi hạn trên cùa binh thường và nếu chấn đoản hoặc nghi
ngờ là bệnh cơ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng th uốc.
QUÁ LIÊU
Chưa có phương phảp đỉều trị đặc hiệu cho cảc trường hợp quá liều atorvastatin. Khi xảy ra quá liều,
bệnh nhân nên được đìều trị triệu chứng vả thiết lập cảc biện pháp điều trị hỗ ttợ, theo yêu cầu. Xét
nghiệm chức năng gan nên được thực hìện và nồng độ CK huyết thanh nên được theo dõi. Do
atorvastatỉn liên kết nhiều với protein huyết tương, thẳm tảch mảu không thể lảm tăng thanh thải
atorvastatin đảng kế.
BÁO QUÁN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ấm và ánh sáng.
HẠN DÙNG: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất, không dùng thuốc đã quá hạn dùng ghi trên nhãn.
hic
TIÊU CHUẨN: Nhà sản xuất.
TRÌNH BÀY: Hộp 3 hộp nhò, mỗi hộp nhỏ có 1 vi x 10 vỉên
LỜI KHUYẾN:
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dạng trước khi dùng.
- Nếu cần thêm thông tỉn, xin hỏi ý kiển bác sỹ.
- Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
- Để xa tầm tay trẻ em
SẢN XUẤT BỚl:
CADILA PHARMACEUTICALS LIMITED
1389, Dhol'ka — 387810
Distric — Ahmedabad Gujarat State
PHÓ cục TRUỚNG
JiMới “Với 56…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng