Hộp Cadirovib 200: 105 x 30 x4Smm
Ở/ỡzzt
CADIROVIB
Acyclovir 200mg
Svìx 10w011 nen
WHO'M
Thùnh phấn: Mỏs vnén nen cnúa: Bâe quin:
Acyctovư… . .. , … .…200mg Nou xno tnoang. nmet do dưđl ao°c.
'a cuoc v o . . .…1 vnèn. tránh anh sáng.
Chi dịnh. cnđng chi dlnh. Illu dùng: Tlđu chuln:
Xem tơ nuang ơản sử dung bén trong hộp. Nha sân qut
Nná sán …… com TV có PNẤN nuoc mA`n
oc- Lo 51-10 Đucng Dz` KCN Hy 86: cũ cm, T
Dẽm M… 1… …: cm
Du kỹ hum ddn tu dung lrmk Am Junu
__ __rỉỳ …ấỷ` '
1 Rx
Ể Prescnpncn or…g
ễ AcyclowrZOOmg
; ẳẵẵi
Ị ã ả ả e
; 9 Ê “J SbhsrerstOtnbleu
Ễ ẳ ẵ Ễ wnq›w
_L - __ _ _
Compostnon: Eacc tablet contatns: Stmgo:
Acyc:ovu , ..200mg … a dry and cool place, betơw 30°C.
ỉxctnlents c s ...................... 1 tablet, protect trom dlroct sunhght.
Innlcationa. contra-Indicatlono, dougo: Specltlentlon:
Please -e:cc tc enctosed oackage nnsert. Manutacturer.
kecp oul uý ngath ol' fhl/dltlrt
Read Ihc _pac Augc utwn melulh' helnn' t…
Mnnufnuuror CAM 610 PNAIIACEƯTICAL JOIN'I' ST
… Lot SI › 30 02 Stmt le Blc Cu cn. lndunnnl Z….
Vĩ Cadirovib 200102 x 42mm
Acyc/ovir 200mg
CADIROVIB
tnẫửưủựfflmfflwy
' CÔNG TY
cổ PHẮN
ou c PHẨM
CADIROVIB
Viên nén Acyclovir 200mg
Thãnh phẩn
Mỗi viên nén chứa.
Acyclovir . '
Tá dược: Tinh bột ngô, Lactose, Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30, Microcrystallin cellulose MIDI, Natri starch
glycolate, Aerosil, Magnesi stearat.
ẸlMi
Acyclovir lả hoạt chất thuộc nhóm thuốc kháng virus.
Dược lý vè cơ chế tác dộng
Aciclovir là một chất tương tự nucleosid (acycloguanosin), có tác dụng chọn lọc trên tể bâo nhiễm virus Herpes.
Để có tác dụng aciclovir phãi được phosphoryl hóa thănh dạng có hoạt tính là aciclovir triphosphat. Ở chặng đẩu,
aciclovir được chuyển thănh aciclovir monophosphat nhờ enzym của virus lã thymidinkinase, sau đó chuyển tiểp
thânh aciclovir diphosphat vã triphosphat bởi một số enzym khác của tế băo. Aciclovir triphosphat ức chế tổng
hợp DNA của virus và sự nhân lên cũa virus mã không ãnh hưởng gì đến chuyển hóa cũa tế băo bình thường.
Tác dụng của aciclovir mạnh nhất trên virus Herpes simplex typ 1 (HSV - 1) và kém hơn ở virus Herpes simplex
typ 2 (HSV — 2), virus Varícella zoster (VZV), tác dụng yểu nhất trên cytomegalovirus (CMV).
Dược động hộc
Khả dụng sinh học theo đường uống cũa aciclovir khoãng 20% (15 - 30%). Thức ăn không lăm ânh hưởng đến
hấp thu của thuốc. Aciclovir phân bố rộng trong dịch cơ thể vã các cơ quan như: Não, thận, phổi, ruột, gan, lách,
cơ, tử cung, niêm mạc và dịch âm đạo, nước mắt, thũy dịch, tinh dịch, dịch não tủy. Liên kết với protein thấp (9 -
33%). Thời gian đạt nổng độ đỉnh trong huyết tương: Nống độ đinh trong huyết thanh: Uống từ 1,5 - 2 giờ. Nửa
đời sinh học của thuốc ở người lớn khoãng 3 giờ, ở trẻ em từ 2 - 3 giờ, ở trẻ sơ sinh 4 giờ. Một lượng nhỏ thuốc J
được chuyển hóa ở gan, còn phẩn lớn (30 - 90% liều) được đâo thãi qua thận dưới dạng không biến đổi. ' '
Chỉ định
Điểu trị khởi đẩu vả đự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex typ l vã 2 ở da vã niêm mạc, viêm não Herpes
simplex.
Điểu trị nhiễm Herpes zoster (bệnh zona) cấp tính, Zona mất, viêm phổi do Herpes zoster ở người iớn.
Điểu trị nhiễm khới đấu vả tái phát nhiễm Herpes sinh dục.
Thủy đậu xuất huyết, thủy đậu ở người suy giãm miễn dịch, thủy đậu ở trẻ sơ sinh.
Đọc Ở hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần bỉết thêm thông tin, xín hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc nây chỉ dùng theo sự kê dơn của thầy thuốc.
Liều lượng và cách ộùng
Điều trị bầng Acyclovir phâi được bắt đẫu căng sớm cãng tốt khi có dấu hiệu vã triệu chứng của bệnh.
Điêu trị do nhiễm Herpes simplex.
Người lớn: Mỗi lẩn 200 mg (400 mg ở người suy giâm miễn dịch), ngây 5 lẩn, cách nhau 4 giờ, dùng trong 5 - 10
ngay.
Trẻ em dưới 2 tuổi: Nữa liểu người lớn. Trẻ em trên 2 tuổi: Bầng liều người lớn
Phòng tái phát herpes simplex cho người bệnh suy giãm miễn dịch, người ghép cơ quan dùng thuốc giảm miễn
dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa liệu pháp: Mỗi lẩn 200 - 400 mg, ngăy 4 lẩn.
Trẻ em dưới 2 tuổi: Dùng nữa liểu người lớn. Trẻ em trên 2 tuổi: Bầng liều người lớn.
Điếu trị thũy đậu và zona.
Người lớn: Mỗi lẩn 800 mg, ngăy 5 lấn, trong 7 ngây.
Trẻ em: Bệnh varicella, mỗi lẩn 20 mg/kg thể trọng (tối đa 800 mg) ngây 4 lẩn trong 5 ngăy hoặc trẻ em dưới 2
tuổi mỗi lẩn 200 mg, ngầy 4 lẩn; 2 - 5 tuổi mỗi lẩn 400 mg ngây 4 lẩn; trẻ em trên 6 tuổi mỗi lẩn 800 mg, ngây 4
lẩn.
Với người bệnh suy thận:
Bệnh nhiễm HSV hoặc Varicella zoster, liễu như đối với người bình thường, song cẩn lưu ý:
— Độ thanh thãi creatinin 10 - 25 mllphút: Cách 8 giờ uống 1 lẩn.
- Độ thanh thâi creatinin dưới 10 mllphút: Cách l2giờ uống 1 lẩn.
Chống chỉ ộịgh_ :
'Nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao mãng não.
Thộn trgng
Thận trọng với người suy thận, liều dùng phải điểu chỉnh theo độ thanh thãi creatinin.
Cẩn cho đủ nước. Nguy cơ suy thận tăng lên, nếu dùng đống thời với các thuốc độc với thận.
Phụ nữ mang thai
Chỉ nên dùng aciclovir cho người mang thai khi lợi ích điều trị hơn hắn rùi ro có thể xảy ra với băo thai.
Phụ nữ cho con bú
Thuốc được bầi tiết qua sữa mẹ khi dùng đường uống. Nên thận trọng khi dùng thuốc đối với người cho con bú.
Lái xe vả vận hảnh máy móc: Chưa có báo cáo về ănh hưởng cũa thuốc khi sử dụng cho người lái xe và vận
hânh máy móc.
Tương tác thuốc
Dùng đỗng thời zidovudin vả aciclovir có thể gây trạng thái ngũ lịm vả lơ mơ.
Probenecid ức chế cạnh tranh đăo thãi aciclovir qua ống thận, nên tăng tới 40% và giãm thải tn`! qua nước tiểu vã
độ thanh thãi cũa aciclovir.
Amphotericin B và ketoconazol lâm tãng hiệu lực chống virus cũa aciclovir.
Interferon lảm tăng tác dụng chống virus in vítro cũa aciclovir. Thận trọng khi dùng thuốc tiêm aciclovir cho
người bệnh trước đây đã có phân ứng về thẩn kinh với interferon.
Dùng aciclovir tiêm phải thận trọng với người bệnh đã có phân ứng về thẩn kinh khi dùng methotrexat.
Tác dộng p_hụ_
Dùng ngấn hạn, có thể gặp buổn nôn, nôn.
Dùng dăi hạn (1 năm) có thể gặp buồn nôn, nôn, ĩa chây, đau bụng, ban, nhức đẩu (< 5% người bệnh).
Thông báo cho Bảc sỹ những tăc dụng không mong muốn gặp phăỉ khi sử dụng thuốc.
Quá liễu vã cách xử trí
Triệu chứng: Có kểt tủa trong ống thận khi nổng độ trong ống thận vượt quá độ hòa tan 2,5 mglml, hoặc khi creatinin
huyết thanh cao, suy thận, trạng thái kích thích, bồn chồn, run, co giật, đánh trống ngưc, cao huyết áp, khó tiểu tiện.
Điểu trị: Thẩm tách máu người bệnh cho đến khi chức năng thận phục hổi, ngừng thuốc, cho truyền nước và điện
giãi.
Dang trình bèỵ
Hộp 5 vỉ, mỗi vi 10 viên nén
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sở.
Hgn dùng
36 tháng kể từ ngãy sản xuất.
Bâo gu_ẩn
Bâo quân thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30 OC, tránh ánh sáng,
Để thuốc xa tẩm tay trẻ em.
M
Công Ty Cổ Phấn Dược Phẩm Cẩn Giờ (Cagipharm)
Lô BI — 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bấc Củ Chi — TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam.
Mọi thắc mđc vả thông tin chi tỉết, xin liên hệ về
PHÓ cuc TRUỞNG
Jiỳtgổt 141% W
›
.'.-
Im
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng