e ẺỄ;ỉ ẫẵ:
.ễ ẩẳ.ỗỡjẺhễẵđfẵẫ
Ê... ễẵ (8 (lễ nã ẵẵi
..ỄỄi …vZẳ Eo: …voỉỉ .unẵ 883 .ơẵn ›ồ ven .eẵ : :.
.SỄunẵzuỉ cịtu
Ễ
ị. ooỄ voẫuẵ 3 ắo. 88:
ẫẳẵ.ễẵẫ
u 3 Ẻẵầõ i7
. . , ililf
, t.\\
IOI.Lh ..:0 ..6 03 Ễ› ZOx dn ẵ0 .e—ẻũ 3
10² >. 088 …Ể:u :co 142
.!ẫẳ, ;
u.:ẩẩaìồ1ễunliẵì , ẵÊÌ :ẵtìẵeẩ
ẫ!iẵnễẵẵỉẵỉitẵẵ / , .,L. (
A . /
! % llll1 .ì.l/
ẩ…iềẳẵ.dẳễẵẳjỉ ,.…c J !
d...:ỉễlẵỄ
lẩẫẵaftìẩẵhlfểlầiỉầ
uẵỄẵưoíẵỡẵtỉẵszliẵ
Ếẵiẵãẵẵũs!ẵìẳiỉỉầỉtỗ ›M
0 v
. u
uẵo.ẽẳ u :.Eqẵ
……ễu .o38 SB…ễ 88… 328053
.… 2:Ễ:› z…ẫỉ
smsxmmr
umsxnnu:
…tEmif
.ễ.Lb ..8 c0ẵ Ễb ã! .un ẵ0 .oTẵ 3 m…
(SỄDâ :::... >b088 .ẾỄ cco cỂ
.Ểi :: 2z ỈỄ
.u.ỉ ::o ::ề .uoã ẵ 3 52: .uẵoẽ E…. 5:
.no...uẵz :3 95» ? is 23: 5 58…
&itũỉẵal ffÌẵdntễ
u zỄ n:> ễẵ:
, uỗ ẫẵnỗ
umẵỒ
\
L D h… … ..…
Y N 3
ỆÊ .………
B U H …
…p
…A đ
…… Đ ……
V
688 x 8 x 8 …ĩỗxẳ Eo sễỗ 085 no:
V
…..ủữ ..T…iằỡ. ..W`
Ủnễẵẵi—ỀỄ nằ.Ểấẵụẵ _
...…ả .ẳe. O ẫẳ<:> U Z…ẳđE>
.ẵăẵz :ẳã :!
.ẵẫẵỗsắ .ẵảẵ.ăẵu
.ẵ ?ễẫ :.: .ĨIỄ
r
E..,Ểcẵễẵ ịỉStlỉI-Eễ
...…ẻ ...…ẻ O ZỄ<….> U z_ẳ<:> _
Ềsĩ…ỉz
..ĐỀ! .!EỉẵsS
..ri;:.đĩ: .ỉẵ.ẵ c—E_ỤỦU U lwc_E_ỉfflu
..ẵ ẵ. ả a 3
21 s.... xã
EẵỄ %. ..Ễ ẵ ...ỄÊỀ
......f ..…m ắẵ ẫỄ. .
:uẫ» ổ ..u 8. ..:. zo: 8 Ểễ sả …:
ẵẳ!ẫẻ›ẵẫụ .…..ẵẵ ẫỂỄỄỄIễ.
.ẵ f Ế. :.4... .3 ...ẳ .. ›. k….mơơM ư?.
....ẳ.-. … ....a.
uzu: oỗ~ I.Ể.Ế ..ũ ..u %: ỉ» …ễn …n. .:..nẫ
nỉ đu O z_ẳễw/
....Huể ...... u :…EẵnU u c…Ezẵu
B....BỄỄEâ InclsclỄ—zls
......………..…… o zẫỄ› o z sễ›
u :…EẵỔ u :…Eẵuu
...: ỂĨă
…»:Ẹulexmiem
lan ...ẳl
:Ềồầx NQ… .. Ễè uC z.ỄỀỔ .S
. …: .…zm… 3… q. o.…
:. 93. x……
.… …;J i,…wp …… ư'PJVaI .-,- . ~...
nn "03 m VIUVH SH ~ … 'vịnmf.
ỨN')N ÌWZP'MN! Iln iÌ'J ÌPỂ ui ửiliS Íu f n-.H .»
i
\
i
[
.› .. ..i i | ....... . .
Ễẳ ..... Ễ.Ễ …. .. <.ỄỀ
&
ỄỀ Ễ. Es e ….s »
:m; …:
. \ …… iưgqlquựu
iamtx;num Je
n
…
n
…
…
.…
…
…
.…
V
_ ..
...…
…
\Ả
9
M
N
..
m
:
Đ
….
3
.…
a
…
omu bo put |002 1 :| ủuus im… an
~…st wmmm t…auu.
tem w wma 'bumqt ọq: -sN :uọnb ou
*" lll 'IỦ N’ lm’ 'llD N) '
n…..ẵẫẳ n
.ễễ ẫÌỄ ..ẵẫ Ề ....ễẽ ẵ. sẵẳ '
\zw'” J`
._o'bư `.
JỂ' CỒNGTY
LÝTEẸCtNaẸHHỦURêN—-
US PHARMA USA `
CADHVIIN C -lG
Viên nén sủi Vitamin C 1000 mg
Vitamin C (Acid ascorbic) 1000 mg
Tá dược: Acid Citric khan, Natri Bicarbonat, Polyvinyl pirrolidon (PVP) K30, Natri Saccarin,
Aspartam, Natri Benzoat, Mùi cam bột, Mùi cam hạt, Polyethylen glycol (PEG) 6000, Sorbitol Pw
60, Natri carbonat, Mãn sunset yellow dyc.
Ẹhân lgi
Vitamin C (Acid ascorbic) lã l vitamin tan trong nước.
Cơ chế tác dgng
Vitamin C tham gia trong nhiễu chuyển hoá như acid folic, histamin, sắt.… một số hệ thống enzym
chuyển hoá thuốc, trong sử dụng carbohydrat, trong tổng hợp lipid vả protein, trong chức năng
miễn dịch, trong đề kháng nhiễm khuẩn, trong gìữ gìn sự toân vẹn của tế băo vã trong hô hấp tể
bâo.
ghi ginh
CADIMIN - C được chỉ định : Điểu trị các bệnh do thiểu vitamin C (Bệnh scorbut).
Ghichú:Cóthểdùngchongườiũểuđường
Đọc @ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng. Nếu cần bỉểt thêm thông tin, xỉn hỏi ý kiểu băc sĩ.
Liều lương và gách dùng
Liều dùng cho từng trường hợp cụ thể tuỳ theo chỉ định của bác sĩ. Liều thông thường lã
Người lớn: 1 viênlngầy.
Trẻ em : nửa viên đến 1 viên/ngầy, tùy theo tuối.
Uống tử 1 tuấn đến 10 ngây
Thời điểm dùng thuốc:
Do thuốc có tác dụng kĩch thích nhẹ, không nên uống thuốc nây văo cuối ngãy(buổi tối)
Cágh dùng
Hoả tan viên thuốc vảo một lượng nước uổng vờa đủ (khoảng 250 ml). Không dùng sữa, trâ, cã
phê hoặc các thức uống có ga, có cổn hoặc calcium dể pha thuốc.
ChQ'ng chỉ @
— Chống chỉ định dùng vitamin C liều cao cho người bị thiếu hụt glucose — 6 — phosphat
dchydrogenasc.
— Chống chỉ định cho người có tiểu sử sỏi thận, tăng oxalat nìệu vả loạn chuyển hoá oxalat,
bệnh thalassemia.
Thận Ịrgng
Dùng vìtamin C liễu cao kéo dăi có thể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi giâm liều sẽ \
dẫn đểu thiếu hụt vìtamin C. Uống liều lớn vỉtamin C trong khi mang thai đã dẫn đến bệnh scorbut - "
ở trẻ sơ sinh.
Tăng oxalat niệu có thể xãy ra sau khi dùng liều cao vitamin C. Vitamin C có thể gây acid - hóa _. Ể
nước tiểu, đôi khi dẫn đểu kết tủa urat hoặc cystin, hoặc sỏi oxalat, hoặc thuốc trong đường tiết ĨỈ
niệu. /
Người bệnh thiểu hụt glucose - 6 - phosphat dehydrogenase dùng liều cao vitamin C uống có thể
bị chứng tan máu. Huyết khối tĩnh mạch sâu cũng đã xảy ra sau khi dùng liễu cao vitamin C.
Phụ nữ mang thai
Không nên dùng vitamin C liều cao ở phụ nữ mang thai vì thuốc có thể đi qua nhau thai, có thể
dẫn đến bệnh scorbut ở trẻ sơ sinh.
Phụ nữ cho con bú
Vitamin C được bâi tiểt vão sữa mẹ, tuy nhiên không thấy ănh hưởng đến trẻ sơ sinh khi dùng theo
nhu cẩu bình thường.
Bệnh nhân phù; bệnh tim mạch
Lưu ý lượng Na có trong viên thuốc nếu bệnh nhân đang kiêng muối. Lượng Na" có trong một viên
thuốc tương đương với lượng Na" có trong 818 mg muối ăn (NaCl).
Lái xe v n hânh má … c
Chưa có báo cáo về ãnh hưởng của thuốc khi sử dụng cho người lái xe vã vận hănh máy móc.
Tương tác thuốc
— Tăng hẩp thu sẩt qua đường dạ dây- ruột.
Tăng bâi tiểt khi dùng đổng thời với aspirin vã giâm băi tiết aspirin trong nước tiểu…
Không dùng vitamin C liều cao cùng với vitamin B 12 vì có thể phá huỷ vỉtamin Bu,
Vitamin C lăm tăng giả tạo glucose trong định lượng bằng thuốc thử đỗng (Il) sulfat vả lăm
giãm giả tạo lượng glucose nếu định lượng băng phương pháp glucose oxydase.
Dùng đổng thời vitamin C và fluphenazin dẫn đến giăm nồng độ fluphenazin huyết tương.
Sự acid - hóa nước tiểu sau khi dùng vitamin c có thể lăm thay đối sự băi tiết cũa các
thuốc khác.
Tác d;mg phụ
Tăng oxalat - niệu, buổn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt môi, đỏ bừng, nhức đẩu, mất ngũ,
vã tình trạng buổn ngữ đã xãy ra. Sau khi uống liểu lg hăng ngầy hoặc lớn hơn, có thể xây ra ia
chảy.
Thường gập. ADR > 1/100
Thận: Tăng oxalat niệu.
Ít gãp. mooo < ADR < moo
Máu: Thiểu máu tan máu.
Tim mạch: Bừng đỏ, suy tim.
Thẩn kinh trung ương: Xin, chóng mặt, nhức đẩu, mệt mỏi.
Dạ dăy - ruột: Buổn nôn, nôn, ợ nóng, ĩa chãy.
Thẩn kinh — cơ về xương: Ĩau cạnh sườn.
Hướng dẫn cách xử trí ADR ~
Không nên ngừng đột ngột sau khi sử dụng vitamin C liều cao trong thời gian dâí để phòng ngừa f_Y
bệnh scorbut hổi ứng do có sư cãm ứng quá ttình chưyển hóa vitamin C; vì đó lã một đáp ứng sinh JUH
lý vã lã hậu quả của dùng liễu cao vitamin C trước dó.
Thông bảo cho Bác sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
Quá liền và cách xử trí:
Những triệu chứng quá liều gổm sỏi thận, buổn nôn, viêm dạ dây và in chây. Gây lợi tiểu bầng
truyền dịch có thể có tác dụng sau khi uống liễu lớn.
Dggg trình Ịzãỵ
Hộp ! tuýp x 10 viên nén sủi, Hộp 10 vĩ x 4 viên, Hộp 4vi x 4viên
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sỡ.
B 0 ’n
Bão quân thuốc ở nơi khô, mát, dưới 30°C, tránh ánh sáng mặt trời.
ủỆuz
36 tháng kể từ ngăy săn xuất.
Đểthuô'c xa tầm tay trẻ em.
Nhã sản xuất
Công ty TNHH US PHARMA USA
Lô BI — 10. đường D2, Khu công nghiệp Tây Bấc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh — Việt Nam.
" ~w
.a—"Ệ'ỷ , tã “*.: _ _
Mọi thắc mđc vả thôgẩtih chĩỷ'tiểt, x'ỉhẳên hệ về sốđtện thoạt 08-37 908 860
_t`v "f — .
ỉJ
PHÓ cực TQU'ỞNG
~ ~. ~ Kì“ ’» [
ÁỆ;uyên Vãn K^ẵmpm
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng