( \ . _
——~ n
»» Ủ Ụẹ_
_ ẳ— >. n“
Ĩể o
GỊBUB|DAB|Q u:ngsse;od.uu|ioixomv ỄTỀ ;.
74.0 1\ ]
ẳ“ ỉ
Ê` ”J
Ề c
u~ n
I I I .
C K DKmoxúm c… 625mg C KDKmoxnlmiaiezsmg C
zss.o 68.0 Amoxỉcillin 500mg - Clavulanic Acid 125mg LỂ'ITẸỀỊẸZỀả'RỆẬỂẸỂ'JIỊỂỀẾM"'“°'°"“'“
Dougo hun Filmcoamd uhm
Storage Below 30°C. pmteđ from light.
_ ỌẦNG Mfflofmdmfdlmuhadhlsưtpapergnwwm
° MlnuflctundhKuhbyIthdthlfflthũcbũ:
GhongKunbong òệ VÃN PHÒNG Ổỷ DmM… mủ
-— ~- Ai …ửủ……ư ==…
__ \
74.0 “"ỉ`ĨỆ
A f '
.
….
... ẫlllU 1 .õ.òt.ẳỉpfinfflizs . t:…Irmi ….l ......Ỉ. … › nv..Ỉ.tãểảffaĩt . . \ . Ổ ị. .
. . l . .. ...f. . .....
floầ 4 .t .? o....!..ã! …. :
ỈỄ… .. …? ..ềoỈơl .p
Pl.: .iìễftoịn.iì ơG …nỈ
_ .
._ . E .i. ẫẫ is. ỄỈ-..IP .ỈỈ
%. ạ.. r lu…í.t uoẵtL …...o '
.. . . .ĨBt—Ẻ ĩI.t
- . .:....ịt.ỉ.v \.IIĨ...
ẵ.Ễẫììzoi
l"' _ -ủu^
...m. ….. …..u ...…ẵ ..... ......
.… «J....Ể .….Ễẳa …
.W
iỉẾ?
Ch! dlnh, Illu dũng, cich dũng. thđng chi dinh vì ck. thũng fin
khác Xem từ huóng dãn sử dụng.
Dụng bio iiliniah.szsmg
l' ..
\moxỉcillin 500mg-Ciavulanicâcid 125mg Amoxicil Stiũmg- Cfavulanit Acid 125m'g imoxicillin 500mg— Gãiỉ'itli it id115mg- _ Ị_nỵoxicillinSũũmị Clavulanic Acid liSmg
Chong Kun Dang Pham - Korea Chong1 Kun Dang Pharm. - Koreaj Chong Kun Dang Ph rm - Korea Chỡntj KuniịmigPharm-ị ỄỂÍỄa
Kmoxilin Tab. 625mự
icillin 500mg~ Clavulanic âcid 125r
hong Kun Dang Pharm. - Korea
runxmoxilinTab.giảiiạ""cmxmoiii'iimiiiezsmg cx moxiliniab.ezsmgị CKDKmoxilinib.szsmg CKDKmm
-unum Amoxicillin500mgậfiavulanicâễiiiiíổnig`"ãii l' 5MmẹHaiulạụiricidlzsiig AmoridllinSũũmợ itid 125mg AmoxicillinSũimg
-Korea ChongKunD
…… Dh:rm. - Korea CFon Kun Dang Pharm. -Korear-—--Chougfim Dang
! .' ~~~~~~~~~~
“"“Vưễnvilin Tah 625mg CKDKmoxilin Tab. sz
' -—=4ũainfimu-Clavulanicâdđ
Rx T huốc bán theo đơn Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khaldùng _
Nếu cẩn thêm thông tin, xín tham khảo ý kiên thây thuôc
CKDKMOXILIN TAB. 625MG
Amoxicillin 500mg, Clavulanic acid 125mg
(Viên nén bao phim)
Thânh phần
Mỗi viên nén bao phỉm gồm:
Hoạt chất: Amoxicillỉn SOOmg
Clavulanic acid 125mg
Tá dược: Sodium Starch Glycolate, Low—substituted Hydroxypropylcellulose, Tale,
Magnesỉum Stearate, Microcrystailine Cellulose, OPADRY white OY-C-7000A, Camauba
wax.
Mô tả Ổtề
Viên nén bao phim mảu trắng, hai mặt lồi, thuôn dải. có chữ “CKD” ở 1 mặt.
Dược lực học
Amoxicilin lả khảng sinh bán tống hợp thuộc họ beta - lactamin có phổ diệt_khuấn rộng cịối
với nhiều vi khuấn Gram dương và Gram âm do ức chế tổng hợp thảnh tê bảo vi khuân.
Nhung vì amoxicilin rất dễ bị phá hủy bởi beta - lactamase, do dó không có tác dụng đối
với những chủng vi khuấn sản sinh ra cảc enzym nảy (nhiều chủng Enterobacteriaceae vả
Haemophilus injluenzae)
Acid clavulanic do sự lên men của Streptomyces clavuligerus, có cấu trúc beta - lactam gần
giống với penicilin, có khả năng ức chế beta - lactamase do phần lởn cảc vi khuấn Gram
âm và Staphylococcus sinh ra. Đặc biệt nó có tảo dụng ức chế mạnh cảc beta — lactamase
truyền qua plasmid gây kháng các penicilin và các cephalosporin.
Pseudomonas aeruginosa, Proteus morganii vả rettgeri, một số chủng Enterobacter vả
Provídentỉa kháng thuôc, vả cả tụ câu khảng methỉcilin cũng kháng thuôc nảy. Bản thân acid
clavulanic có tảc dụng kháng khuân rât yêu.
Acid clavulanic giúp cho amoxicilin không bị beta— Iactamase phá hùy, đồng thời mở rộng
thêm phổ khảng khuấn của amoxicilin một cách hiệu quả đối với nhiều vi khuấn thông
thường đã khảng lại amoxicilin, khảng các penicilin khác và các cephalosporin.
Có thể coi amoxicilin vả clavulanat lá thuốc diệt khuẩn đối với cảc Pneumococcus, cảc
Streptococcus beta tan mảu, Staphylococcus (chủng nhạy cảm vởi penicilin không bị ảnh
hưởng cùa penicilinase), Haemophilus injluenza vả Branhamella catarrhalis kể cả những
chùng sản sinh mạnh beta - lactamase. Phổ diệt khuấn của thuốc bao gồm:
Vi khuấn Gram dương:
Loại hiếu khí : Streplococcusfaecalis. Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes,
Streptococcus viridans, Slaphylococcus aureus, Corynebaclerium, Bacỉllus anthracis,
Listeria monocytogenes.
Loại yếm khí: Các loải Clostridium, Peptococcus, Peptostreptococcus.
\
l. «\
U
/——` — __t
/uixủez-——K li
Vi khuẩn Gram âm:
Loại hiếu khí: Haemophilus injluenzae, Escherichz'a colz', Proteus mirabilis, Proteus
vulgaris, cảc loải Klebsiella, Salmonella, Shigella, Bordelella, Neisseria gonorrhoeae,
Neisseria meningitidis, Víbrỉo cholerae, Pasteurella multocida.
Loại yếm khí: Các loải Bacteroídes kể cả B…frểagílis.
Dược động học
Amoxicilin vả clavulanat đều hấp thu dễ dảng qua đường uống. Nồng độ cùa 2 chắt nảy
trong huyết thanh đạt tối đa sau 1 - 2 giờ uông thuốc. Vởi liếu 500 mg sẽ có 8 - 9
microgam’ml amoxicilin và khoảng 3 microgam/ml acid clavulanat trong huyết thanh Sau
1 giờ uông 20 mgch amoxicilin + 5mg/kg acid clavulanic, sẽ có trung bình 87
microgam/ml amoxicilin vả 3,0 mìcrogam/ml acid clavulanic trong huyết thanh. Sự hấp
thu của thuốc không bị ảnh hướng bởi thửc ăn vả tốt nhất là uống ngay trước bữa an
Khả dụng sinh học đường uống của amoxicilin là 90% và của acid clavulanic là 75%. Nửa
đời sinh học của amoxicilin trong huyết thanh là 1- 2 gìờ và của acid c!avulanic là khoảng
] giớ. 55- 70% amoxicilin và 30- 40% acid clavulanic được thải qua nước tiếu dưới dạng
hoạt động. Probenecid kéo dải thời gian đảo thải của amoxicilin nhưng không ảnh hưởng
đến sự đảo thải của acid clavulanic. Jở
@
Chỉ định
Các chế phắm amoxigilin + clavulanat được dùng để điều trị trong thời gian ngắn cảc
trường hợp nhiễm khuân sau: _l
./7
Nhiễm khuấn nặng đường hô hấp trên: Víêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được *
điêu trị băng cảc kháng sinh thông thường nhưng không đỡ. '»
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bời cảc chủng H. influenzae vả Branhamella catanbalís
sản sinh beta - lactamase: Viêm phế quản câp vả mạn, viêm phôi - phế quản.
_
Nhiễm khuẩn nặng đường tiết nỉệu - sinh dục bời cảc chủng E.coli, Klebsỉella vả
Enferobacter sản sình: Viêm bảng quang, viêm niệu đạo, vìêm bê thận (nhiêm khuân
đường sinh dục nữ).
Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, ảp xe, nhiễm khuấn vết lhương. ỗ
Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương. "JiẦii
Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng. D
_, ., _… , _ _… … _, , rAH.
Nh1êm khuân khảc: Nh1êm khuân do nạo tha1, nh1êm khuân mảu sản khoa, nh1êm khuân Hò
trong ổ bụng (tiêm tĩnh mạch trong nhìễm khuẩn máu, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn sau _.J_
mô, đề phòng nhiễm khuẩn trong khi mổ dạ dảy- ruột, tử cung, đầu và cố, tim, thận, thay
khớp và đường mật)
Chống chỉ định
Dị ứng vởỉ nhóm beta - ]actam (cảc penicilin vả cephalosporin).
Cần chủ ý đến khả nãng dị ửng chéo với các kháng sinh beta - lactam như cảc
cephalosporin. Chú ý đến người bệnh có tiền sử vảng dafrối loạn chức năng gan do dùng
amoxicilin vả clavulanat hay các penicilín vì acid ciavulaníc gây tãng nguy cơ ứ mật trong
gan.
Thận trọng
Đôi vởi những người bệnh có biên hiện rôi loạn chức năng gan:
Cảo dấu hiệu và triệu chứng vảng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng.
Tuy nhiên nhũng triệu chứng đó thường hôi phục được vả sẽ hêt sau 6 tuân ngừng điêu trị.
Đối với `những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chú ý đển liều lượng dùng
(xem phân lỉêu dùng).
Đối với những người bệnh có tiến sử quá mẫn vởì cảc penicilin có thể có phản ứng nặng
hay tử vong (xem phân chông chỉ định).
Đối vởi những người bệnh dùng amoxicilin bị mần đỏ kèm sốt nối hạch.
Dùng thuốc kéo dải đôi khi lảm phát tn'ển cảc vi khuẩn khảng thuốc.
Cần chú ý đối với những người bệnh bị phenylceton - niệu vì các hỗn dịch có chứa 12,5
mg aspartam trong 5 ml.
Phải kiếm tra thường xuyên cảc ống thông bảng quang để tránh hiện tượng kết tủa gây tắc
khi có nồng đó chế phẩm cao trong nước tiểu ở nhiệt dộ thường.
Thời kỳ mang thai
Nghiên cứu thực nghiệm trên quả trinh sinh sản của chuột đã chứng minh khi dùng chế
phắm theo đường uông và tiêm đều không gây dị dạng. Tuy nhíên, vì còn ít kinh nghiệm
vê dùng chế phẳm cho người mang thai, nên cần tránh sử dụng thuốc ở người mang thai
nhất là trong 3 tháng đầu, trừ trường hợp cằn thiết do thầy thuốc chỉ định
Thò1' kỳ cho con bú
Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng chế phấm. IThuốc khộng gây hại cho trẻ đang bú mẹ
trừ khi có nguy cơ bị mân cảm do có một lượng rât nhỏ thuôc trong sữa. _.
Ảnh hưởng lên khả năng vận hănh máy móc tảu xe Ễz
Không ảnh hưởng đên khả năng vận hảnh mảy móc, tản xe.
Tác dụng không mong muốn (ADR)
Với liều bình thường, tác dụng không mong muốn thể hiện trên 5% số người bệnh; thường
gặp nhất là những phản ứng vê tiêu hóa: Ỉa chảy, buồn nôn, nôn. Tỷ lệ phản ứng nảy tăng
lên khi dùng liếu cao hơn và thường gặp nhiều hơn so với dùng đơn chẳt amoxicilin.
Thường gặp, ADR > 1f100
Tiêu hóa: Ỉa chảy.
Da: Ngoại ban, ngứa.
Ít gặp. moon < ADR < moo
Mảu: Tăng bạch cầu ải toan.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
Gan: Viêm gan và vảng da ứ mặt, tăng transaminase. Có thể nặng và kéo dải tr0ng vải
tháng.
Da: Ngứa, ban đỏ, phảt ban.
Híếm gặp, ADR < moon
Toản thân: Phản ứng phản vệ, phù Quincke.
Máu: Giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu mảu tan mảu.
Tiêu hóa: Viêm đại trảng giả mạc.
a|s
\ "_ \g4. r ơ”.
\NG
tPHb
=.l DW
HÁNF
caín
Da: Hội chứng Stevens - Johnson, ban đó đa dạng, viêm da bong, hoại từ biểu bì do ngộ
độc.
Thận: Viêm thận kẽ.
Hướng dẫn cảch xử trí ADR
Khi có phản ứng phản vệ trầm trọng nên xử lý ngay bằng cpincphrin, oxy, corticoid tiêm
tĩnh mạch, thông khí.
Tặng vừa transaminase: Ý nghĩa lâm sảng chưa được biết rõ. Cần chú ý người bệnh cao
tuôi và người lớn, đê phòng phảt hìện víêm gan ứ mật.
Ban ngứa, ban đỏ, hội chủng Stevens — J ohnson, viêm da bong: Phải ngừng thuốc.
Viêm đại trảng giả mạc:
Nếu nhẹ: Ngừng thuốc.
Nếu nặng (khả nãng do Clostridium dịfflcile): Bồi phụ nước và diện giải, khảng sính chống
Clostridium.
Gì-`
Liều lượng vả cách dùng
Liều lượng:
Liềungười lớn: 625 mg (chứa 500 mg amoxicilin + 125 mg acid clavulanic) cảch 8
giờ/lân, trong 5 ngảy.
Liều trẻ em: Trẻ em từ 40 kg trở lên, uống theo liều người lởn.
Iìré em dưới 40 kg cân nặng: Liều thông thường 20 mg/kg amoxicilin/ngảy, chia lảm nhiều
lân, môi lân cảch_nhau 8 giờ. Đê điên trị viêm tai giữa, viêm xoang, nhiêm khuân đường hô
hâp` dưới vảmhiêm khuân nặng, liên thông thường 40 mg amoxicilin/kg/ngảy chia lảm
nhiêu lân, môi lân cảch nhau 8 giờ, trong 5 ngảy.
Điếu trị không được vượt quá 14 ngảy mả không khám lại.
Suy thận:
Khi có tổn thương thận, phải thay đối liều vả/hoặc số lằn cho thuốc để đáp ứng với tồn
thương thận.
Độ thanh thải creatinin Liều dùng
›30 ml/phút Không cần điều chinh
Từ 15 đến 30 mi/phút Líều thông thường cho cách nhau 12-1 8 giờ/lẩn.
Từ 5 đến 15 ml/phút Liều thông thường cho cảch nhau 20-36 giờ/lấn.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng