\ BỘ Y TẾ
' cuc QL'ẢN LÝ nuoc
ĐÃ PHÊ DUYỆT hú
a BUTO-ASMAr ; ,
zg Ĩ’*- R
ẳ“ 5. g
Lâzittảu: m…f ….lf… MỄ ' Ể sownMwmử ' ỄỄ ẵ
« …..…… F
ỂỂỀ you ju…an Ị gề Ổ
56 tỉ
… ° °* Ổmưcarzzzu ị E ẵ
DJ .-
5 BUTÓ-ASÌÌNỊA ặẸ’ẹ.
… … ;g … a er ếẳ
g ọ ễ Ểag 35
H i ²ã—ị— ỉỉẵ
~; m Ễẳ ỂỂ
23 ~
>
_ ã __ ,
Hẽg ,
tn , ẫ
_\ 7 / /
BUTO- _
InẵỉỂỂORỄATO ALDO umon,sh
`ỀẢ ~» 0 Bamncsa de dz73.NĐSDEspIugucs
Qị`\fflobregat( 1/100
Tuấn hoăn: đánh ưống ngực, nhịp tim nhanh.
Cơ - xương: run đẩu ngón tay.
Hiểm gặp. ADR < mooo
Hô hấp: co thẫt phế quản, khô miệng, họng bị kích thích, ho vả khăn tiếng.
Chuyển hóa: hạ kaii huyết.
Cơ xương: chuột rút.
Thẩn kinh: dễ bị kich thích, nhức đẩu.
V, é
plt
Phản ứng quá mẫn: phù, nổi mây đay, hạ huyết áp, trụy mạch.
Salbutamol dùng theo đường uống hoặc tiêm có thể dễ gây run cd, chủ yếu ở các đẩu chi, hồi
hộp, nhịp xoang nhanh. Tác dụng năy ít thấy ở trẻ em. Dùng liều cao có thể gây nhịp tim
nhanh. Người ta cũng đã thấy có các rối ioạn tiêu hóa (buốn nôn, nôn). Khi đùng khi dung,
có thể gả co thắt phế quân (phân ứng n hịch thường).
QUÁ u U vÀ xử TRÍ K… QUÁ u U:
Triệu chúng: trong trường hợp dùng thuốc quá liều gây ngộ độc, tùy theo mức độ nặng nhẹ
có thể biểu hiện một số các triệu chứng như: khó chịu, nhức đẫu, hoa mắt, chóng mặt, buồn
nôn, bồn chổn, run các đẩu chi, tim đập nhanh, loạn nhịp tim. biến đổi huyết áp, co giật. có
thể hạ kaii huyết.
Xử trí: nếu ngộ độc nặng: ngừng dùng salbutamol ngay. Rửa dạ dây (nếu dùng loại thuốc
uống). điều trị cãc triệu chứng. Cho thuốc chẹn beta (ví dụ metoprolol tartrat) nếu thấy cẩn
thiểt vả phãi thận trọng vì có nguy cơ dẫn đểu co thãt phế quãn. Việc điểu trị như trên phăi
được tiến hănh trong bệnh viện.
Ngộ độc nhẹ: những trường hợp dùng salbutamol khi dung với liều cao hơn nhiều 0 v i liều
cẩn dùng trong trường hợp người bênh bị hen nặng lên hoặc có biển chứng. Cẩn p ’ hám
ngay, thay đối cách điểu trị vã có thể phăi nhập viện.
BẨO QUẢ N:
Bão quân ở nhiệt độ không quá 300 C, tránh ánh sãng trực tiểp và không lăm lạnh.
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUY CẢCH DÓNG GÓI:
Dạng bâo chế: Khí dung đã chia liều 100 mcglliễu (đường dùng hit qua miệng)
Qui cách đóng gói : Hộp ] bình xịt chứa 2001iểu (10 mi) + đẩu xịt định liều. 4
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: '
Tiêu chuẩn nhà sản xuất %
HẠN DÙNG:
36 [liáttg kể iừ ngảy sản xuất.
Sãn xuất bỡi:
LABORATORIO ALDO UNION, S.A. Ởấ/
c] Bamncna dc Maidzi, 73
08950 Esplugucs de Llobrcgat (BARCELONA), SPAIN
»; /45"²
n' ’Ể" wỄ~ '
ÍQ'Ĩ" . '
. .,
o \ v_. -
Cơ sở sỡ hữu giốy chứng nhôn sỏn phẩm dược. ph
LABORATORIO ALDO UNIUN, S.A.
c/ Baronesa de Malda. 73
08950 Esplugucs dc Llobrcgat (BARCELONA). SPAIN
Ngãy xem xét lại tờ hưởng dẫn sử dụng: -J.~ :" * ’1 .'…t Ì…'c` ;.i -, , .Jfr
10l01l2013 '
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng