F
m-, Ô
: -C
Q_ 1
na…
Ế
) J I ›
~ &
N
1
ịLẢOH
lHĂRGEHhIVG
V
3ÓHGA1NVHÒO
') `2 `x_
J,,ƠỮ,
Ỉ—ẻ'Ị-ềq *Iằl' "_
cs … ;… t:… no , Ông uỏng 51… mm… ouợc r :::.
2 . -_ F. . sgr.
co LiJu ] ……………………. m… ,
, @ o Q
.". |
C…
WẨNM PMẨN: Mũi dnq 5ml chứa:
DIQợ hu chiu IllubaPhyllamhl unmrluị_lg
BỔ GAN TIÊU ĐỘC
chua ngửt tFmđusfmbdicti …0.5g d bù Ẹ ủn . ' '. _
cn uc ~ u u 0 c: ,› , ,
CỐ "M "… (Merboftllplơti…… ~'"Ể Ngưal IOn: Udng mỏi lđn zo - 40 ml/ngùy. ' ,›
n dwg vg_______ .……W.Sml thln Iom nhiêu Mn
Trẻ em: UGng mỏi Mn ro ~ zo ml/ngẻy. dua 4
lon nhlíu Mn
Uónq um túc Mc On. mđi dơi dùng kto da:
30 nqủy.
005 mm:
Vilm uin dp vì mìn llnh, vlêm gln B. Suy
gtlm chút nan gun vai …: bllu hiOn: mot
mỏi. chiu ln, in uõng thủ Item dị ửng, I0
ngút. vlnq da. bi dai tl0u tiện. táo Mn. …
ve vi phụt hỏi Chử( nlng gui chn những
ngilừl udng nhlíu rwu. bia hoặc sử dung
thuỏc chóng ho dăl nqiy. Fh0ng va hò lrơ
diéu tri nơ gan.
Mn ctl CỊII u dc au; … thit
… Inu lờ IƯỞIQ dl: … dụng thu
thn.
mm…mweemm
mo…bmmcs
ưu wntm
nhu a!wucmơcm
€ UOUG. IMIG DIIỢC ni!
Sllnút
sdÙSx.’
NẮX:
HD:
smmna-
, MTVOWỤCMIMA'IIV '
qum-mu HỘP ²0 Ó"9 * 5ml Cỡ° 'Óng “WWffl’um'mM'T-“mw mnmmqn Hộp 20 óng x Sml cao lòng
Thgđủlrưvđnlhddnhửrựđlẵìũlẩlẩ
ói
Wỡị’
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC CHO CÁN BỘ Y TẾ
1. Tên thuốc: Bổ ggn tiêu độc LIVDHT
z. Thânh phần: Môi Sml cao lỏng chứa:
l Diệp hạ châu (Herba Phyllanthỉ urinarỉae) l
Chua ngủt (Fructus Embeliae) 0,5 g
Cỏ nhọ nồi (Herba Eclỉptae) lg
Tả dược vđ Sml
(T a dược gỏm: Acid benzoỉc, acid cỉtric, natri citrat, aspartam, ethanol 96%, nước tinh khiết)
3. Dạng bâo chế: Cao lỏng
4. Tác dụng: Thuốc bổ gan tìẽu độc LIVDHT là sự kểt hợp của 3 vị thuốc: Diệp hạ châu, chua
ngút, cỏ nhọ nồi, trong đó:
Diệp hạ chảu. Tảo dụng cùa cây diệp hạ châu đắng giống như một loải thuốc quý, có vị đắng,
tính mảt và khả nãng chữa trị nhỉều bệnh: khôi phục chức năng gan, lợi mật, điều hòa huyết áp,
diệt khuẩn, chữa gan nhiễm mỡ, mụn nhọt, lờ ngứa, tiêu hóa; hạn chế tảo động sinh trưởng của
virus viêm gan (đặc biệt là viêm gan siêu vi B).
Chua ngút: Quả chứa tanin, hợp chất anthraquinon, tinh dầu, dầu béo và 2- 3% cmbclin (embelic
acid). Khảng sinh, sát trùng. Quả có tác dụng trừ giun sản, lảm se, gây trung tiện, tăng chuyển
hoá và kích thích giải khảt vả bồ. Cao lòng của quả có tác dụng khảng khuẩn Staphylococcus
a…eus vả Esclzez zchíacolz'; cao nảy cũng có tác dụng co bóp tử cung, có tảo dụng tiên chức năng
nội tiết sinh dục và khả năng sinh sản.
Có nhọ nồi. có tảc dụng nhuận trảng, thông tiều, sát trùng.
Sự phối hợp của 3 vị thuốc lảm tăng hiệu lực và tảo dụng của thuốc.
5. Quy cách đóng gói: Hộp 20 ông x 5ml cao lỏng. Kèm theo đơn hướng dẫn sử dụng thuốc.
6 Chỉ định, liều dùng, cách dùng và chống chỉ định
6.1. Chỉ định:
Viêm gan cấp xả mãn tính, viêm gan B. Suy giảm chức nãng gan v 'i các
chản ăn, ăn uông khó tỉêu, dị ứng, lở ngứa, vảng da, bí đại tiểu tiện, tả '
chức năng gan cho những người uống nhiều rượu, bia hoặc sử dụng
Phòng và hỗ trợ diều trị xơ gan.
6. 2. Liều lượng vả cách dùng:
Người lớn. Uống môi lần 20— 40 ml/ngảy, chia lảm nhiều lần
Trẻ em. Uống môi lần 10- 20 ml/ngảy, chỉa lảm nhiều iần
Uống sau các bữa an, mỗi đợt dùng kéo dải 30 ngảy.
6.3. Chống chỉ định:
Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần của thuốc, người bị viêm tắc mật. Phụ nữ có thai và cho
con bủ. Nguời thế hản, chủ hản, nam giới có ý định sinh con.
7. Thận trọng: Chưa có tải liệu bảo cảo.
- Thời kỳ mang thai, cho con bú: Thuốc không dùng cho phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú
dùng thuốc khi có sự chỉ dẫn thật cụ thể của thầy thuốc.
- Tác động của thuốc khi lái xe hoạc vận hảnh mảy móc: Thuốc không gây buốn ngủ nên
dùng duợc cho nguời khi lải xe hoặc dang vận hảnh mảy móc.
8. Tqu tác thuốc:
Hiện nay chưa có tương tảc nảo xảy ra vởi cảc thuốc khác.
9. Tác dụng không mong muốn của thuốc:
Thuốc chưa có báo cảo vê tảo dụng không mong muốn.
iêu hiện: mệt mòi,
. Bảo vệ vả phục hôi
uôc chông lao dải ngảy.
10. Quá liều vả cảch xử trí:
Chưa có tải liệu báo cáo.
11. Khuyến cáo:
Chưa có tải liệu báo cáo.
12. Điều kiện bảo quản và hạn dùng: \
- Băo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C. \_//
- Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
* Lưu ý: Khi thấy thuốc bị vân đục, số lô SX, HD mờ hay có các biểu hiện nghi ngờ khảo phải
đem thuốc tới hỏi lại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
13. Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất:
Tên cơ sở sản xuất: CÔNG TY có PHẢN DƯỢC PHẢM HÀ TẤY
Địa chỉ: Tổ dân phố số 4- La Khê - Hà Đông — TP. Hà Nội
Số điện thoại: 04. 33824685, 04. 33522203; Sôfax: 04. 33829054, 04. 33522203
Biếu tuọng:
HHTFIPHFIR
Mwowunđuunn
14. Ngảy xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn _ ng thuốc:
Ngảy thảng năm
`IJ
J*"ỉi
lề
l.Tên thuốc: Bổ gan tiêu độc LIVDHT
2. Khuyến cảo:
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng”
“Đế xa tằm tay trẻ em”
CÔ PHÂN
DUỢC PHẨM
“Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc” _
3. Thảnh phần, hảm lượng: Môi Sml cao lỏng chứa:
Diệp hạ châu (Herba Phyllanthi urinariae) lg
Chua ngút (F ructus Embeliae) 0,5 g
Cò nhọ nồi (Herba Ecliptae) 1 g
Tá dược vd 5ml
( T a dược gỗm. Àcỉd benzoic, acid cỉtrỉc, natri citrat, aspartam, ethanol 96%, nước tinh khỉết)
4. Mô tả sản phẩm: Chất lỏng sảnh, mảu nâu đen, mùi thơm vị ngọt, hơi đắng.
5. Quy cách đóng gỏi: Hộp 20 óng x Sml. Kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
6. Thuốc dùng cho bệnh gì? Viêm gan cấp và mãn tính, viêm gan B. S
với cảc biếu hiện: mệt mòi, chản an, ăn uông khó tiêu, dị ứng, lở ngứa, v
táo bón Bảo vệ và phục hồi chức năng gan cho những người uống nhiều
thuốc chống lao dải ngảy. Phòng vả hỗ trợ điều trị xơ gan.
7. Nên dùng thuôc nảy như thế nảo vả Iiều lượng?
Người Iởn: Uống mỗi lần 20- 40 mllngảy, chia lảm nhiều lần
Trẻ em Uống môi lần 10— 20 ml/ngảy, chia lảm nhiều lần
Uống sau cảc bữa ăn, mỗi đợt dùng kéo dải 30 ngảy.
8. Khi nảo không nên dùng thuốc nây?
Mẫn cảm với một trong các thảnh phần của thuốc
Người bị viêm tắc mật.
Người thế him, chú him, nam giởi có ý định sinh con.
9. Tác dụng không mong muốn:
Không có.
giảm ức năng gan
d í đại tỉêu tiện,
ợu, bia hoặc sử dụng
10. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẫnt gì khi đang sử dụng thuốc nây?
Hiện nay chưa có tương tảo nảo xảy ra với cảc thuôc khảo.
11. Cần lảm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nêu thời gian giãn cảch với lỉều tiếp theo qụá ngắn thì
hò qua liều đã quên và tỉếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gắp đôi để bù cho liều đã bị bỏ
lỡ.
12. Cần bảo quản thuốc nảy như thế nâo?
Giữ thuốc trong hộp kín, ngoải tầm với của trẻ em.
Bảo quản thuốc ở nơi khô, nhiệt độ dưới 3000
Tránh nguồn nhiệt và ánh sảng trục tiếp.
13. Những dẩu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều?
Không có tải Iiệu báo cảo.
14. Cân phái lảm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cảo?
Chưa có tải liệu báo cảo.
15. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nảy? Chưa có báo cảo
, .-'ù
\c\~.……
- Thời kỳ mang thai, cho con bủ: Thuốc không dùng cho phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú
dùng thuốc khi có sự chỉ dẫn thật cụ thể của thầy thuốc.
- Tác động của thuốc khi lái xe hoặc vận hânh máy móc: Thuốc không gây buồn ngủ nên
dùng được cho người khi lái xe hoặc đang vận hảnh máy móc.
16. Khi nảo cần tham vấn bảc sỹ, dược s ?
Có thể có các tác dụng phụ không được đê cập Khi bạn có bất kỳ thẳc mắc nảo về cảc tảc dụng
phụ hãy tham khảo ý kiến bảo sỹ hoặc dược sỹ.
17. Hạn dùng của thuốc:
- Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
* Lưu ý. Khi thấy thuốc bị vân đục, số lô SX, HD mờ hay có các biều hiện nghi ngờ khảo phải
đem thuốc tới hòi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
18. Tên, địa chỉ, biểu tượng của nhà sản xuất:
Tên cơ sở săn xuất: CÔNG TY CỔ PHÂN DƯỢC PHÂM HÀ TÂY
Trụ sở: lOA— Quang Trung Hà Đông- TP. Hà Nội
Địa chỉ: Tố dãn phố số 4 - La Khê - Hà Đông - TP. Hà Nội
Sở điện thoại: 04.33824685, 04.33522203; Sôfax: 04.33829054, 04.3352..
Biểu tượng:
HnTnPHnn
cỏncwocvucuuhmhh
19. Ngây xem xét sủa đổi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụn c:
Ngảy tháng năm
mo cục TRUÒNG
pi…iờNGPHÒNG
Clo <ẢíM JỈỄÌMý
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng