.’ ’~` / “Ở
U
m
A
“ = 2 : = c = 2
80 Y TE ' … g =. .ã~ tu Ệ ~ ²- E
_ … _ , I °- f“ I_ ² I_ °- ,
CỤC QLAI\ LY DƯO c ả 43 ” ẽ " ả 'f
` — E E E Ê E _E …
~ A ’-fu E ưu n
ĐA ~ … = —~ = —~ ả =
PHEDUYJ … 3 n.… n.… _ —
~ & % m 5 UÌ %
-. / l Ể _ . Ệ _ . Ễ
: » “° Ổ "°
Lan đauz.Ầử.J Ý | M E ã m E ẫ m E Ê
“g LS ~0 … ẳ« @ "8
—- › m —— m … a
: = :: ảg : : …
. ._ L’J
F S `ĩ'ĩ' F Ổ Ễ F e X 0 Ổ
.ủ 00.
_ .
? g,»
_ L 9 còN TY
/ HẨ\ `°
Th_ìnhPhinlC0fnposỉtionf Chiđịnh,Chốngchiđịnh. g L…QLWE PHẦN *
Moi vien nang củ'ng chứa/ Each capsule LonLains: dùng vả các thông tin khá " ~ `
Cao khô Huyẽtgiác(ExtmctumsiccusLignumDracaenaemmbodionae) 0.28g Indication,Contraìndication. n raaAr AY _ ểQI
tương ứng với Huyết giác (Lignum Dramenae mmbodianae) 4.0g Dosage and othennformanonz Ồ4 `ùj/
Tá duợc vđ/Excipients q.s.f_ _ L _ L _ __ _ L___ ._viẻn/L capsule Xln xem tờhưẾng dắnsửdụng " . W“
Tìôu chuẩn] Specificanon: TCCS/ Manufacturer's trong họp thuoc.
I
PEII'I GMP`WH°
O . D A 0 ’
Tleu vuem — glam đau
Cao khó Huyêt gláL
(Extmctum Liccus Lignum Dracaenae cambodíanae) 0.28g
uiedịesna
… WỌ!Ố - …… nm
Sản xuất tạI/ Manufacturer! by: SĐK (Reg.No)z
cóug Ty CP DƯỢC PHẨM HÀ TAY] Bảo quânl Storage; Nơi khỏ, nhiệt độ dưới 30°C
' . o
wmv PHARMACEUTICAL JOINT smcx coumuv ’S'°'e '" “ d'y p'ace' be'… 30 C
Tổ dân phố số 4 - La Khê … Hả Đòng —TP. Hà Nội/ 9² ”“ 'đmf°y "Ể "'" Đọc ky "W ““" "’ffl
No 4 po ular rou _ La Khe _ Ha Don _ Ha Noi Cit trướckhl dung./Keep our ofreach ofchlldren. Carefully
' p g p g y read rhe uccornponyìng ]nstructions before use.
Pain GMP-WHO
Tiêu viêm - gỉảm đau
Cao khó Huyêt qiá<`
(Extractum srccus LJgJLum Drcrcaenae cumbodianoe) 0,28g
'Ễ
AN
z°OA
..JẺE
ẵẽẩ
x.
ẫmẵ
: I 2ằ`-f
Looca
…ZI
Đow hướng dẫn sử dụng thuốc
BUSALPAIN — Tiêu viêm giảm đau
- Dạng thuốc: Viên nang cứng.
-Qui cảch đỏng gói: Hộp 2 ví x 10 viên nang cứng.
Cao khô Huyết giảc (Extz actum siccus Lỉgnum Dracaenae cambodzanae ) O ,28g
tương ứng vởi Huyết giác (Lỉgnum Dracaenae cambodzanae ) 4 ,Og
Tá dược vd 1 viên
Tá dược gồm: Cellactose 80, Povidon, Magnesi stearat, Bột talc, Colloidal silicon
dioxide).
- Chỉ định:
Dùng diều trị hiệu quả với các trường họp va đập dẫn đến tụ máu chấn thương.
I ảm tan các vết bầm tím, tụ mảu sưng đau do chấn thương, va đập, bị dòn, té ngã, tai
nạn lao động— giao thông, hoạt động thể thao.
- Cách dùng và liều dùng:
Uống 2 viên/lần x 2- 3 lần/ngảy (8g/lần x 2- 3 lần/ngảy) )Ê/
Liều tối đa 6 viên/ngảy (24g/ngảy)
- Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần của thuốc. Phụ nữ có thai,
cho con bú. Người đang chảy máu, người bị rối loạn chảy mảu.
- Tảc dụng không mong muốn của thuốc: Hiếm gặp. Tuy nhiên có thể gây rối loạn
tiêu hoá ỉa chảy. Khi thấy các hiện tượng khảo lạ phải ngừng sử dụng thuốc.
* Ghi chú. "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi
sử dụng th uôc ".
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khảc: Các thứ cay, nóng, tanh, lạnh
lảm giảm tảc dụng của thuốc.
- Quá liều vả cảch xử trí: Chưa có bảo cảo.
- Hạn dùng: 24 thảng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụngf
* Luu i': Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, nang thuốc bị rách, bỏp méo, bột thuổn
chuyến mảu, nhãn thuốc … số lô SX, HD mời. .hay có các biểu hiện nghi ngờ khảo phẫjf
đem thuốc tởi hòi lại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn. , _fj'f O
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 3000
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
" Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ý kiến của bác sĩ"
THUỐC SẤN XUẤ T TẠI
CÔNG TY C. P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
Tổ dân phố số- La Khê— Hà Đông- TP. Hà Nội
ĐT. 04 33522203-33516101 FAX. 04. 33522203
CÔNG TY C. P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
TUQ CỤC TRUỜNG PHÓ TỔNG GIÁM DỐC
PTRUỞNG PHÒNG """ " : ffl ' %
` a
. Ấyuyẻn ĨẤị Ĩ/Ễu ỉwayỵ DSJIW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng