1wdnỳiQ)
`- MẮU BAO Bì XIN DUYỆT ”%
1. Mẫu hộp: 115 x 51 x 16 (mm)
nvmam 1assnou
…
›;
unuz om uọu uẹm oc : JA z dỌH
CỤC QUẢN LÝ
ĐÃPHÊDU
C
6… oa puouoom^uụp U!PỊZỂISWỊJl
oz ®UỊpỊỊSHED
UDD 09… UỆQ °,Ọmil XH
O… oa pumpmpAum uupnzawuml
' oz ®ugpụsnffl
Lán đâuz.Áỉ.l…Qỉ./.
%
umam - Đuono wlg uy ưImu >iGS
'umd pluưnnm om…g wmm nous _ .; to sggl oem wnx ups
mu… 1Islnou … mmmnum
wen »… - ũuonn v…a …: ưmi
0…u's …… nom vvox c 96 Buọnn i 98
… nm 1mu M buoo Im w… ws
mm… sbmwatdtmawgu , ĐADOIÌDỤị
Đ… oz mquamkop ơmnưmuu _;
r…Mo ] Il… Ma
8 OSOVI
R X Prescriptton only meducme
Ổustidin® zo
Trimetazidine dihydrochloride 20 mg
PANTONE 2925C
Box ot 2 blisters x 30 hlm-coated tablets
Roussen. VIETNAM Ả
…
muóc uóue
cui q… … al ao…. Mu mơn;
Ến cùng: … eoc to uhuơng dAn sử dung
u TẦI nv
loc IV … n“! M N… nu …
Bin quủn nen kho mm 30'C trum unn snng
… mt
l…om, cun…m, m.
uomtnlnmbn: Su tui…
III? M G YM! M 0 c…
… cmruuv TM! LIAMT … 001
Sim … n dry plucơ bom 30”C away trom ugm
II………C
2. Nhãn vỉ: 108 x 48 (mm), MSBB: 70561 —B
Ủ3ustid i n® zo
Tnmơlundmo dlhydmchlondđ, .20 mg
couuw…vưvm
fBustidin® zo
Tnmmnlmo dlnyorccmonde .20 mg
Ớ3ustidin® zo
Tnmcnzadme dmynrochlondo 20 mg
Úẵustidin® zo
Tnmmdnno dnhyơrochlonde 20 mg
ROUS|EL m…
Ổustidin® zo
Tnmetazndme dihydrochlondơ 20 mg
CỜIG W MI. … NN
Ổustidin® zo
Tnmouzudmo dnhynrochlonnc 20 mg
A
Qẫustidin
TrưnollztdnnO dmyurocnlo’ 1
. PANTONE 2935C
Ngảy 4 tháng 4.2n m 2015
Giám Đốc
cứnnloưulun gi
ỔustidiiỄ
Tnmonzndme dlhyũrOChliỗ
cũusn '
Ghi chú : Số lô SX. Hạn dùng dược dập nổi trên vi
ROUSSE
BUSTIDIN® zo
Trimetazldln dihydroclorld
Viên nén bao phim
THÀNH PHẢN
Trimetazudln dihydroclorid 20mg
Ta" duoc: vửa dù 1 viên
(Lactose. microcrystalline cellulose. era pac. em tab. povidon K30. aerosil,
magnesi stearat. HPMC. ponceau 4R. erythrosin red. titan dioxyd, Iìpoxol.
tween 80. bột taic).
DẠNG TRÌNH aAv
Viên nén bao phim. Hộp 2 vi x 30 viên.
DƯỢC LƯC HỌC
Trimetazidin ửc chẽ quá trình beta oxy hóa các ecỉd béo bầng cách ức chế
các enzym long-chain 3—ketoacyl-CoA thiolase ở tế bèo thiểu máu cục bỏ.
náng lương thu duơc trong quả ttinh oxy hóa glucose cân tiêu thu oxy lt
hơn so với qua' trinh beta oxy hóa. Việc thúc dẩy oxy hóa glucose sẽ giúp
tối ưu các quả trinh năng iuơng tế bảo, do đó duy tri được chuyển hỏa
năng lượng thích hợp trong thời gian thiếu máu.
Ó những bệnh nhán thiếu máu tim cục bộ, trimetazidin hoat dộng như một
chất chuyển hóa. giúp bảo tỏn mức nặng luợng phosphat cao nội bảo
trong tế bảo cơ tim. Trimetazidìn có tác dung chống thiếu máu cục bộ
nhưng khòng ảnh hưởng đển huyêt dộng.
DƯỢC ĐỎNG HỌC
Sau khi uống. thuốc dươc hẩp thu nhanh chóng vả dat nông dộ dinh trong
huyết tuơng trước 2 giờ. Thuốc khuếch tán tốt vảo mỏ. liên kẻ't thấp với
protein huyết tuơng. Thời gian bản thải iả 6 giở. Thải trừ chủ yếu qua nuởc
tiểu.
cui on…
Chỉ dinh cho người iởn trong iiệu phảp bổ sunglhỗ trơ vảo btện pháp trị
iiệu hiện có dễ diéu m triệu chửng ở bệnh nhản dau thắt ngực 6n dịnh
không dược kiểm soát dảy dù. hoặc bệnh nhán khòng dung nạp vởi các
liệu pháp diẻu trị dau thắt nguc dầu tay.
cnó'nc cn] omn
- Bệnh nhản có tiên sử di ửng vởi bẩt kỳ thảnh phân nảo có trong còng
thửc của thuốc.
- Bệnh nhân Parkison. có triệu chứng Parkinson. run. hội chứng chân
không nghi và các rối loạn vặn dộng có liên quan khác.
- Suy thản nặng (dò thanh thải creatinin < 30 mI/phút).
L1ỂU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Thuốc uống
— Uống 1 viẻn. ngảy 3 lán dùng củng bữa ăn.
- Người bị suy lhản mửc dộ trung binh (dộ thanh thải creatinin 30-
60mllphút): Uống 1 viên. ngảy 2 iân. sáng vả tối. dùng cùng bữa ăn.
~ Ngưởícao tuổi căn thận trong khi tinh toản Iiẻu dùng.
- Trẻ em: mức dộ an toèn vả hiệu quả của trimetazndin dối vởi bệnh nhán
duời 18 tuổi chua duoc dánh giả. Hiện khỏng có dữ liệu trẻn dối tuơng
bệnh nhản nảy.
THẬN TRỌNG KHI DÙNG
Khòng nén sủ dụng ỏ giai doạn trước nhập viện và nhũng ngảy dấu nhặp
Vlện. Khỏng dùng thuốc nảy cho bệnh nhân đang lèn cơn dau ngực.
Khòng dùng thuốc nảy dể diéu tri khởi dâu cơn dau thắt ngực khòng ổn
dinh vả nhõi mảu cơ tim.
Sử dung cho nguời cao tuổi cán phải kiểm tra vả theo dõi thuờng xuyên vì
trimetaztdin có thể gây ra hoặc lảm trảm trong thèm triệu chúng Parkinson
(run. vân dòng chậm vá khó khăn. táng truơng lực cơ).
Khu gap phải các rối ioan vận dộng nhu cảc triệu chứng Parkinson. hội
chửng chán bứt rứt. run. dáng đi không vũng cấn ngay iập tức ngửng sử
dung trumetazidin. Các trưởng hợp nảy it xãy ra và thường hôi phuc sau
khi ngung thuốc. Phán lớn bậnh nhản hói phuc sau khi ngửng thuốc
khoảng 4 tháng. Nếu các triệu chứng Parkinson tiểp tuc xảy ra quả 4
tháng sau khi dú'ng thuốc. cán tham vấn cảc bác sĩ chuyên khoa thán
kinh
Bênh nhan dang điêu tq tảng huyết a'p. có thể gặp biểu hiện ngă. dáng di
khòng vững hoặc tut huyết ảp.
Cản thán trong khi kẻ dơn trimetazidin cho dối tuợng bệnh nhân có mức
dộ nhay cảm cao: bệnh nhân suy thặn mức dộ trung blnh. bệnh nhân trèn
75 iuốu.
PHỤ NỮ có THAI vÀ cnc con sú
Thời kỳ mang thai: tốt nhẩt khỏng dùng thuốc trong khi mang thai
Thời kỳ cho con bú: khòng nén cho ccn bú trong thời gian diểu trị
NÊN HỎI Ý KIẾN BAC sĩ HOẶC ouoc sĩ TRƯỚC KHi DÙNG BẤT cú
LOAi THUỐC NÀO
LÁ! xe VÀ VẬN HÀNH MÀY MÓC
Trimetazidin có thể gây các triệu chứng như chóng mặt và 16 mơ. do vậy
có thể ảnh hưởng dến khả nảng ia'i xe và vận hảnh mảy móc.
TUONG 1Ac muõc
ĐỂ TRÁNH cÁc TUONG TÁC cơ THẺ ›_tÀv RA. PHẢI LUÔN LUÔN BÁC
CHO BÁC sĩ HOẶC DƯỢC sĩ MOI THUỐC KHÁC ĐANG DÙNG
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN
— Thuòng gặp:
Rõỉ Ioan trẻn thăn kinh trung uơng: chóng mặt. dau dáu
Rõỉ loạn trèn dạ dảy-ruột: đau bụng. tiêu chảy. khó tiêu. buôn nòn vả nòn
Rối Ioạn trèn da vả mò dưới da: mẩn ngứa. mảy day
Rõỉ ioan toản thán: suy nhược
« Hiểm gặp:
Rối loan trén tim: dánh trống ngực. hỏi hộp. ngơaì tảm thu. tim dặp nhanh
Rối Ioan trén mach: hạ huyết áp dộng mach. tut huyết áp thế dúng. có thể
dẩn dến khó chịu, chóng mặt hoặc ngả. dặc biệt ở các bệnh nhản dang
điếu tri băng cảc thuốc chống tảng huyết ảp. dó bửng mặt
- Không rõ:
Rối Ioạn trèn thán kinh trung ương: triệu chứng Parkinson (run. vận dộng
chậm vẻ khó khăn. tảng truơng lực cơ). dảng di khỏng vũng, hội chứng
chán khòng nghi. các rối loạn vận dộng có liên quan khảo. thưởng có thể
hói phục sau khi dửng thuốc
Rối Ioan trên da dèy-ruột: tảo bón
Rối Ioan máu và hệ bach huyết. mẩt bạch cău hạt. giảm tiểu cấu. ban
xuất huyết giảm tiểu cảu
Rối loạn gan mật: viêm gan
Rối loan trèn da vả mó dưới da: ngoai ban mun mù toản thân cấp tính
(AGEP). phủ mạch.
THÔNG BÁO CHO BÁC sĩ HOẶC DUOC sĩ MOI TẢC DỤNG KHỒNG
MONG MUỐN GẶP PHẢI KHI sờ DUNG THUỐC NÀY
sủ DỤNG ouÁ LIẺU
Thong báo ngay cho bác sĩ
Bâo quản: nơi khô. nhiệt dộ dưới 30°C. ttánh ảnh sáng
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Sản xuất theo TCCS
ĐỂ XA TÃM TAY mè EM
oọc KỸ HƯỚNG 01… sử DỤNG muóc KHI DÙNG
muò'c sAu meo ĐơN
Sản xuất tại Cóng ty ROUSSEL VIỆT NAM
Số 1. dường số 3. KCN Việt Nam Singapore. Thuận An, Ẹjnh
Việt Nam 76561- C
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng