BỘ Y TẾ
CỤC Qifo …" DƯỢC
ĐA PHÊ DUYỆT
(dxaì GH
“tp… xs ÁBỎN
ỉí'0N uoxee) xs ot ps
-(`0N “Bam xes
" ' puopmpAụ …xoọuAd
** llipAlưD mon ……huw
uomaugpog
nqudl9v3
Ctmpuhlon:
Ench …… coated tublet conterns:
Magnos› tectm dlhydrat
470an
Pyndoxm hydroctomí 5mg
Excupnents q 3 Hablct
Plnaso retor to enclosod packnqe msert
Slongc:
in a dry and cool place. below 30°C, pfotact lvom dlrect sunbght
Spoclflcdlnn: Manufacturer
Koep M 0! ruch o! chithon
Rood tha paokaga …… ccreluuy More …
uạ mnulnmnoc US PWIIA USA mun LIIIIYED
___… Lot a…o, 02 Shut. Toy Bư Cu cm ưnmnd ZDM. HCMC
Codỉneuron
Thhnh phln:
Mồl v16n nán bao umm chúa
Maqnest lactm dihydfal 470mg
Pyndcxm hydroclond 5mq
Exctpmnts q ; 1tabtet
Chi dịnh. ehđnq chỉ dum. Mu dùng. dch dùng:
Xem 26 hướng dăn sử dung bén lrong hOp
Bìnquin:
Noi kho tnoâng nmọl ơo dum 300C lrânh anh súng
Tleu chuln: Nha sán xuất
94 xu ldm Iay lrỏ om
Doc kỷ nương ơAn sử ơung mMc km ơùng
15 nm dn …… Gông Ty TNMM us nunuA
Lo a…o. D… 02. KCN TAv uc ca cm. 19
w'fỈf
/
un…
tn“ CO PHAN
_ -ỉ"`PHẢM
CADINEURON
Viên nén bao phim
CỒPHẨN
ouọo PHẢM
Thânh phẩn
Mỗi viên nén bao p … _
Magnesi lactat dihydrat
Pyridoxin hydroclon'd 5,00 mg
Tá dược: Tinh bột sẩn, Lactose, Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30, Natri starch glycolat, Tale,
Magnesỉ stearat, Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606, Hydroxypropylmethyl cellulose
(HPMC) 615, PEG 6000, Tỉtan dioxyt.
Phân loi `
CADINEURON lả thuốc dược dùng điểu tn_ các trường hợp thiêu Magnesium /LỤF
Chỉ ịịnh
CADINEURON được chỉ định các trường hợp:
— Thiêu Magnesium nặng, riêng biệt hay kêt hợp.
- Rối loạn các chức năng trong trường hợp co giật tetani hay tạng co giật khi chưa có thuốc
điều trị đặc hiệu.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dạng Irước khi dùng. Nếu cần biêt thêm thông tin, xín hỏi ý kiểu bác sĩ.
Liều lượng và cách dùng
Liễu dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định cũa Bác sĩ diểu trị.
Người lớn:
— Thiêu magnesi huyết nặng: uống 6 viênlngây.
- Tạng co giật: uống 4 vỉên/ngảy.
Nên chia liều dùng lảm 2- 3 lẩn mỗi ngăy (vão cãc bữa sáng, trưa và chiều)
Cách dùng
Uống thuốc với nhiều nước.
Chống chỉ Qịn h
- Suy thận nặng với độ thanh thăi cũa creatinin dưới 30 mllphút.
- Phối hợp với levodopa vì có sự hiện diện cũa vitamin Bó.
Thân trgng
- Khi có thiếu calci đi kèm thì phâi bù Magnesi trước khi bù calci.
- Trong trường hợp suy thận mức độ vừa, cẩn thận trọng nhằm phòng ngừa các nguy cơ liên
quan đến tãng Magnesi máu.
— Sau thời gian dâi dùng pyridoxin với liễu 200 mg/ngãy, có thể đã thây biểu hiện độc
thẩn kinh (như bệnh thẩn kinh ngoại vi nặng vã bệnh thẩn kinh câm giác nặng). Dùng liề.
200 mg mỗi ngăy, kéo dâi trên 30 ngảy có thể gây hội chứng lệ thuộc pyridoxin.
. ;5
T hở! kỳ mang thai:
Chỉ dùng Magnesi cho phụ nữ có thai khi cẩn thiết.
Thời kỳ cho con bú.
Do Magnesi được băi tiêt qua sữa mẹ, không dùng Magnesi cho phụ nữ đang cho con bú.
Lái xe và vận hảnh máy móc. Không ãnh hưởng.
Tương tác thuôc
Không dùng __CADINEURON phối hợp các thuốc sau:
- Levodopa: Pyridoxin lâm giâm tác dụng của levodopa trong điều trị bệnh Parkinson; điểu
nãy lghông xắy ra với chế phẩm lã hỗn hợp levodopa - carbidopa hoặc levodopa -
benserazid
~ Phenytoin vã phenobarbiton: Liễu dùng Pyridoxin 200 mg/ngăy có thể gây giãm 40 - 50%
nổng độ phenytoin vã phenobarbiton trong máu ở một số người bệnh.
- Thuốc tránh thai: Pyridoxin có thể lãm nhẹ bớt trầm câm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai.
Thuốc tránh thai uống có thể lãm tăng nhu cẩu về pyridoxin
- Quinidine: tăng lượng quinidine trong huyết tương vã nguy cơ quá liễu.
- Với các chế phẩm có chứa phosphate hoặc canxi lã căc chất ức chế quá trình hấp thu
Magnesiumum tại ruột non.
- Trường hợp phãi điểu trị phối hợp với tetracycline đường uống thì phãi dùng 2 loại thuốc
cách khoảng nhau ít nhâ't 3 giờ.
Tác dung phg
- Có thể gặp trên đường tiêu hóa: tiêu chây, đau bụng
- Dùng liễu Vitamin Bó 200 mg/ngây vả dâi ngây (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thẩn kinh ngoại
vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững vã tê cóng bân chân đốn tê cóng vả vụng về bân tay.
Tình trạngủây có thể hổi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn để lặi ít nhiều di chứng.
Quá liều và cách xử trí :
Thường ít khi quá liều Magnesium vì có thể có khả năng điều chỉnh lượng Magnesium. Tuy nhiên
nếu người bệnh uống quá nhiều Magnesium sẽ bị tiêu chãy
Chưa có thuốc giãi độc đặc hiệu cho Magnesium vã vitamin B6.
Trong trường hợp quá liễu hoặc trẻ em uống nhẩm thuốc, chnyển ngay bệnh nhân đển trung tâm Y
tế gẫn nhẩt vã mang theo toa thuốc năy.
T hông bảo cho bác sĩ nhũng tăc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Dạng trình bâỵ
Hộp 10 vỉ, vi 10 viên nén bao phim
Tiêu chuẩn
Nhã săn xuất
Bẵo guãn
Bão quãn thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngãy sân xuất.
Để thuốc xa tẩm tay trẻ em.
.Nhã_wãnaẩt
Công Ty TNHH US Pharma USA
Lô BI - 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bấc Củ Chi - TP. Hồ Chí Minh - Việt Na
Mọi lhẳc mắc vã ! ' chỉ tỉểt, xin liên hệ về sốđíện thoại 08-38230108
, if ='
] f~_,a ft [
/` ~ / `,
ẸẢYI . Ộ, ZÍ Ton "”Ổl›i ! ' 1 ;
álĩâ’ỷ'ẻởl w’o Ayuể lưu
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng