543/34 )…
Ế nut .
0008 CN 75 MG TAMO
MI Kumnu
Innngnnun Italn
unwo
Nlml Knmnnn
Ý DƯỢC
ỆT
PHÊDUY
C
Ầz
BỌYTE
n
..
lllllllllll …..
__z ẵsĩnãỉẫĩềẫT.ĩriĨ .ị
t. .nJ.O…Ủ ...v..C.ẵ,t. ?...1.
anx.J…e.in
.Ề27 nừ; ...G.
a.: . .nsẵủ .uc …. .....Ỏ ouó.…..…
. ..9r...….
..ẽj..ẫ Ê
..ễ... Stỉỉ...
...unoưw ...O..... .m
...ì. ..…C ....Ổ .……….…Ề
...::...urnunwm .....
>v…ẵC 2.
.» ĨT
......ụ.…. ..….ịu ..JL ..a.éLỄ.zỗ m...…
..Jã ể..….ẵ ỉẫẳ .vwỀỄ. .…ẵ… ..
JỆ ..ẵGu w..ẳủ. d.o
...ỉ Dan… ỉ!ụ :..
.…ẹoẹhì
... ……. Ế... ...Ễ. ..
/ư_
mỉtzm
Ả
Preview 135%
~›'l
… ấũũllúí
cn
!
r iị
i..gv²1
: “ c- =-
Ji
\ fai—e
. I
L
N
A Mn ….ẫ ĩ… ...Ễềẫễẵỉ
ffl n i.. <..uu 3
m . - _
. ..... .… ..::i ....
C … .Nx : .h... … .ĩ.ỄJ ……Ễzẵ.Ểẵẫ
_ … ẾỄ-ỡỉỄỀnỄiẵỉẵữẵỉễưẵ
_ . Ềauuz. Ểoụả—ãỄr
. . ..ẵỉ Sr….ưỂềẫẻẳẵ ẫẫnẵ…ẵảẵ
ỄỂiq.aẵềẵBổ ỂcỄẩãầẵẳẫ…ỉẵưẵl
ỄhưẵềãỂẵằễ
ỉ…— Ềẳu ….Ềưẵ vỄỂỂỂỂnơ—uẵ
Ểễẵ. ỄEỄ
Pantone 185 C
Pantone 307 C
: Diapositiflwhite
Black
-Ouihne
Material : NORY am 9lm² + water based
Dimension 165 x 65 x 12.5 mm
1 . Color block
2. Text
3.-Circle of K
….i . - …..ẵaẫnỄẻ. ẾẵẾỄÍỄỄ.ỂỂỂỂg
1. . Ểẵ.ễầẵẩắfễầãắễ
›. . .... . .. i .. Ểễ .ỄnỄỄẺỂỆẸỄỄỄ.cẵnễẵnẫ
_ ` .. .. .ỄuQ.ỄỈ . :.. …...èơơ . .
… . . Ề.…...……
_ …..nsẫbznmẫẵẫưẫồeẵỉễ
. … i
. . _ ... .…. . W _ «. _
. . :.… . n… _. …...in . . .. _. …
_ Ế
/ .
. ii ...ẵcdỉ... ...…únwrkỏnễf 3.›… .L ...Ễ... .n...r...u: .
m>2 Dm
_ _ ..….aâ. .ẵruẵẵ? >n<1ưn Tẵằổaũ. … cc _ vOmn_uủOz
j . . ….... E….ỗ Ế... m>oér .. .… Ế. n» ...... ......Ể _
.. ii I l ) i « il l
f
KODE KEMASAN
ARTWORK
ổ KALBE
Nnml Kemam
POLY-FL CPG 75 MG TABH1Z MM
Kom Knmuan
Mmgqanmun Kem
ỂKALBE
Ế nua:
Ể mun
ẩ KALBE
ặCPG
Clopidog rel 75 mg Tablet
Clopinml bisthm oqulvdont \: Clopidong 75 mg
Spodũtahon- in…houu
u fdm matod ubla1
ON MEDICAL PRESCRIPTION ONLY.
Manufactured byt PT KALBE FARMA Tbk.
“CPG
Clopidogrel 75 mg Tablet
Cbpidogru bỉmlfab equivdont b Cprdoqrul 75 mg
Spoclcaũon in-housn
…… ooaled mu…
ON MEDICAL FRESCRIPTION ONLY.
Manufactured by: PT KALBE FARMA Tbk
RCPG
Clopidogrel 75 mg Tablet
Ợopidugrd bllư1ile cquwnlenl 10 Oowdoqrd 15 mg
Spedílmm- inamuu
film coated tablet
ON MEDICAL PRESCRIPTION ONLY.
Manufaclured by: PT KALBE FARMA Tbk.
ỦCPG
Clopidogrel 75 mg Tablet
ũopsdognl bisưhle equvalont Ia ũopidogrul 75 mg
SpsMon' inhouu
film coaled lnblex
ON MEDICAL PRESCRIPTION ONLY.
M:nufacturod by: PT KALBE FARMA Tbk.
ẵ ẾKALBE
Banh No. . Exp. Date ' Bmch No. Em. Ba:h No. :
Em.
Balch No.
ỄKALBE
Ế nm:
ỂKALBE
&
C PG
Clopiốog’r 75 mg Tablet
Clepidogul … equivalert ln Clopidogrd 75 mg
Specũmtim in-hơuso
a …… mmed tablel
ON MEDICAL PRESCRIPTION ONLY.
Mlnufactured by; PT KALBE FARMA Tbk.
R PG
Clopidogrel 75 mg Tablet
Clopidogrel bnưfete oquivnlont … Clopidogtd 75 mg
Speciũuũm 'nhouae
mm coaíed lablel
ON MEDICAL PRESCRIPTION ONLY.
Manufactuer by: PT KALBE FARMA Tbk.
*CPG
Clopidogrel 75 mg Tablet
Clopidogrel bisullzla oquvalcnì … Clopidoqu 75 mg
Speciiutim. in-house
…… coated Iath
ON MEDICAL PRESCRIPTION ONLY.
Manufactuer by: PT KALBE FARMA Tbk.
ỦCPG
Clopidogrel 75 mg Tablet
CIoọỉdogrul bilum equvalent lo Clopidoợei 75 mg
Speoiũmon. ln-houm
mm coaled lablel
ON MEDICAL PRESCRIPTION ONLY.
Manufactured by: PT KALBE FARMA Tbk.
Notes :
— Colour base Sílver
— Colour printing BLACK
Material :
, MST22/PEZOIAUZIEAA20
printed on dull side.
112 mm
Preview 140%
W. M 052015 un
(JPG - Clopidogư/
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Thuốc nảy chỉ bán theo đơn cúa Bảc sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Hòi Bác sỹ hoặc Dược sỹ để bìết thêm thông tin chi tiết
Rx
Viên nén CPG
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Clopidogrel bisulfate tương đương với C lopidogrel 75mg
Tá dược: Microcrystalline cellulose, Low substituted hydroxypro llulose, Magnesium stearate,
Tale, Butylated hydroxytoluene, Povidone, Colloidal silicon tox1de, Croscarmellose sodium,
Methylene chloride, Poly Ethylene Glycol, Hydroxypropyl methylcellulose, Titanium dioxide,
Quinoline Yellow, Simethicone.
DẠNG BÀO cnỂ: Viên nén bao phim
ĐÓNG GÓI: Hộp 03 vi x 10 viên.
DƯỢC LỰC HỌC:
C lop1dogrel ức chế chọn lọc sự gắn kết cùa adenosine diphosphate (ADP) Vởi thụ thể tiếu cầu cùa nó
và sự hoạt hóa tiếp theo sau dược trung hòa bơi ADP cúa phức hợp glycoprotein GPIlb/Hla do đó ức
chế sự kết tập tiêu cầu. Clopidogrel cũng ức chế sự kết tập tiếu câu bị suy giảm bởi cảc cơ chủ vận
hơn là bơi ADP bằng cảch ngăn chặn tăng trường sự hoạt hóa tiếu cầu bởi ADP được phóng thích.
C lopndogrel không ức chế hoạt động cúa phosphodiesterase.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Sau khi uống Ịiều lặp lại 75 mg Clopidogrel (trọng lượng phân từ thấp), nồng độ huyết tương cùa hợp
chất gốc thì rất thấp sau khi dùng liều khoảng 2 gỉờ hợp chẩt gốc đó không có tảc dụng ức chế tiêu
cầu. Clopidogrel được chuyến hóa rộng rãi bơi gan. Chất chuyền hóa tuân hoản chính là dẫn xuất acid
carboxylic, vả nó cũng không có tảc dụng đến việc kết tập tiêu cầu. Nó biếu thị khoảng 85% cùa
những hợp chất có liên hệ với thuốc tuần hoản trong huyết tương.
Sau khi uống liếu Clọpidogrel dược đánh dấu bằng l4C (carbon phóng xạ) ở người khoáng 50%
được thải gua nước tiêu và khoáng 46% qua phân trong 5 ngảy sau khi dùng. Thời gian bản hùy thải
trừ cua chất chuyến hóa tuần hoản chính là 8 giờ sau khi dùng đơn liếu vả đa liếu. Chất dồng hóa trị
gắn kểt với những tiêu cầu đã giải thích lý do cúa 2% chất dảnh dấu phóng xạ với thời gian bản húy
trong ]] ngảy.
Clopidogrel dược hấp thu nhanh chóng sau khi uống đa liếu 75 mg C loptdogrel (trọng lượng phân từ
thấp), với nổng độ đinh trong huyết tương (= 3 mg/l) cùa chẳt chuyến hóa tuần hoản chính xảy ra
khoáng ] giờ sau khi uống. Dược động học cùa chất chuyển hóa tuân hoản chính có liên hệ tuyến tính
(nổng độ huyết tương gia tăng tương ứng với liếu) trong phạm vi Iìếu từ 50 đến 150 mg Clopidogrel.
Sự hấp thu ít nhất là 50% căn cứ trên sự bải tiêt nước tiếu của chẩt chuyên hóa liên hệ với
C loptdogrel Dùng Clopidogrel chung với thức ăn không lảm anh hương đáng kể về sinh khả dụng
cùa C loptdogrel
Clopidogrel vả chẳt chuyến hỏa tuần hoản chính gắn kết thuận nghịch in vitro với protein huyết tương
ở người lẩn lượt là (98% và 94%).1n vilro và in vivo Clopidogrel chịu sự thứy phân nhanh chóng để
P.th ln.rertfi'j 'ư (. ; ỉ- | ỈĨ ặF' Trang //5
zt un h: uu:
CPG - C/opz'dogrvl
trớ thảnh chất dẫn xuất acid carboxylic của nó. Trong huyết tương và trong nước tiêu, người ta cũng
nhận thấy chât giucuronide của dẫn xuât acid carboxylic.
CHỈ ĐỊNH:
CPG được chỉ định để lảm giảm các sự cố huyết khối do xơ vữa như sau:
— Mởi nhổi máu cơ tim, mới đột quỵ hoặc bệnh động mạch ngoại biên.
. Hội chứng mạch vảnh cấp tinh không tãng đoạn ST trong việc điếu trị kết hợp với Acetosal.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: / .
' Chống chỉ định CPG cho cảc bệnh nhân mẫn cảm với thả n của thuôc và những bệnh nhân bị
xuât huyết tiến triền như loét ở hệ tiêu hóa hoặc xuất huyết não.
' Trong thời gian cho con bú
' Suy gan nặng.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: .
— Mới nhồi mảu cơ tim, mới đột quỵ hoặc bệnh động mạch ngoại biên: Người lớn và người cao tuôi:
iiều khuyến cáo là 75 mg, một lần mỗi ngảy. '
~ Những bệnh nhân bị hội chứng mạch vảnh cấp tính không tăng đoạn ST (Cơn đau thăt ngực không
ôn định vả nhồi máu cơ tim không sóng Q): nên được bắt đầu với liếu đơn chứa 300 mg và được
tiểp tục với liếu 75 mg một lằn môi ngảy với Acetosal (từ 75 mg đến 325 mg một lần mỗi ngảy)
' Vì những liều Acetosal cao hơn kết hợp với nguy cơ xuất huyết cao hơn người ta khuyến cảo rằng
liếu Acetosal không nên vượt quá 100 mg.
CẢNH BÁO VÀ THẶN TRỌNG:
Chứng ban xuất huyết do giảm lượng tiều cầu huyết khối (TTP) đã hiểm khi được bảo cảo sau khi
dùng CPG đôi khi sau một thời gian ngắn. TTP có đặc tính giám lượng tiều cầu và bệnh thiếu máu
do tan máu trong mao mạch kết hợp với những phát hiện về thần kinh suy thận hoặc sốt. TTP là tình
trạng cần được điếu trị nhanh kế ca bằng huyết tương đã tinh chế.
CPG kéo dải thời gian xuất huyết, do đó nên được dùng một cảch thận trọng ở những bệnh nhân có
thế có nguy cơ gia tăng xuất huyết vì chấn thương. phẫu thuật hoặc tình trạng bệnh lý khác (đặc biệt
[ả xuất huyết ở dạ dảy ruột và trong mắt) và ớ những bệnh nhân được điều trị với Acetosal, những
thuốc khảng viêm không steroỉd, Heparin những chất ức chế Glycoprotein llb/Illa- hoặc những thuốc
lảm tan huyết khối.
Ó nhũng bệnh nhân bị rối loạn dạ dảy ruột, CPG nên được dùng một cảch thận trọng vì nó có thể gây
xuất huyết dạ dảy ruột.
Ở những bệnh nhân bị bệnh gan nặng, những người nảy có thế có xuất huyết tạng, CPG nến được
dùng một cách thận trọng và vi kinh nghiệm vẫn còn hạn chế ở những bệnh nhân bị suy thận nậng,
CPG nên được dùng một cảch thận trọng.
Trong thai kỳ và trong thời kỳ cho con bủ:
Mang thai loại B. Những nghiên cứu được thực hiện trên động vật ở những liếu cao gấp từ 65 đến 78
lần liều hảng ngảy được khuyến cảo dảnh cho người không cho thấy bằng chứng về sự suy giảm khả
năng sinh sản hay độc iên thai. tuy nhiên, không có các thỏng tin đây đủ và các dữ liệu lâm sảng vẫn
còn hạn chế ờ phụ nữ trong thai kỳ. Vì CPG vả chẳt chuyến hóa cúa nó được tiết vảo sữa động vật, do
đó không dùng cho cảc phụ nữ đang cho con bủ.
C hưa xảo định được tính an toản và hiệu quả khi dựng cho trẻ em.
. . . 'ủơ:
". r .. ,, m ! {' Ì `.
y ›. - ' _ ;u
axắ'u '… bi
Pack IJưerf (Ĩ ') Trang 2/5
CPG - Clopidogưl'
Thông tin cho bệnh nhân:
Nên cho bệnh nhân biết rằng việc ngưng xuất huyết khi dùng C loptdogrcl có thế phải mất nhiếu thời
gian hơn binh thường và họ nên báo cáo cho bác sĩ biết bẩt cứ triệu chứng xuất huyết bất thường nảo.
Họ cũng nên bảo cáo cho bác sĩ và nha sĩ bỉết iả họ đang dùng Clopidogrel trước khi phẫu thuật vả
trước khi dùng bất cứ thứ thuoc mới nảo Nếu bệnh nhân sẽ phải giải phẫu không cấp thiết vả không
cần tảc dụng chống kết tập tiếu cầu nên ngưng dùng Clopidogrel trước khi phẫu thuật 7 ngảy Bệnh
nhân nên được theo dõi cân thận về bất cứ dấu hiệu xuât huyết nảo khó thắy, đặc biệt là trong tuần lễ
điếu trị đầu tiên vảfhoặc trong thủ thuật hoặc phẫu thuật có anh hướng đến tim. Ở những bệnh nhân bị
nhồi mảu cơ tim cấp có sự gia tăng đoạn ST, không nên dùng lìệu pháp Clopidogrel trong vòng một
vải ngảy đầu tiên sau khi bị nhồi máu cơ tim.
Tác động của thaốc khỉ lải xe vả vận hảnh máy
Không thấy tải liệu về sự ảnh hương của C lop1dogre] đến kiiả lải xe hoặc vận hảnh mảy, tuy
nhiến thuốc có thể gây hoa mắt, đau đầu và chóng mặt, do đó cần thận trỌng khi lái xe hoặc vận hảnh
máy.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
~ Thường gặp: suy nhược, sốt, thoảt vị
~ Rối loạn đông mảu: xuất huyết dạ dảy tá trảng. xuất huyết não khối tụ mảu, giảm tiếu cằu, huyết
niệu, ho ra máu, tụ máu khớp. xuất huyết sau dương vật xuất huyết trong phẫu thuật, xuất huyết
mắt, xuất huyết phổi, dị ứng ban xuất huyết.
~ Rối loạn tế bảo hồng cẩu: thiếu máu giảm bạch cầu trung tinh nặng, giảm lưọng tiếu cầu.
~ Rối loạn tiếu hóa: buồn nôn. đau bụng, khó tiêu, viếm dạ dảy, tảo bón, tiêu chảy, loét tiêu hóa, loét
dạ dảy tả trảng, nôn, viếm dạ dảy xuất huyết.
~ Rối loạn da vả các phần phụ: chảm, loét da. phát ban dạng bong rộp, ban đỏ, dát sẩn. mề đay, ngứa
~ Rối loạn hệ thằn kinh tụ động: ngẩt và đánh trông ngực
~ Rối loạn hệ tim mạch: suy tim, phủ thông thường.
~ Rối loạn hệ thần kinh trung ương vả ngoại vi vọp be chân, giảm cảm giảc, đau dây thần kinh, dị
cảm, hoa mắt, đau đấu và chóng mặt, rôi loạn vị giác.
~ Rối loạn gan và mật: tãng men gan, bilirubin-huyết, nhiễm trùng do viêm gan, gan nhiễm mỡ.
~ Rối loạn bộ cơ xương: viếm khởp bệnh khớp, đau khớp.
~ Rối loạn chuyền hóa vả dinh duỡng: thống phong, acid uric nỉệu, tăng mức nìtrogen không protein
(NPN).
~ Rối loạn tâm thần: lo lẳng, mất ngù, lẫn, ảo giác.
~ Ban xuất huyết do giảm tiêu cầu huyết khối (TTP)
~ Nhịp tim: rung tâm nhĩ.
~ Rối loạn hệ hô hấp: viêm phồi, viêm xoang, trản máu mảng phối, co thất phế quản.
~ Rồi loạn mạch: vỉêm mạch hạ huyết ảp
~ Rối loạn hệ tiết niệu: viếm bọng đải, viêm cầu thận.
~ Rối loạn thị giảc: đục thùy tinh thề, vỉẽm mảng kết.
~ Rối loạn hệ mìên nhiếm: phán ứng quả mân.
~ Rối loạn sính sản: rong kinh
~ Rối loạn hệ lưới nội mô và tế bảo bạch huyết: tăng bạch cầu ua eosin mất bạch cẩu hạt, giám bạch
cẩu hạt, bệnh bạch cấu, gỉám bạch cấu giám bạch cẩu trung tính.
T hong báo cho Bác sỹ bẩt ky tác dụng không mong muốn nảo liên quan tới vỉệc sữ dụng thuốc:
TƯO'NG TẢC THUỐC: , ;. ,
J ' ~ ặ`.'~ g Ệ“'Ĩ“
f` * u \ Ế * . ắ- L.J
Paaê Ím'er/ (Ĩ ’) Trang .3/5
tĩ“ẳ
ĨI
C PG - C lopz'dogrvl
Acelos.al
Acetosal không lảm thay đổi tính ức chế trung hòa C Iop1dogrel cúa sự kết tập tiếu cẳu gây ra bới
ADP. Dùng đồng thời 500 mg Acetosal hai lần/ngảy trong ] ngảy đã không lảm gia tăng đảng kế thời
gian xuất huyết ây ra bới Clopidogrel. Clopidogrel có khả năng gây ra tác dụng cùa Acetosal đối với
sự kết tập tiêu cau do collagen. Clopidogrel vả Acetosal đã được sư dụng cùng lủc trong thời gian trên
1 năm. Tuy nhiên. phải nên thặn trọng khi dùng đổng thời các thuốc nảy (xem phấn Chú ý đề phòng
và Thận trọng khi sử dụng).
Heparin. W
Dùng đồng thời heparin đã không lảm ánh hướng đển sự ức ết tâp tiếu cầu gây ra bởi
Clopidogrel. Tuy nhiên, phái nên thận trọng khi dùng đổng thời cảc thuốc nảy (xem phẫn Chú ý đề
phòng và Thận trọng khi sử dụng).
Những thuốc kháng viêm khong sleroid (NSAIDs).
Ở những người tình nguyện khóe mạnh, việc dùng đồng thời naproxen với Clopidogrel được kết hợp
với sự gia tăng xuất huyết dạ dảy ruột mà không biết do nguyên nhân nảo. Nên thận trọng khi dùng
những thuốc kháng viêm không steroid vả Clopidogrel.
Warjìzrin: . \
Vì có sự gia tăng cường dộ xuất huyêt, việc dùng đông thời warfarin với Clopidogrel không đựợc
khuyến cáo.
Về những chất ức chế Glycoprotein IIb/IIIa (xem phần Chủý đề phòng và Thận trọng khi sử dụng).
Những lhuốc Ian huyết khối.
Tinh an toản cùa việc dùng đồng thời Clopidogrel. rt- PA vả Heparin được đánh giá ở những bệnh
nhân vứa mới bị nhồi mảu cơ tim. Sự có xuât huyết đảng kể về mặt lâm sảng thì tương tự vởi sự cố
được nhận thấy khi it- PA vả Heparin được dùng chung với ASA. Tinh an toản cùa việc dùng đổng
thời Clopidogrel với những thuốc lảm tan mảu khảo chưa được thiết lập và nên dùng một cảch thận
trọng.
Những thuốc khác:
Không có tương tảc dược lục học nảo có ý nghĩa về mặt lâm sảng được nhận thấy khi Clopidogrel
được dùng chung với Phenobarbital. Cimetidine hoặc Estrogen. Dược động học cua Digoxin hoặc
Theophylline không bị thay đối bởi C lop1dogrel dùng chung.
Ở nông độ cao ỉn vitro, Clopidogrel ức chế P— 450 (2C9) Do đó, Clopidogrel có thể can thỉệp vảo sự
chuyến hóa cúa Phenytoin, Tamoxifen, Tolbutamide, Warfarin. Torsemide, F luvastatm vả nhiếu
thuốc khảng viêm không steroid nhưng không có dữ liệu nảo tiên đoản tinh nghiêm trọng cùa những
tương tảc nảy.
ĐIỀU TRỊ QUÁ LIÊU:
~ Những tảc dụng vì quá liều sau khi dùng 600 mg C loptdogrel như một liếu đơn chưa được bảo cáo.
Liều đơn Clopidogrel, 1500 hoặc 2000 mglkg có thể gây tử vong cho chuột cống hoặc chuột lang.
Liều 3000 mg/kg cũng gây từ vong cho khi đâu chó. Những phan ứng ngộ độc câp đối với tất cả các
động vật thí nghiệm là nôn mứa, yêu đuối, khó thơ và xuất huyết dạ dảy ruột,
~ Người ta đã không tìm thấy thuốc giai độc đặc hiệu nảo để chữa trị hoạt tính dược lý cúa
C lop:dogrel Nếu cân rủt ngắn một cảch nhanh chóng thời gian xuất huyết, việc truyền tiếu câu có
thể lảm đảo ngược tác dụng cùa Clopidogrel.
BẢO QUẢN: Báo quán ớ nhíệt độ dưới 30°C Tránh nhỉệt độ vả độ ảm.
Để thuốc tránh xa lẩm tay trẻ em. ) '
… . . f -— _; ,." 9 CN 1:
TIEU CHUAN: Nhà sán xuât. .“ «, b " ;. b _ J,... ..….
Pack lnxen' (l ’) Trang 4/ 5
CPG - Clopidogrel
L
HẠN DÙNG: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc ẹgÁ% phép.
Sân xuất bởi:
PT KALBE FARMA Tbk.,
Kawasan Industri Delta Silicon,
JI. M.H Thamrin Blok A3—l,
Lippo Cikarang, Bekasỉ,
Indonesia.
TUQ. cục TRUỜNG
P.TRUỚNG PHÒNG
ầẵaLBE
!
Pack Insert (V) Trang ” 5
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng