\ __ ZẮiif/ỹf
BỘ Y TẾ
cục QL'ẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đảu:Ùĩ…/..Ob…J.ffliỉ… . I I_ —I
I
SỈZE : W 31X L31X H70mm hmffluịaựuoịnịeảHiunịpos)
—l i—
-v- [
_ UQM…inEW°°
Ilty ơffl _
Manufacttrors standard Th uoc nhỏ mât quh]
Bảo quén trong bao bì kin,tránh ánh
Ỉsw'fi'l . . sảng. ònhiệt dộ m 30'C.
Strore … a tught oontamef. protect _
from tight. at temperature below 30'C. Hẹn … 8²“ km mờ nấp ²
20 ngny.
For more infomtatioti soe the insert Các thỏn tin khác xem trong tờ
paper. huớng d n sử dụng kẻm theo.
Kieroutorwortmtunii . @ aẽxnímmtan _ i @
READIISERTFARRWWLLƯBEOREUSE NCKỸWJGDẨNSJDỤGMCWNG,
\nsa No. : sm…áwmmw: SĐK : Muuhmred by
Lo…o. : E mooswmmconm. sơtòSX= moommmconm.
Mfg. Date : 18. Jmkuman Hi. mmmw NSX : 10. wa… zụ. Hylngnuneup.
Expt Date : mmưs, Gmmi-do HM quét: HD : Hums. Gyeam-do.Km _
_l T T T ỉ
P_a_iggfflc-
SBmm >< 17mm /
ỦWỎÙMỔ
ẾJỂL…uu…… ỈWW1IỰNIL]
m.aưommx o —
Mùnmmninb: lllu
ibm
/
Tờ hướn dẫn sử dun
R, THUỐC BÁN THEO ĐON
BUTÌDEC Ophthalmic solution
(Natri hyaluronat)
Đọc kỹ Itưởng dẫn sử dụng Irước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩltoặc dược sĩ.
Tên thuốc: Butidec Ophthalmic solution
Thảnh ghần: Mỗi lọ (5 ml) chửa
Hoạt chất: Natri hyaluronat 5,0 mg
Tá dược: Benzalkonium chlorid 50%, di natri edetat hydrat, acid aminocaproic, monobasic
natri phosphat, dibasic natri phosphat, natri chiorid, kali chlorid, acid hydrochloric, natri
hydroxid, nước tinh khiết vô trùng.
Dang bảo chế: Dung dịch thuốc nhỏ mắt /
Ouv cách đỏng gói: Hộp ] lọ
Đãc tinh dươc lưc hoc:
Natri hyaluronat là một polysaccharid trọng lượng phân từ cao tự nhiên, bao gồm một chuỗi
tuyến tính các đơn vị disaccharid bao gồm natri glucuronat vả N-acetylglucosamỉn, thuốc có
tính tương hợp sinh học và độ đản hồi, độ nhớt cao. Nhờ có độ đản hồi và độ nhớt cao, thuốc
có hiệu quả trong việc duy tri vả bảo vệ tế bảo biếu mô giảc mạc. Các nghiên cứu tiền lâm
sảng cho thấy natri hyaluronat là một hợp chất sinh học có tác dụng đấy nhanh sự lảnh vết
thương cùa cảc tế bảo biểu mô giác mạc và có đặc tính giữ nước. Tác dụng iâm sâng nảy đã
được sử dụng trong điều trị tốn thương biếu mô giảc-kểt mạc có liên quan đến hội chứng khó
mắt hoặc các rối loạn khác.
Dươc đông hoc:
Chưa có nghiên cứu nảo về quá trinh hấp thu, phân bố, chuyền hóa, thải trừ trong cơ thể của
natri hyaluronat khi dùng theo đường nhỏ mắt. Natri hyaluronat được phân bố rộng khắp
trong dịch thủy tinh thể. Cảo nghiên cửu trên thỏ cho thấy, sau khi nhớ vảo mắt, natri
hyaluronat phân bố chậm và theo mô hình dược động học bậc I. Thời gìan bản thải của thuốc
khói thủy dịch lả 10,5 giờ, không đo được nồng độ hoạt chất sau 72 giờ.
Chỉ đỉnh:
Thuốc được dùng để lảm giảm triệu chứng khô mắt.
Liều lương:
Nhỏ mắt 1 giọt mỗi lẩn, 5 ~ 6 lần mỗi ngảy.
Liều dùng có thể tăng hoặc giảm tùy theo tuối vả triệu chứng bệnh.
Thuốc chỉ dùng khi có sự kê đơn của Băc si
Chống chỉ đinh:
Không dùng thuốc cho bệnh nhân mẫn cảm với natri hyaluronat hoặc bắt kì thảnh phẩn nảo
cùa thuốc.
Thân trong:
Không dùng thuốc tiêm vảo mắt (Thuốc chi dùng nhỏ mắt).
Trảnh không để đầu chai thuốc chạm vảo bất cứ bề mặt nảo, kể cả trên mắt.
Không dùng thuốc khi đang mang kính áp tròng.
Thuốc chứa benzalkonium chlorid có thể gây kich ứng mắt, do đó cần thận trọng khi sử dụng
thuốc có chứa benzalkonium chiorid
W
Một số tảo dụng phụ trên mắt như ngứa mắt, khó chịu vả sung huyết ở mắt có thể xảy ra.
Thông báo cho bảc sĩ cảc tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Tương tác thuốc: Chưa có dữ liệu cụ thể.
Sử dung thuốc cho phu nữ có thai và cho con bủ:
Chưa có các nghiên cứu về việc sử dụng thuốc nhỏ mắt natri hyaluronat trên phụ nữ có thai vả .
cho con bủ, do đó cần thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bủ, chỉ sử dụng khi [k
lợi ích thu được lớn hơn nguy cơ có thế mắc phải. / "
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vân hảnh máỵ móc: /
Cảc tác dụng phụ khi nhỏ thuốc vảo mắt có thề lảm ảnh hưởng đến những công việc cần sự
tập trung như lái xe và vận hảnh máy móc. Do đó, không nên sử dụng cho cảc đối tượng nảy.
Quá liều và cách xử tri: Chưa có bảo cáo về việc sử dụng thuốc quá liều
Bảo guản: Bảo quản trong bao bì kín, trảnh ánh sảng, ở nhiệt dộ dưới 30°C
Han dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất. 20 ngảy sau khi mở nắp.
ĐỂ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
Nhã sản xuất:
DONGKOO BIO&PHARMA.CO., Ltd
18, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hản Quốc
TUQ. cục TRUỞNG
P.TRUỒNG PHÒNG
JVỷuỷn Jfễtỵ Jfểìná;
, J²iẳ /91
BỘ Y TẾ
cu: th›ix LÝ DL"ỢC
DẢ PHÊ DUYỆT
Lăn dau:Q8....|..GẺ…JJZQJlỈ
(1tuuõms upexouo)
uoịịnlos oịutịetuqdo
Ophthalmic Solution Thuốc nhỏ mắt
(Ofloxacin 3mg/1mL) “… … "° ủfflW {Ofloxacỉn 3mg/1le
[Qulllty spoclliatlml
Manufacturer: standard
ị Ềrế'tẵoal tight mntaimr at mom HƯ' dũng … W mũ nln=
\ temperature beiơu 30'0. Protected 10 W
trom Itgft Các mtẫiẫg lln khác xem tmng tù
For more iiformatbn see Ihe insert hudng n Sử dụng kèm M-
P…__f_- mm
@ inpunótiẻtcnomm ` @ lỄYAỊWiẾBi .
t…mmmuxmusei …
ua…rmu _ su unme » SĐK ;
iEthngihoủothm Cu. uu Ếẳỉil“. _ .Do ffl Kmhotham0o. Ltd. s……
iẤWH ……i Mig. Date ^ NSX 2
i Exp. Date HD '
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng