JL
BỘ v Ti:
cục QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÀPHÊ ^
Lân đâuz.fẫỸ…l
Cadicefaclor 25 0
J It \\ it.…i; < t…;
Cadicefoclor 25 0
ìJEfìwìllii 2fJ\\…_i
Im Mn NS
Codỉcefaclor 25 0
……
…. uuira\ ws
\ritị'i 1\_\'_\\ _f ,v\\’\t_\
CH dinh. ch6ng chi dinh. Iuẽu dùng, cach dùng lnđicatuons, contra—«nơơcatnons oosage adnvmsiratmn
Xem tù Mng dản su dung nèn trong hòn Ptease lEfet to enclosed package snsert.
Bản quán Storage
Noi khô zhoáng nhiet dộ dƯdì 30“C, tránh anh sáng. ln a dry and cool piace, betow 30“C. protect trom direct sunlnght
Tiếu chán Nhã sán xuất Specification Manufacturer
1: …“,ẻn \ r … : …… \: =…rvr.ri \: wl\u U`Ự
D… ~, … \_;izfẹi.ẹ.…1i.\v~l.uu v\ …,, M_ou " t i… o.:\;~ …r~~i\ :\' \\JII: Lz- tu … u » ị
(
u=P ›… … …… cm Ty mua us nnuuu us; @ M……m. us numu uu comuuv uurrsu
___Ù Lò Bt tn Ducng D² KCN Tìy Bác Củ C… TP HCM _wa I.… 51 10 02 Strut Vny Bac Cu cm …dunmt Zone HCMC
Cadicefaclor 25 0
iỂ—²hì.`iíi\ ÌẵÙ'W;
Cadicefaclor 25 0
`1`.\ ,\,…mti
\… …; …… p,… …… meh.iễy Lu \
W (M W-l'
SCDSXtMIm.
WSXIWI .?
NDIEuJ ư` _
ulunun _ _
…mnunumcmuvunu \ , ` _ … , _; \ …u…uu
LIEI—Iũ.Dìlbuthylcũuơlfflluu mc ` : "\ … u. ` _ J_ t` , .' ~ Kcunyeuoionrvncu
.
ĩ
ụ JW`
tu [ ]Ị … x lì ;_mưu1 «|
osz JOJJDJĐJJPDJ
/HÍf mu
6ueu uạỊA . | ịA .
!ẻỉÉ
um un mAr cu TNMH @ mm… USA
LD ĐÌ~lÚV Mnu Dĩ. KCN ĨIy elc Củ Chi TP NCM
Cadicefaclor 25 0 `J\ /
1ẵl ]]xỈƯx-"ư`ỉMr'
r('dxaì ou
=(vm) xs MN
ĩ('0N ums) ou ọs
(On bouì ›ms
Umufumuu USPMAIIIA USA …
LdE|vlũ 025m1 TIyBlcCu C …
CADICEFACLOR 250
Viên nang cứng Cefaclor 250 mg
Phân loai
Cefaclor lả kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ thứ II.
Dươc lưc
Dược chất chính của CADICEFACLOR 2501â Cefaclor` một kháng sinh phố rộng, kể cả các vi khuẩn
tạo beta-lactamase.
Phổ kháng khuẩn bao gồm:
Vi khuẩn Gram+z
Staphylococci bao gổm chũng tạo men penicillinase. coagulase dương tỉnh, coagulase âm tính,
Streptococcus pneumonỉae, Streptococcus pyogenes..
Vi khuẩn Gram-z
Các trưc khuẩn Gram —
Citrobacter diversus, Escherìchia coli. Haemophilus ỉnfiuenzae (bao gổm chủng tạo men beta—
lactamase. kháng ampicillin), Klebsiella spp. Moraerla catarrhalis. Neisseria gonorrhoeae. Proteus
mirabilis.
Các vi khuẩn kỵ khí
Bacteroides spp, Peptococcus niger. Peptosrreptococus spp, Propionibacteria acnes.
Cơ chế tác dgng _
Cefaclor lả thuốc diệt khuẩn theo cơ chế ức chế tổng hợp vách tế bầo vi khuẩn. vì vậy vi khuẩn
không thể tạo được vách tế bâo và sẽ bị vỡ ra dưới tác dụng cũa áp suất thẩm thấu. Ưu điểm nổi bật
cũa Cefaclor lá có tác dụng mạnh trên vi khuẩn Gram âm vã thuốc bến với cãc mcn beta-lactamase
cũa vi khuẩn, nhờ đó tránh được sự đề kháng thuốc.
Dược động hgc
- Cefaclor được hấp thu tốt nhất khi uống lúc đói. Đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khoăng
nửa giờ đến 1 giờ sau khi uống. Thức ăn lảm chậm hấp thu nhưng tổng lượng thuốc được hấp thu
vẫn không đổi.
— Cefaclor phân bố rộng khẩp cơ thể . Khoảng 25% cefaclor gắn kểt với protein huyết tương.
— Thời gian bán hũy cũa thuốc khoảng nửa giờ đến 1 giờ ở người có chức năng thận bình thường và
có thể kéo dăi hơn một chút ở người suy thận.
— Cefaclor đi qua nhau thai vả bải tiết trong sữa mẹ ở nồng dộ thấp.
— Cefaclor thải trừ nhanh chóng qua thận. 85% Iiểu sử dụng được thãi trừ qua nước tiểu dưới dạng
không đổi trong vòng 8 giờ. Cel'aclor đạt nổng độ cao trong nước tìểu trong vòng 8 giờ sau khi
uống.
Chỉ ịịnh
CADICEFACLOR 250 được sử dụng [rong các trường hợp nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với thuốc
— Nhiễm [rùng đường hô hấp [rênz Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đặc biệt lả viêm tai giữa. viêm
xoang, viêm amidalc.
— Nhiễm trùng đường hô hấp dưới như viêm phếquãn, cơn kịch phát cũa viêm phếquãn mãn.
— Nhiễm khuẩn da vã mô mểm.
— Nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng như viêm hãng quang. niệu đạo` viêm thận-bể
[hận do lậu cẩu.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng tm'ởc khi dùng. Nếu cần biểt thêm thông tin, xin hỏi ý kíển bác sĩ.
Thuốc năy chỉ được dùng theo sự kê đơn của thổ y thuốc.
Liêg lượng và đường dùng
Liều dùng vả thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị. Thời
gian diễu trị thộng thường là từ 7 - 10 ngây. ` '
-Người lớn: Liêu thường dùng: 250 mg, cứ 8 giờ một lân. Viêm họng, viêm phê quản` viêm amidan,
nhiễm khuấn da yả mô mềm. nhiễm khuân đường tiết niệu dưới: Uống 250 - 500 mg. ngảy 2 lần; hoặc
250 mg, ngảy 3 lân. ' `
-Trường hợp viêm họng tái phảt do Streptococcus tan huyêt beta nhóm A cũng nên đ iêu trị cho cả những
người trong gia đình mang mầm bệnh không triệu chứng. Đối với vỉêm họng cấp. penicilin — V là thuốc
được chọn đầu tiên. —
-Đối với cáclnhiễm khuẩn nặng hơn. dùng líều 500 mg, ngảy 3 lần. Liều giởi hạn thường kê đơn cho
người iớn: Tôi đa 4 g/ngảy.
-Cefaclor có thể dùng cho người bệnh suy thận. Trường hợp suy thận nặng, cần đỉều chinh liều cho người
lớn như sau: Nếu dộ thanh thải creatinin 10 … so ml/phủt. dùng 50% liều thường dùng; nếu độ thanh thải
creatinin dưới 10 ml! hủt, dùng 25% liêu thường dùng. ’
-Ngườỉ bệnh phậi tham tảch máu: Khi thâm tách mảu` nịta đời của cefaclortrong huỵêt thanh giảm 25 -
30%. Vì vậỵ, đôi với người bệnh phải thậm tách mảu đêu đặn. nên dùng liêu` khới đâu tử 250 mg - | g
tt'ưỚC iíhỉ thâm tách máu và duy trì liêu điêu trị 250 - 500 mg cứ 6 - 8 giờ một lân` trong thời gian giũa các
lân thâm tảch.
-Người cao tuối: Dùng liều như người lớn.
-Trẻ em: Dùng zo - 40 mg/kg thể trọng/24 giờ, chia thânh 2… 3 lần uống.
—Viêm tai giữa ở trẻ em: Cho uống 40 mg/kg thế trọng/24 giờ. chỉa thảnh 2 - 3 lần. nhưng liều tống cộng
trong ngảy không được` quậ ] g. Tính an toản vả hiệu quả đối vởi trẻ dưới 1 tháng tuối cho đến nay vẫn
chưa được xác định. Liên tôi đa một ngảy ở trẻ em không được vượt quá l.5 g.
-Điểu trị nhiễm khuấn do Streptococcus tan huyết beta bằng cefaclor ít nhất trong [0 ngảy.
Cách dùng
Uống nguyên viên thuốc. uống văo lúc đói.
Chô'ng chỉ đinh '
Chống chỉ định với người dị ứng với các kháng sinh nhóm beta lactam.
Thân trgng
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicillin
Thận trọng khi chỉ định cho bệnh nhân có tiển sử mẫn căm với cephalosporin, đặc biệt với cefaclor
hoặc với penicillin.
Người bệnh có tìền sử đường tỉêu hoá, đặc biệt viêm đại Irảng
Dùng cefaclor dãi ngăy có thể gây viêm đại trâng giã mạc
Phụ nữ mang thai
Chưa có nghiên cứu đẩy đủ trên phụ nữ mang thai mặc dù nghiên cứu trên súc vật thì chưa thấy ảnh
hướng gì đến bâo thai. Vì vậy chỉ dùng thuốc khi thật cẩn thiết.
Phụ nữ cho con bú
Thuốc được bâi tiểt vâo sữa mẹ. vì vậy cẩn thận trọng khi dùng chỉ định cho phụ nữ đang cho con bú.
Lái xe vã vân hãnh máỵ móc: .
Người lái xe và vận hănh máy móc cẩn lưu ý đến nguy cơ chóng mặt. ảo giác. và ngủ gả khi dùng
thuốc.
Tương tác thuốc
— Probcnecid lăm tăng nổng độ Cefaclor trong huyết thanh.
— Lăm tăng độc tính đối với thận khi dùng chung với nhóm aminoglycosid và thuốc lợi niệu
furosemid.
Tác dgng ghụ
Ước tĩnh gặp ở khoảng 4% người bệnh dùng cefaclor. Ban da và tiêu chảy thường gặp nhất.
Thường gập, ADR > 1/100
Máu: tãng bạch cẩu ưa eosin.
Tiêu hóa: tiêu chây.
Da: ban da dạng sởi.
Ít gặp . mooo < ADR < … oo
Toản thân: test coombs trực tỉếp dương tinh.
Máu: tăng tếbão lympho. giâm bạch cẩu, giã… bạch cẩu trung tính.
Tiêu hóa: buồn nôn. nôn.
Da: ngứa, nổi măy đay.
Tiết niệu — sinh dục: ngứa bộ phận sinh dục. viêm âm đạo. bệnh nấm Candida.
Hiểm gặp. ADR < mooo
Toản thân: phản ứng phân vệ. sốt. triệu chứng giống bệnh huyết thanh. Hội chứng Stevens-Johnson,
hoại từ biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell). ban da mụn mũ toăn thân.
Phản ứng giống bệnh huyết thanh hay gặp ở trẻ em hơn người lớn: ban đa dạng. viêm hoặc đau khớp,
sốt hoặc không, có thể kèm theo hạch to. protein niệu.
Máu: giảm tiểu cẩu, thiếu máu tan huyết.
Tiêu hóa: viêm đại trăng mâng giã.
Gan: tăng enzym gan, viêm gan và văng da ứ mật.
Thận: viêm thận kẽ hổi phục` tăng nhẹ ure huyết hoặc creatinin huyết thanh hoặc xét nghiệm nước
tiểu không bình thường.
Thẫn kinh trung ương: cơn động kinh (với liều cao vả suy giãm chức nãng thận). tảng kích dộng, đau
đẩu, tình trạng bổn chổni mất ngủ. lũ lẫn. tãng trương lực` chóng mặt, ão giác. vã ngủ gả.
Bộ phận khác: đau khớp.
Thông báo cho Bác sỹ nhũng tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liễu và cách xử trí:
Biểu hiện: buổn nôn, nôn. đau vùng thượng vị, tiêu chãy. Mức độ nặng của tiêu chảy và đau thượng vị
liên quan đến liều dùng.
Xử trí: — Không cẩn phải rửa dạ dăy. ruột, trừ khi đã uống cefaclor.với liều gấp 5 lẩn liều bình
thường. .
- Bão vệ đường hô hấp cho bệnh nhân, hỗ trợ thông thoáng khí vã truyền dịch.
- Lâm giảm hấp thu bằng cách cho uống than hoạt nhiều lẩn.
- Có thể rửa dạ dây kết hợp với than hoạt. hoặc chỉ dùng than hoạt.
- Gây lợi niệu, thẩm phân măng bụng hoặc lọc máu chưa được xác định là có lợi trong điều trị
quá liễu.
Dang trình bảỵ
Hộp lvĩ xl2 viên, Hộp 6 vi x 12 viên và Chai 50 viên.
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn nhã săn xuất.
Han dùng
36 tháng kể từ ngây săn xuất
@
Bâo quãn thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30"C, tránh ánh sáng.
Đểthuô'c xa tẩm tay trẻ em.
Nhã sản xuất '
CÔNG TY TNHH US PHARMA USA
Địa chỉ : Lô Bl- 10, Đường D2. KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh '
Mọi thắc mắc và thông tin chi tiểl, xíu liên hệ về sốđíện thoại 08 37908860 — 08 37908861. Fax: 08
37908856 \g/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng