% /m %
I<
6
L
E
“c
6
U
Cadidroxyl 5 00
R(Hescmfmửw
s` ilèuúmimu…
Dci nMpaảẫal.Lỵwa mm
SDK/ Reg No :
so“ Jo SXtBa1cu No ):
Ngay sxr mơ :
Han dùng] Exo.z
ffl định. Mng ủi linh. Mu dilg. củrj ỎỦIỊ:
Xem tờ hương dấn sử dung bèn tmng hộp.
In'o ụún:
Nơi khô Lhclâng. nhiệt đò dươi 30'C.
tránh ánh sang
Tũn MI: Nhũ sẻn xuất
UêP
vs Mnn
Nha ún mll: Cđng Ty TNHH US PMARIA USA
to Bi-m. Mng oz. KCN ny Bản Củ cm. TP HCM
oos IẨXOJPJPDJ
Cadidroxyl 5 00
C w L map ra…
… ur r.ơwn… mmmmh
án…f
S.
__ . l . | . . .
Pieta… refnr to enclosed pnckage inxort.
Shnge:
In a dry and moi placo. bniow 30"C. pmmct
Emm diract siuilight.
Spocifinlủm: Manufactumr.
USA COIPANV LIMITED
. u Chi Muslnll Zt›ma` HCMC
oos JẮXOJPJpDJ
CADIDROXYL 500
Viên nang cứng Cefađroxil 500 mg
524,77 mg (tương đương cefadroxil 500mg )
Tá dược: Lactose monohydratc, Aerosil, Magnesỉ stearate, Natri starch glycolate
Phân logi
Cefadroxil lã kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ thứ I.
Dược lưc
Dược chẩt chĩnh cũa CADIDROXYL lã Cefadroxil, một kháng sinh phố rộng, có tác dụng trên nhiều vi khuẩn
Gram âm vả Gram dương.
Phổ kháng khuẩn bao gồm:
Vi khuẩn Gram+
Staphylococci bao gổm chũng tạo men vã không tạo men penicillinase, Streptococcus pneumoniae,
Streptococcus pyogenes.
Vi khuẩn Gram-
Escherichia coli, Haemophilus injluenzae. Klebsiella pneumoniae, Samonello, Proteus mirabilis vã 1 văi
V' loâi Shigella.
W
Cefadroxil lá thuốc diệt khuẩn theo cơ chế ức chế tổng hợp vách tể bâo vi khuẩn, vì vậy vi khuẩn không thể tạo
được vách tế băo và sẽ bị vỡ ra dưới tác dụng của áp suất thẩm thấu.
Dựợc động hgc
— Cefadroxil bển vững trong môi trường acid vã hấp thu rất tốt ở đường tiêu hoá. Nồng i trong huyết
tương đạt sau 1,5 giờ đến 2 giờ.
- Ti lệ gắn kết với huyết tương cũa cefadroxil lả 20%.
— Thời gian bán huỷ của thuốc trong huyết tương là 1,5 giờ. Thời gian nây kéo dăi ở những người suy thận.
— Cefadroxil phân phối rộng khắp các mô vã dịch cơ thể . Cefađroxil không bị chuyển hoá, hơn 90% liều sữ
dỤng được thải trừ qua nước tiểu ở dạng không đổi trong vòng 24 giờ.
\
\
Chi t_lịnh
CADIDROXYL được sử dụng trong các trường hợp nhiễm khuẩn thể nhẹ vả trung bình, vi khuẩn nhạy cãm với
thuốc: …,
— Nhiễm trùng đường hô hấp trên `Ể’"~
— Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đặc biệt lã viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidale.
— Nhiễm trùng đường hô hấp dưới như viêm phế quãn, cơn kịch phát cũa viêm phế quãn mãn, bệnh phổi
"’ cấp tính do vi khuẩn.
— Nhiễm khuẩn da vã mô mềm.
- Nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng như viêm băng quang, niệu đạo, viêm thận-bể thận.
Đọc @ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biểt thêm thông tin, xíu hỏi ý kíển bác sĩ. rf"'
Thuốc nãy chi dùng theo sự kê don của thầy thuốc.
Liều và đường dùng
Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điểu trị. Thời gian điểu trị
tối thiểu lả 5 ngây.
Liều dùng thông thường như sau:
Người lớn vã trẻ em (> 40kg): 500 mg- 1 g x 2 lẩnlngây tùy theo mức độ nhiễm khuẩn.
Trẻ em (< 40kg): 25-50 mg/kglngây chia lâm 2 [ẩn tuỳ theo mức độ nhiễm khuẩn.
Người bị suy thận: liều khởi đẩu từ 500—1000 mg, những liều tiếp theo điều chinh theo độ thanh thãi của thận:
o … 10 mllphút: soo-moo ng36 giờ
11 — 25 mllphút: 500-1000 mgl24 giờ
26 — 50 mllphút: 500-1000 mg/l2 giờ
Cách dùng: Uống nguyên viên thuốc.
Chô'ng chi đinh -_ -;_g
Chống chỉ định ở bệnh nhân có tiển sử dị ứng với cephalosporin vả penicillin.
Thân trgng
Bệnh nhân có tiểu sứ đi ứng với penicillin
Thận trọng khi chỉ định cho bệnh nhân có tiển sữ mẫn cãm với penicillin.
Người bệnh có tiền sử đường tiêu hoá, đặc biệt viêm đại trăng
Phụ nữ mang thai
Chưa có nghiên cứu đẩy đủ trên phụ nữ mang thai. Vì vậy chỉ dùng thuốc khi thật cẩn thiểt.
Phụ nữ cho con bú
Thuốc được băi tiểt văo sữa mẹ, vì vậy cẩn thận trọng khi dùng chỉ định cho phụ nữ đang cho con bú.
Thận trọng khi dùng cho trẻ sơ sinh vã sinh non.
Lái xe vã vân hânh máỵ móc
Chưa có bão cáo về ãnh hướng của thuốc khi sử dụng cho người lái xe vã vận hãnh máy móc.
Tương tác thuốc
— Probenecid lăm tăng nổng độ cefadroxil trong huyết thanh.
— Lăm tăng độc tính đối với thận khi dùng chung với nhóm aminoglycosid vả thuốc iợi niệu furosemid.
-— Có thể cho kểt quả dương tính giả phân ứng tìm glucose trong nước tiểu với các chất khứ.
Tác dgng phụ
Hệ tiêu hoả: Rối loạn tiêu hoá vả viêm kểt mạc mâng giâ.
V Gan mật: Có thể tăng men gan, viêm gan.
Hệ thần kỉnh trung ương: Nhức đẩu vả chóng mặt, bổn chổn.
Mẫn cãm: Dị ứng nổi ban, ngứa, nổi mây đay. Các triệu chứng nãy thường giãm khi ngưng sử dụng thuốc.
Triệu chứng khảc: Những phân ứng khác có thể xây ra bao gốm gây ngứa cơ quan sinh dục và viêm âm đạo.
Thông báo cho Băc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá Iiểu: Các triệu chứng quá liều cấp tính: Phẩn lớn chỉ gây buồn nôn, nôn vã ia chây. Có thể xây ra quá mẫ Ầ
thẩn kinh cơ, và co giật, đặc biệt ở người bệnh suy thận.
Xử trí: Cẩn cân nhắc đến khả năng dùng quá liền của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc và dược động ho bat
thường ở người bệnh. Thẩm tách thận nhân tạo có thể có tác dụng giúp loại bỏ thuốc ta khỏi máu nhưn thường
không được chỉ định. Bão vệ đường hô hấp cũa người bệnh. thông khí hỗ trợ vã truyền dịch. yế ã điểu ưịx USA
hỗ trợ hoặc giãi quyết triệu chứng sau khi rửa, tẩy dạ dảy ruột. .
Dạng trình bãỵ:
Chai 100 viên nang cứng.
Hộp 10 vĩ x 10 viên nang cứng.
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sỡ.
Bão guãn
"lBâo quãn thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 300C. tránh ánh sáng.
Ẹgn dùng
36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhã sản xuất
CÔNG TY TNHH us PHARMA USA
Địa chỉ : Lô Bl— 10, Đường D2, KCN Tây Bấc Cũ Chỉ, TP.HỒ Chí Minh
Mọi !hẩc mắc vã thông tỉn chí tỉểt, xỉn lỉên hệ về sốdiện thoại 08 37908860 — 08 37908861,
Fax: 08 37908856
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng