!
.….ỈE G:
….35. xa ›Sz
….óz Ễẵ. ỗ e. ồ
.Ĩẩ s. ẫ
,.n3 ..1 !: ….ỉE... :E.
oễn è. 8.528 % .Ễ ?Ể …. ẵo
.Eo !… Ế E! 1. no
?.…vẫẵsocã …..ỐEZ: e.!u
…ễũ. o: i n Ỉl .i
…ẵẳ xa ềuz
Ễz :ẵ£ x… 0. 3
…?z .uoE zo…
L…CEJ Ẩ..«LĨOU u 8 ỗẽ: 0:405 05. 62
…..1ề eỂ
dog oỄ. :3 ocầ ..ắ ẵo uễẳ ! on
…u50 cute
_ .uễe .í. .:..…u 2» 965 ..ỉu .ổ
_ .6u .x...ì.:.zz.ễvi uoễ =
uẵEỄỄẺSSnỀỄE<
Ỉ :.5 o. 8 65
…:uỄ ::Ểh
_ .?! .ẵ ếeỉ: …ễ EE Ễằ
& SẺ 23: 2... «: ẵ
t … … …:Ìỡẵ Ế
. . : J .« u : E ẵ .
ỄMzNỄq ssH….fu ME co… :…fflẫ2ởoẵ ẵ. aễ…th.HH wE ỄN :…ẵẫẵỡẵc.
P .
.… ,ẵ .Ỉo .i !..oỉ dỐ 2u ] 88v ẵẵ .aẳ
. t ảu ,Ỉ..i..Ễẳẹ 83 :. ẵ.ẳễẳa …ĨỂ ã —nD.ỂCNOF
ĩf
AJL
ỉ
Hạ
Lãm ỡuýM/ZỒÚJ
Pi
. &
EE om x ……
H F.
…… ..r
.!
…….……
… ., …
I
IJ
…ẩaểỉẫổỉ uoc ::.…
ịxt®
CADIMUSOL
Thuốc bột Acetylcysteỉn 200 mg
) ủ ãnh_ phẩn
Mỗi- gói thuốc bột uống chứa:
Acetylcystínn 200 mg
' Tá dược: Àspartam, Dcxtrosc anhydrous, Mảu sunset yellow lake, Mùi cam hạt, Bột mùi cam,
Colioida-l silicon dioxyd ( Aerosil) Magnesi stearate.
Phân loai . Thuốc tác dụng trên đường hô hâp.
Chỉ đinh:
- Dùng lăm thuốc tiêu chất nhẩy trong bệnh nhẩy nhớt (xơ nang tuyến tụy).
- Các bệnh lý có đờm nhẩy quãnh như trong viêm phế quãn cấp vả mạn, lâm sạch thường quy
trong mỏ phế quân.
— Thuốc giãi độc trong quá liễu paracetamol. f" ”`“
Liều Iưgng và cách dùng: /ưĨ/
Dùng lăm thuốc tiêu chất nhẩy:
+ Người lớn: 1 gói x 3 lẩn trong ngảy, dưới dạng hòa tan trong nước.
+ Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi: 1 gói x 2 lẩn trong ngây.
Dùng lăm thuốc giãi độc quá liều paracetarnolz. Uống liều đẩu tiên 140 mglkg dùng dung dịch
5%. Tiểp theo cách 4 giờ uống một lẩn, liều 70 mglkg thể trọng và uống tổng cộng thêm 17 lẩn.
Acetylcystein được thông báo lã iâ't hiệu quả trong vòng 8 giờ sau khi bị quá liều paracetamol,
hiệu quả băo vệ giảm đi sau thời gian đó.
Chống chỉ đinh:
- Không được dùng cho những người bệnh bị dị ứng với acetylcystein và người có tiền sử
hen (nguy cơ phãn ứng co thẩt phế quân với tất cả dạng thuốc chứa acetylcystein).
- Chống chỉ định đối với trẻ em dưới 02 tuổi.
Thân trgng:
Phãi giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen, nếu dùng acetylcystein cho người có
tiền sử dị ứng; nếu có co thắt phế quãn, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quăn như salbutamol
(thuốc beta - 2 adrenergic chọn lọc, tác dụng ngắn) hoặc ipratropium (thuốc kháng muscarin ) và
phải ngừng acetylcystein ngay. Khi iểu trị với acetylcystein, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở
phế quản, cẩn phãi hút ểlấy ra nếu người bệnh giảm khả năng ho.
Thời kỳ mang tha' : Điều trị quá liếu paracetamol bằng acetylcystein ở người mang thai có
hiệu quả và an toăn, có khả năng ngăn chặn được độc tĩnh cho gan ở thai nhi cũng như người
mẹ.
Thời kỳ cho con bú : Thuốc dùng an toân cho người cho con bú.
Ảnh hưởng khí lải xe vã vân hãnh máỵ móc: Chưa có báo cáo về ãnh hưởng của thuốc khi sử
dụng cho người lái xe và vận hânh mãy móc
Tương tác thuốc :
Acetylcystein lă chất khử nên không phù hợp với các chất có tính oxy hóa.
Không được dùng thuốc ho hoặc bất cứ thuốc năo lâm giảm bãi tiết phế quãn trong thời gian
điều trị với acetylcystein.
Acetylcystein phăn ứng với một số kim loại đặc biệt sẵt, niken, đổng với cao su, cẩn tránh tiếp
xúc với các chất đó. Không được dùng căc máy phun mũ có thănh phẩn kim loại hoặc cao su.
Dung dịch natri acetylcystein tương kỵ về lý vãlhoặc hóa học với các dung dịch có chứa
penicillin, oxacillin, oleandomycin, amphotericin B, tetracyclin, erythromycin lactobionat hoặc
natri penicillin. Khi định dùng kháng sinh đó ở dạng khi dung, thuốc đó phãi được phun mù
riêng.
Dung dịch acetylcystein cũng tương kỵ lý học với dẩn iod, ttypsin vã hydrogen peroxyd.
Tác đn_ng nhg:
Acetylcystein có giới hạn an toãn rộng. Tuy hiểm gặp co thẩt phế quân rõ răng trong lâm săng
do acetylcystein nhưng vẫn có thể xảy ra với tâ't cả các dạng thuốc có chứa acetylcystein.
Thường gặp: buổn ngũ, nhức đẩu, ù tai, viêm miệng. chảy nước mũi nhiều, phát ban, mề đay.
Hiểm gặp; co thất phế quân kèm phản ứng dạng phân vệ toăn thân, sốt , rét run.
Hướng dẫn cách xử trí ADR :
Dùng dung dịch acetylcystein pha loãng có thể giảm khả năng gây nôn nhiều do thuốc. Phải iều
trị ngay phăn ứng phân vệ bằng cách tiêm dưới da adrenalin (0,3- 0,5 ml dung dịch 1/1000 ) thở
oxy 100%, ặt nội khí quản nếu cần, truyền dịch tĩnh mạch ế tăng thể tích huyết tương, hít thuốc
chủ vận beta— adrenergic nếu co thắt phế quản, tiêm tĩnh mạch 500 mg hydrocortison hoặc 125
mg methylprednisolon. Có thể ửc chế phản ứng quá mẫn với acetylcystein bao gồm phát hồng
ban toăn thân ngứa, buồn nôn, nôn, chóng mặt, bằng cách dùng kháng histamin trước. Có ý kiến
cho rằng qúa mẫn là do cơ chế giá dị ứng trên cơ sở giải phóng histamin hơn là do nguyên nhân
miễn dịch. Vì phản ứng quá mẫn vảy ra tới 3% số người tiêm tĩnh mạch acetylcystein ế iều trị
quá liều paracetamol nên các thầy thuốc cần chú ý dùng kháng histamin ế phòng phản' ưng 6.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc. /é
Quá liều và cách xử trí
Quá liều Acetylcystein có triệu chứng tương tự như triệu chứng phãn vệ nhưng nặng nề hơn
nhiễu đặc biệt lã giãm huyết áp.
Các triệu chứng khác bao gổm suy hô hấp, tan máu, đông máu rãi rác nội mạch và suy thận.
Tử vong đã xây ở người bị quá liễu acetylcystein trong khi đang điều trị nhiễm độc
paracetamol. Quá liều acetylcystein xây ra khi tiêm truyền quá nhanh với liều quá cao.
Cách xửtrí: đỉểu trị quá liều theo triệu chứng.
Tiêu chưẩn : Tiêu chuẩn cơ sở.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngây sân xuất.
Bão quãn : Bão quăn thuốc ở nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh sáng.
Đểthuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhã săn xuất
CÔNG TY TNHH us PHARMA USA
Địa chỉ : Lô B 1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.HỒ Chí Minh
Mọi thẳc mắc vã thông tỉn chi tiểt, xin liên hệ vẳ_s_ốđiện thoại 08 37908860
ăa_—C. .—_fử"
PHÓ Ct tC i€L Ĩi …Ề
f`Yl
. jiẵmẳcm Ẩ”đỉn n’ưzn` zl
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng