BỘY1Ế
CỤCQFANLÝDUỢC H. AENAZ _… x ……
ĐA PHÊ DUYỆT ” ’ _
Lz'in đauẮẨ/Ể/ỈDỈỸ
rJ,
ủũ
M…… t : r².L-t …uư.z …m:
u— F Wouldmxhdthilơu
nmmuu Mlhennhọeưnnưuúủybdhtt uw
Cabendaz
` …nhmeunn ranmwnm…mmpnanuatmcchung
mom.nummmmmumx…iuunnqdnnủunnnnmuonm
` unmuưmmn thuòm›ưc.mumung Nuumín: mún nIl
i
ỊẸ mun …ntcâuotvmumnu
Lo Il I.cmna IEIIIvBItCủCII tvncu
!
'l Ủlẵi ON
iWNIZSẤW
WIN²IPBiXSỤỒS
Mu h… ms
. 1 viên duy nhát
i ửnqơọ i i
\ r "
i. …… tnmN. pm…
i U`l ĐúnlAmnynicm
uu ủxlnỷ Inỳhtbngdlnulùmgtnlxkildunqú
Vi cabendaz size: 76 x 55mm
C ab endaz
@
son (Reg m.»:
%… @
mmwmmmmm
CABENDAZ
Viên nén bao phim Mebendazol 500 mg
. én bao phim chứa:
_ … — 500 mg
. dược: Tinh bột ngô, Natri starch glycolat, Polyvinyl pyrrolidon (PVP K30), Acid Citric khan,
Magnesi stearate, Aerosil, Aspartam, Mùi dâu bột, Hydroxypropylmethyl cellulose 606,
Hydroxypropylmethyl cellulose 615, Titan dioxyd, Tale , Polyethylen glycol 6000.
Phân logi
CABENDAZ chứa Mebendazol, lã dẫn chất benzimidazol, là thuốc chống giun sán phố rộng.
Dươc lưc vã cơ chếtác dung
Thuốc có phổ chống giun rộng, thuốc có hiệu quả cao trên các giai đoạn trưởng thănh vã ấu
trùng cũa nhiểu loại giun như giun đũa, giun móc, giun tóc, giun kim. Thuốc cũng diệt được
trứng cũa giun đũa vả giun tóc.
Mebendazol liên kểt với các tiểu quãn của ký sinh trùng, qua đó ức chế sự trùng hợp tiểu quân
thânh các vi quân, cẩn thiết cho sự hoạt động bình thường cũa tế băo ký sinh trùng.
Dược động hgc
Khả dụng sinh học của thuốc khi uống lã dưới 20%. Tuy nhiên, sự hấp thu có thể tăng lên nhiễu
lẩn, nếu uống thuốc cùng với thức ãn có chất béo. Nổng độ đỉnh trong huyết tương đạt được
trong vòng 4 giờ, nhưng có sự khác nhau lớn giữa các cá thể và trong cùng một cá thể. Thể tích
phân bố khoảng 1,2 lítlkg. Khoảng 95% thuốc liên kết với protein huyết tương.
Thuốc chuyển hóa chủ yểu ở gan tạo thânh các chất chuyển hóa hydroxy vã amino hóa mất hoạt
tỉnh và có tốc độ thanh thâi thấp hơn thuốc mẹ.
Thời gian bán thăi trong huyết tương của mebendazol khoảng 1 giờ. Thuốc và các chất chuyển
hóa sẽ thãi qua mật vâo phân. Chỉ một lượng nhỏ thải qua nước tiểu.
Chỉ “nh
CABENDAZ được chỉ định trong trường hợp:
Nhiễm một hay nhiễu loại giun đường ruột: giun đũa (Ascaris lumbricoídes), giun tóc (Trichuris
trichiura), giun móc (Ancylostoma duodenale, Necator americanus), giun kim (Enterobius
vermicularis).
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng mtớe khi dùng. Nếu cần biê't thêm thông tin, xíu hỏi ý kiểu bác sĩ.
Liều lượng và đường dùng
Liều dùng thông thường như sau:
Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: 1 viên 500 mg duy nhất. Dùng lập lại mỗi 4-6 tháng để tẩy giun
định kỳ.
Ủùịlg
Uống hay nhai viên thuốc với một ít nước lọc trước khi nuốt.
Chống chỉ Qịnh
Mẫn cãm với bất kỳ thânh phẩn năo cũa thuốc.
Không dùng cho phụ nữ có thai hay nghi ngờ có thai, đặc biệt lả 3 tháng đẩu thai kỳ.
Thân @gg
Thận trong khi dùng mebendazol trong thời gian dâi và dùng liều cao hơn liêu khuyến cáo do có
thể xây ra giâm bạch cẩu trung tính vả rối loạn chức năng gan, kể cả viêm gan.
Cẩn thông báo cho người bệnh giữ vệ sinh để phòng ngừa tái nhiễm vã lây lan bệnh.
Phụ nữ cho con bú
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ cho con bú vì chưa rõ thuốc có băi tiết vão sữa mẹ hay không.
Trẻ em dưởi 2 tuổi
Thuốc chưa được nghiên cứu nhiều ở trẻ em dưới 2 tuổi, do đó trong điểu trị cho trẻ dưới 2 tuổi,
cẩn cân nhẩc giữa lợi ích và nguy cơ do thuốc gây ra.
Lái xe vã vận hănh máy móc
Thuốc không ảnh hưởng đến khả nãng lái tâu xe hay vận hânh máy móc.
Tương tác thuốc ~
Cimetidin ức chế chuyển hóa mebendazol và có thể lâm tăng nổng độ mebendazol trong huyết
tương.
Dùng đổng thời với phenytoin hoặc carbamazepin sẽ lâm giảm nổng độ của mebendazol trong ~
huyết tương.
lác_dunzpịu
Ở liều điều trị CABENDAZ được dung nạp tốt. Rối loạn tiêu hóa như đau bụng, tiêu chảy, buổn
nôn, nôn hiếm khi xãy ra. JossJ
Thông báo cho Bác sỹ nhũng tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. lG TY Qạ)
²x—
Quá liều
Khi bị quá liều, có thể xãy ra rối loạn đường tiêu hóa kéo dăi văi giờ. Nên gây nôn vã tẩy, có
thể dùng than hoạt.
Dạng trình bãỵ
Hộp 1 ví x 1 viến nén bao phim.
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sớ.
Ẹạn_dù_nz
36 tháng kể từ ngăy sân xuất
Bâo ản
Bão quân thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhã săn xuất
Công Ty TNHH US PHARMA USA
Lô BI — 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Cũ C ' _ "
Mọi thắc mắc và thông tin chi tỉểt, xin liên hệ về số ' t
1:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng