{_“Ụb
58.0 | 58.0 › 58.0 | 14,0 1
/ \
…?
58.0
\ ’2 1— ỉ’ầ
Ư\ Ế ` A «(
.... › — :
_ ,. ..J mụ D1ẸN ' ,
_” …- @ L^ _ m THANH PHO
no 7“ Í , r i ' "ị '
_A__ …— ủ U: SỊỡ|CỊÉJOOL xamog 1X08
V : fx£
cn :; ,., :ẫ
V _ …;1 ² ,
__..— J 4f 15 g
V_, @ ã tuong
`” “1 `qelUElllafllelel)D
25.0
l5mmXómm
'-._ Compost Each tablet contalns
Thinh phln Mỏ! vien nẻn chứa ————————— " . lfbesartan 300…9—
bủn … … tescrl n 0…
Irbesartan 300mg. lndkntbn, Donge and Mmlnlstn- pdo 9
Chỉ định. Ilẽu dùng, dch dùng, chõng llon, Cooma— Indlcnlon and ơtlm
lún h òd I…ch khúchm tờ , i . '
ỄWn'ặ'dẵ, ,ửẵụng, " Điếu trị cao huyet áp rủmiỉiiiRẵẵịịatitd 'ỊỊỆỂ” Treatment of hypertension
Dạng bùocllế VIẻn nèn baophlm. DI h llt Sloru Storelncoolandd DI b Ilt
ptace.
mải dưới 30°C. tránh ánh sáng. 3numg Keep outofreadi ofchlldren. Readlnsen annmg
- full befoư
14.0 ỈẵdưTnỀễ 1'Ểf'Ị '°°° "ng “" lrbesattan “"““ " "’“ Irbesartan
1` lmpomrlDNNlt: MonuIaduted in Korea by]
[ Sin xuãt tại Hân Quốc bờl:
, W” WSỔĐK’ Chong Kun Dang Phannaceutiul Cup.
, Hộp 1 lọ x 1 00 viên ễg7ẵfkmnẵihyang'mf Seonggmup, 1 Bottle x 100 ta blets
eo -gu. oenan—sn.
mhlểểb a. Chungcheongnam-do 331—831, Korea.
m.WNSXs
aụnnưm: ..
Chong Kun Dnnl Ế
Pho… su.…
[D1WUWSIiOSSGZO / /_,—
\ W
… /
/
__ __ _ __ , J
. .uo2: …, …...c E…JT?
.…..Joểạẹorụ... .
ázẳẵẫ ……ãỄ...… _… .
ạẫẳnõ …
ẵìfuoêãưồ…\ u .
iỒỈEJ …..n
› i
.Úẵẵf .ẫăLu…ồí .
›ẽằ iơnfẫorcẵ .ẵĩẺq
ẳưaẵẫễVẳ Zu—
. .: ã oầỀẹởfẵ
Ễ.ẫtõ Jiỉf.ẵ _.
i....m <..c: . ẵưì .ìẾÌnăấ. .
.ả !. ..h
.Ể3ưr. .» ẫJnềĩ. f. E,… 5...»
i. ...aầấlỗ Ề.ỂJQF
a..u …ẫẵ u.B Ê.r.wồ
ẫẫẵãẽ
Ỉ.l.›ur
Ề,ẳ . ….ì..<.ỈỀỀ
E....ỉ .. .Ểnấ
.ẵ…ưỡìlẵl,. .estưtẵễễ.Ở
9 ẵ..1Ê. ……ỄrỀ. Ế? ahnsI….
? .. Ễ... …. .M.Ủá
. Ế: .Lỉẵlì .uũ›âẫ
n.Ễrầ uể ẫẺ.uỉ.ễ.ẵ.
v ẵầ.sãụaiđvăạbỉ_
.ỀỄ íắm..J1ẵẵ .…ữỗ
. ẵrlfrẵữ
-… !›f.. …IỀ i .
.aỳẫzũzỉẵi i - , .. …i. .1.
Ể. ễỀ 3min.mửwiỀu .Ề. i J... ,ẩqvỉ
ĨJJỂ.Ủc…MaMỆỄẺỰỀ . .... 1 . - .. .
ix ›! . i .
Ỹw.k ?n,.…. n,…. J & EiỀ .Ề A.. » ..F.&Ểẩzồ›ẫt
...,. .- . …. , . ư..ớ..…:
. Ụiv. . . ..ũlnã. .cULỄU, \…d …: ỉr. . .i ...
. — tủ ĩll. Í. .. i .
. l . i d
.M, Ễwt.Ể. _. …
. .ở2 .
Z , ...L
OIIfflEỊẫ 150mg | 100T/110x44
110.0
Conposlllon Each tablet conulns
| n .mg.
Ind n, Doagn nnd Mnlnllừúbu. c K
cm- lnd n lnd odm
hhmmlou to thu Insert papa.
m.… …… coid ubla. | g
44.0 % Stove ln cool md dry place. below
ao'c.
Nupuutdmndi aldưlùm. Nend In…
paper cnrdully be… usa.
m…n M by chang… Dnng
. MW
79740 Manghylng-m. Semggm-eun.
IMI. Chungduenumm-
aIltaln.Ềmửm
Non-Coatìng
PẦN'l'ỎNEo
193 0 I 2.5mm - 7.5pl
UủhÚIMM . Zlmrn - 6.5p1
Rx Thuốc bán theo đơn Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng tru'ởc khi dùng
Nếu cẩn !hẽm thông tin, xín tham khảo ý kiến thẩy thuốc
CKDIZARBELLTAN TAB. 300MG
Irbesartan 300mg
Viên nén bao phim
Thảnh phẩn:
Thảnh phần cho vìên nén CKDIZARBELLTAN TAB. BOOMG:
Dược chất: Irbesartan 300mg
Tả dược: Pregelatỉnized Starch, Poloxamer, Microcrystalline Cellulose, Lactose Hydrate,
Dỉbasic C alcìum Phosphate Anhydrous, Croscarmellose Sodium, Hydroxypropyl
Cellulose, Magnesium Stearate, Opadry II White 85F 18422, Ethanol , Purỉfied Water
Dạng trình bây: Viên nén bao phim mảu trắng, hình oval, một mặt được khắc chữ
“C30”, mặt còn lại khẳc chữ “"CKD"
Chỉ định:
Điều trị tăng huyết áp (tăng huyết ảp nguyên phảt).
Bảo vệ thận đối với bệnh nhân đải thảo đường tỷp 2 có tảng huyết áp và cảc bằng chứng
xét nghiệm suy giảm chửc năng thặn.
Dược lực học:
Irbesartan là một chắt đối khảng mạnh, tảo động qua đường uổng, và chọn lọc vởi thụ thể
của angiotensin-II (lýp ATI). Thuốc chặn toản bộ tảo động cúa angiotensin—II qua lrung
gỉan thụ thể AT, bất kể nguồn gốc hoặc con đường tổng hợp của angỉotensin-ll. Dối
kháng chọn lọc thụ thể của angiotensin-II (AT,) lảm tăng nổng độ renin huyết lương vả
nồng độ angiotensín—II, lảm gíảm nồng độ aldosteron huyết tương. Irbesartan có tảo động
mà không cần phải qua chất chuyền hóa hoạt động.
Irbesartan lảm hạ huyết áp với ảnh hương tối lhiểu nên nhịp tim. Sự giảm huyết ảp lỉên
quan lìều có khuynh hướng đi về phía đỉnh bình nguyên ở liều trên 300 mg dùng một
lầm'ngảy. Các liều 150-300 mg một lần/ngảy lảm hạ huyết ảp đo ở … mé ngồi và đo ở tư
1|6
KM
fJ
lhế nằm trong thời gian dảy (nghĩa là 24 giờ sau khi dùng lhuốc) lrung bình là 8-13f’5-8
mmHg (tâm thuitâm trương) nhỉều hơn khi so với những người dùng giả dược.
Giam huyết áp đinh đạt đuợc trong vòng 3-6 giờ sau khi uống thuốc và lảc dụng hạ huyết
ảp được duy tri ít nhất 24 gỉờ. Trong 24 giờ huyết ảp hạ 60-70% cảc đảp ứng huyết ảp
tâm thu vả tâm trương thời gian đinh ở lỉễu đề nghị. Liều dùng 150 mg một lầnf'ngảy lâm
hạ huyết áp đáy và huyết ảp trung bình trong 24 gìờ tuong tự như khi dùng tồng liều dó
nhưng chỉa lảm 2 lẩfflngảy.
Tác dộng hạ huyết áp của Irbesartan thấy rõ sau 1-2 tuần, với hiệu quả tối đa xuất hỉện
vảo 4-6 tuần sau khi bắt đằu điều trị. Các tảc động giảm huyết ảp đuợc duy trì trong suốt
thời gian đìều trị dải hạn. Sau khi ngưng đỉều trị, huyết áp dần dẩn trở lại mức ban đầu.
Không quan sảt thấy hìện tượng tãng huyết ảp dội ngược.
Không có tác động lâm sảng quan trọng nảo trên acid uric huyết thanh hoặc bải lỉết acid
uric ra nước tiếu.
Nghiên cứu Irbesartan trên bệnh thận do bệnh đải tháo đường cho thấy Irbesartan lảm
giảm tiến lrỉển cùa bệnh thận ơ bệnh nhân bị suy thận mạn và có đạm niệu lâm sảng.
Nghiên cứu các tảc dộng cùa Irbesađan trên đạm nỉệu vì luợng ở bệnh nhân tăng huyết áp
có đái thảo dường týp 2 cho thấy Irbesarlan ìỉều 300 mg lảm chậm tiến trình dẫn đến đạm
niệu lâm sảng ở bệnh nhân có đạm nìệu vi ]uợng.
Dược động học:
Sau khi uống Irbcsartan được hắp thu lốt: các nghiên cứu về sỉnh khả dụng tuyệt đối cho
cảc gìá trị khoảng 60-80%. Uống thuốc trong lúc ãn không ảnh hưởng đáng kể đển sinh
khả dụng cúa Irbesartan. Gắn kết Với protein huyểt tương khoảng 96%, gắn kểt không
đảng kế vởi cảc thảnh phần tế bảo mảu. Thể tích phân bố là 53-93 lít. Irbcsartan được
chuyền hóa bởi gan qua lìên hợp glucuronide Vả oxy hóa.
Nồng dộ dính trong huyết tương đạt dược ở 1,5-2 giờ sau khi uống thuốc. Thời gỉan bản
hủy cua lrbesartan lả 11-15 gỉờ. Trạng thải ốn định cùa nổng độ thuốc trong huyết tương
đạt dược sau 3 ngảy sau khi khởi trị theo phảc đồ uống một lẫn mỗi ngảy. Không cần
thiêt chỉnh liêu ở người cao tuôi.
Irbesarlan Vả các chẩt chuyền hóa cùa nó được thải trừ qua cả đường mật và đường thận.
Có dưới 2% lỉều dùng Irbcsartan được bải tỉếl qua nước tiểu ở dạng không đối.
Suy thận: ở những bệnh nhản bị suy thận hoặc những bệnh nhân đang thầm tảch máu. cảc
thông số dược động học cùa Irbesanan không bị thay đôi đảng kế. Irbesartan không bị
loại đi bởi thâm tách mảu.
Suy gan: ở những bệnh nhảm bị xơ gan nhẹ đến vùa, các thông số duợc động học cùa
Irbesartan không bị thay dồi dáng kề. Cảc nghiên cửu chưa được thực hiện ở những bệnh
nhân suy gan nặng.
Liều lượng và cách sử dụng:
Bệnh nhân tãng huyết ảp: Liễu thông thường là 150 mg, một lần/ngảy. Sau đó liều có thể
tăng lên 300 mg một lầnfngảy tùy theo mức đáp ứng cùa huyết áp.
Bệnh nhân tảng huyễt áp và đái tháo đường týp 2 với bệnh thận: Đối vởi bệnh nhân tăng
huyết ảp vả đải thảo đưc`mg tủp 2, dùng liều khơi đẩu 150mg một lần/ngảy, lỉều duy trì
300 mg một lầnfngảy là thích hợp cho đỉều trị bệnh thận đi kèm. Bảc sĩ có thế khuyến cảo
cho dùng liều thẩp hơn, nhất là khi bắt đầu điều trị ở những bệnh nhân đang thâm lảch
mảu. hoặc ở nhũng bệnh nhân [rên 75 tuổi.
Tảc dụng hạ huyết ảp tối đa có thể đạt đuợc sau khi bắt đấu điều trị 4-6 tuần.
Chổng chỉ định:
Nếu bạn bị dị ứng với Irbesartan hoặc bất cứ thảnh phần tả dược nảo của thuốc.
Nếu bạn mang thai hơn 3 lháng (xem thời kỳ mang thai và cho con bú).
Nếu bạn đang trong thòi kỳ cho con bú sữa mẹ.
Không nên dùng cho trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi.
Lưu ý và thận trọng khi dùng thuốc:
Phải bảo cho bảo sĩ nếu bạn bị:
- Tiêu chảy hoặc ói mứa nhiều, bệnh lý thận, bệnh lý tim.
- Nếu dùng Irbesartan cho bệnh thận do đái thảo đuờng. Trong trường họp nảy bảc
sĩ có thể cho xét nghiệm máu thường quy, đặc biệt lả do nồng độ kali lrong mảu
lrong trường hợp chức nảng thận kém.
- Nếu bạn sắp sừa được phẫu thuật hoặc được gây mê.
3l6
- Nếu bạn đang mang thai hoặc nghi ngờ có thai, bạn phại bảo cho bảo sĩ của bạn
bỉết. Irbesarlan không dược dùng lúc bắt đầu mang thai và có thể gây hại nặng nề
cho trẻ sau 3 thảng của thai kỳ (Xem thời kỳ mang thai vả cho con bủ).
- Sử dụng các thuốc khảo: thông báo cho bảc sĩ hoặc dược sĩ cùa bạn biết các thuốc
bạn đang sử dụng hoặc vừa sử dụng, ngay cả các thuốc không phải kê toa. Thường
thì Irbesartan không tuơng lảc với cảc loại thuốc khảo.
- Cần phải xét nghiệm mảu nếu bạn sử dụng: những loại thuốc bổ sung kali; các
chắt muối thay thế có chứa kali; các loại thuốc giữ kali (như thuốc lợi tiều); cảc
loại thuốc có chứa lithium. Tảo dụng của Irbesartan có lhế giảm khi bạn dùng các
thuốc giảm đau như kháng vỉêm không sleroid.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
Cần thông báo cho bác sĩ nếu bạn có thai, hoặc có thể có thai. Thông thường bảo sĩ sẽ
khuyên bạn dùng thưốc khảo thay thế cho lrbesartan vì Irbesartan không được dùng hic
bắt đầu mang thai vả có thể gây hại nặng nề cho trẻ nếu thuốc dược dùng sau 3 tháng cùa
thai kỳ. Thuốc trị tăng huyết ảp thich hợp thường phái dược thay thế cho Irbesartan trước
khi bắt đầu có thai. Không được dùng Irbesartan trong 3 thảng giữa hoặc 3 thảng cuối của
thai kỳ hoặc dang trong thời kỳ cho con bú.
Thông thưòng bác sĩ sẽ khuyên bạn ngưng dùng Irbesartan ngay khi biết bạn mang thai.
Nếu bạn bắt đầu có thai trong khi đang diều trị với Irbesartan, phải thông bảo vả dến gặp
bảc sĩ ngay.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy mỏc:
Chưa có nghiên cứu nảo về các tảo động trên khả nảng lải xe vả vận hảnh mảy móc
dược thực hiện. Irbesartan thường không ảnh hưởng đến khả năng lái xe hoặc điều
khỉên mảy móc. Tuy nhiên, trong thời gian điều trị tăng huyết ảp, choáng Vảng hoặc
mệt mỏi đôi khi có thể xáy ra. Nếu có nhũng triệu chứng nảy, bạn cần phái iham khảo
ý kiến cùa bác sĩ trước khi [ái xe hoặc vận hảnh mảy móc.
Sử dụng quá liều:
Nếu bạn tình cờ uống quá nhỉều viên thuốc, phải di gặp bác sĩ ngay lập tửc.
4l6
/.›l
ẵlỗ
W
ỉ
::
.,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng