3 1 4/45J
MẨU NHÃN DỰ KIẾN
( CC EL'Ị LJ`*
BỘ Y TẾ
cực QUÁN LÝ DƯỢC
:. NHAN HỘP: ĐÃ PHÊ DUYỆT
A) Mặt 1:
Lán đá….đí/…M.J 20%
& Thuoc bơn Vheo dơn GMP-WHO
BÉ HO
MEKOPHAR
Hóp 24 goi x 3g thuỏc bó? uóng
UlU[lllUllllllllllfflUllll
cóue mửc:
Dextrome'rhorphonHBr .............. 5mg
Chlorphenlromine mcleoửe ........ ] mg
Guoìfenesin ............................... SOmg
Tớ duợc vùo dù ......................... 1 gói
cuĩ »mu. cAcn DÙNG.
cu6ue cui m… n:
cAc móne nu KHẮC:
Xem tờ hướng dòn sủ dụng.
muõc DÙNG cno mè EM.
aoc KỸ uưóuc DÃN sủ nuue
mươc …: DÙNG.
- TẤM TAY TRẺ EM.
B) Mặt 2:
dVHdOXỂIW
ou ạa
R( P:escnptnon only GMP-WHO ' :
DextromethorphanBr .............. 5mg
Chlorphenircmlne mclecte ........ ] mg
’ Guclfenesin ............................... 50mg
8 ! HO Excipienfs q.s ....................... ] scchet
MEKOPHAR
FOR PEDIATRlC USE.
24 soche!s x 3g of orol powder sox/peg_ No.:
(} s6 :o sxxBatơ: No.:
| N' NoôvWMm…Dme=
Ẩềâ HDIExp- Dota
n. NHÂN GÓI:
obmmũc:
Dm…mm›u _
cmmmm: "
…… ........ ẫ MEKOPHAR
lem vửudú ẵ
o
::
ẵ
…: g
cmmmmm… .. Im 9
EWucu ] ncM CTCP DÓA-Dlm FHẨM
DEKOPHAI
MmeI
mmme Co.
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC: (` : f
R, BÉ HO MEKOPHAR
Thuốc bột uống
CÔNG THỬC: cho : gói 3 g
- Dextromethorphan hydrobromide ............................................... 5 mg
- Chlorpheniramine maleate .......................................................... ] mg
- Guaifenesin ............................................................................... 50 mg
- Tá dược vừa đủ ........................................................................... 1 gói
(lactose, acid citric, mảu sunset yellow aspartame, bột hương dâu crospovídone, colloida]
silicon dioxide, xanthan gum, đường trắng)
DƯỢC LỰC HỌC:
- Dextromethorphan hydrobromide lá thuốc giảm ho có tác dụng lên trung tâm ho ở hảnh não
Dextromethorphan được dùng giám ho nhất thời do kích thích nhẹ ơ phế quản và họng.
- Chlorpheniramine, dẫn xuât cùa alkylamíne, lả một khảng hỉstamin có tảc dụng an thần nhẹ.
- Guaifenesin lá thuốc có tảc dụng long đảm.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Dextromethorphan được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa vả có tác dụng trong vòng 15-30
phút sau khi uông, kéo dải khoảng 6- 8 Igiờ Thuốc được chuyền hóa ở gan và bải tiết qua
nước tiểu dưới dạng không đổi và các chất chuyền hóa demethyl, trong số đó có dextrorphan
cũng có tảc dụng giảm ho nhẹ.
~ Chlorpheniramine maleate hấp thu tốt khi uống và xuất hiện trong huyết tương trong vòng 30
- 60 phủt. Chlorpheniramine maleate chuyền hóa nhanh và nhiều. Cảc chất chuyển hóa gồm
có desmethyl - didesmethyl- chlorpheniramine vả một số chất chưa được xác định, một hoặc
nhiều chất trong sô đó có hoạt tính. Thuốc được bải tiết chủ yếu qua nước tiếu dưới dạng
không đổi hoặc chuyến hóa, sự bải tiết phụ thuộc vảo pH vả lưu lượng nước tíếu chỉ một
lượng nhỏ thấy trong phân
— Guaifenesỉn được hấp thu qua đường tiêu hóa, chuyến hóa và bải tiết qua nước tiều.
CHỈ ĐỊNH.
Giảm các triệu chứng ho do cảm lạnh cúm, ho gả, sởi, kích thích nhẹ ở phế quản, họng hay hít
phải chất kích thích
CÁCH DÙNG:
Thuốc dùng cho trẻ em.
- Liều dùng: theo chỉ dẫn cùa bác sỹ.
- Liều đề nghị: mỗi ngảy uống 3-4 lẩn mỗi lẩn uống:
+ Trẻ dưới 2 tuổi :theo chỉ dẫn của bảc sỹ.
+ Trẻ từ 2 — dưới 6 tuối: 1 gói.
+ Trẻ từ6— 12 tuồi : 2 gói.
+ Trẻ trên 12 tuổi : 3 gói.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với một trong các thảnh phần của thuốc.
- Bệnh nhân đã hay đang dùng cảc thuốc ức chế monoaminoxydase (IMAO) trong vòng 2 tuần
trước đó.
- Người bệnh đang cơn hen cấp. _
- Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt, glaucom góc hẹp, tắc cố bảng quang, loét
dạ dảy chít, tắc môn vị - tả trảng.
- Trẻ sơ sinh và trẻ sinh non.
Il3
'\ Ý\E =.
THẶN TRỌNG:
- Chlorpheniramine có thể lảm tăng nguy cơ bí tiểu tiện do tảc dụng phụ chống tiết
acetylcholin của thuốc, đặc biệt ở người bị phì đại tuyến tiến liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị
tá trảng, vả lảm trầm trọng thêm ở người bệnh nhược cơ.
- Tác dụng an thằn của chlorpheniramine tăng lên khi uống rượu và khi dùng đồng thời vởi
các thuốc an thần khảc.
- Phải thận trọng khi sử dụng cho người có bệnh phồi mạn tính, thớ ngắn hoặc khó thờ, người
bệnh bị ho có quả nhiếu đảm, hen hoặc trản khi, người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy
giảm hô hấp trẻ dưới 2 tuổi.
- Tránh dùng cho người bệnh bị tãng nhãn ảp như bị glaucôm.
- Thuốc có thể gây ngủ gả, chóng mặt, hoa mắt, nhìn mờ, và suy giảm tâm thần vận động trong
một số người bệnh và có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả nãng lái xe hoặc vận hảnh
máy
- Dùng dextromethorphan có liên quan đến giải phóng histamin vả nên thận trọng với trẻ em
bị dị ứng.
- Lạm dụng và phụ thuộc dextromethorphan, có thể xảy ra (tuy hiếm), đặc biệt do dùng liếu
cao kéo dải.
- Do thuốc có chứa aspartame, trảnh dùng trong trường hợp phenylketon niệu.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
- Thường gặp: ngủ gả, an thần, mệt mòi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, đỏ bừng da, khô miệng.
buồn nôn.
- Ít gặp: nối mảy đay.
Thông bảo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Tăng tảc dụng của cảc thuốc ức chế thần kinh trung ương, cồn, thuốc ức chế muscarin, thuốc
chống trầm cảm Ioại 3 vòng.
Để tránh tương tác giữa các thuốc, thông bảo cho bảc sỹ hoặc dược sỹ về những thuốc đang
sử dụng.
QUÁ LIÊU & CÁCH XỬ TRÍ.
— Triệu chứng quá liều của dextromethorphan bao gồm buồn nôn, nôn, nhìn mờ, rung giật nhãn
cẩu, ảo giác, bi tiều, suy hô hấp, co giật. Điều trị: hỗ trợ, dùng naloxone 2 mg tiêm tĩnh mạch,
cho dùng nhắc lại tới tổng liều 10 mg nêu cần.
— Triệu chứng quá liều cùa chlorpheniramine bao gồm an thần, kich thích nghịch thường hệ
thần kinh trung ương, loạn tâm thần, cơn động kinh, ngừng thở, co giật, tác dụng chống tiết
acetylcholin, phản ứng loạn trương lực vả trụy tim mạch, loạn nhịp. Điếu trị triệu chứng và hỗ
trợ chức năng sông, cẩn chủ ý đặc biệt đến chức năng gan, thận, hô hấp, tim và cân bằng
nước, điện giải. Rửa dạ dảy hoặc gây nôn bằng siro ipecacuanha. Sau đó, cho dùng than hoạt
vả thuốc tấy để hạn chế hấp thu. Khi gặp hạ huyết ảp vả loạn nhịp, cần được điều trị tích cực.
Có thể điều trị co giật bằng tiêm tĩnh mạch diazepam hoặc phenytoin. Có thế phải truyền mảu
trong những ca nặng.
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có
phương phảp xử lý.
HẠN DÙNG: , ' , ,
36 tháng kế từ ngảy sản xuât. Không sử dụng thuôc hêt hạn dùng.
BẢO QUẢN:
Nơi khô rảo, trảnh ánh sảnỉnhiệt độ khôngquá 30°C .
2/3
_]WỘW
TRÌNH BÀY:
Gói 3 g. Hộp 24 gói.
Tiêu chuẩn ảp dụng: TCCS
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Thuốc nây chỉ dffl theo đơn của bác sỹ.
CÔNG TY CỔ PHẦN HOÁ — DƯỢC PHẨM` MEKOPHAR
297/5 Lý Thường Kiệt — P.15 — Q.ll — TP. Hô Chí Minh
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
DS.QễWfflịfflnfflm
TUQ.QỤC TRUỘNG
3/3 PJRUONG PHONG
í£ẫ Jă/mẻ Jỉẻìnẩ
\
]
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng