Busalmint
WtaminJA &…mmlmlml LWU
In A iMhyi pllmltlti IMIU WIamínA iMnyl pde IOWU Vllnmln A M
(Reg No): Manufacturer! by: GMP -WHO SĐK (Reg No)
1: c:r c.P Dược mAm MA TAY NATAV mmncachL 1.5. c 5: ul- c T U Dư
samint Busa mini iĩLis’ãwịỈ
t Busalmint Busalmintf u
VltnmlnA (Rntlnyl plllnihl) IOWMI VltomlnA 1Mnyi pdel1MU
WHO SĐK (Reg. No): Manufocrundby: GMP wno (
. sit tạL- c. T u Dược vnAm nMAv HATAY manmczunuusc
Hộp 10 vi 11 10 viên nang mẽm
Tth phlnl Composition:
Mòi vién nang mẻm chủal
Each softgels contains:
Vitamin A (Reunyl palmitat) ........... ....1000IU
Tá dược vđ/ Excipients q.s.f…l viên] ] softgeis
Chi lịnh, ch6ng dư qnh. dd: dùng. Lưu
dùng vì dc mua kMel Indicatlon.
Contralndicntion. Administration-Dosage and
other infomtlon: Xin m a hưũllg dln …
dụng thuốc bin m hỌpI See the plchge
lnsevt Inside
“I'lluchúVSpedhnm
. TƯSIMỦWỨ
6.
V
I ”~“ ƯICI ẸHđ yơ
o…ỵgiư A1 NVi'lÒ ot ,.
E1.L A 08
1
,v
JFỞẺ'"I"ẾỚ"I"W'…ẽP "91
Busalmint
Đi xe tlm hy trò om.
Đọc kỹ hướng din sửdụng mtk khl dừng]
Keep out of reach of children.
Cardutly read the accompanying Instructions
before use.
lioquinlSùomge:
Noikhò,nhlệtdộduủiâũ° Ơo
Sminadryplnce below30° C
SĐKtRQg.zNo)
SỔIỒSXILOtNO):
Oư/ẩz-
sa mint Busa mint Busa
WMIIEAWpÚIMIMIU VitumìnA (ReinylpủnimHMlU Wm'nAlel -
t Busalmint Busalmint
' * WtcmlnA [Retlnyl pdli WWW thmínA lũ:th palmihtì IMU
SĐK(Reg.Noìz m…» wma
aụ-crưmlợcmluuArAv mm…uc
Thùnh phía] Composìtion: SĐK (Reg.No)z
Mỏỉ vìèn nang mẻm chứa] Each softgels contaỉns: dulíu , S ti .
Vltamin A (Retinyl palmltat)… moon: TCCS] ManufampỦ'l'a °'"
TádượcvđlExcipien qs£……_ JVIW' 1'
: . . … . ,n\Ắ* u.Ể"_~’~ '
Box of 2 biisters of 15 softgels "”í Ĩ"ỉ;
. OIU
f" 6 ~ °x
Chỉ định, Chống chi định. Cách dùng. Llẻu dùng vì dc thòng tln khác] Indication.
Contraindícation, Administration—Dosage and other information: Xin xem từ hưởng dia sử
dụng thuốc bôn uong hộp/ See the package insert inside
No quinl Storage: Nơi khỏ. nhiệt độ dưđ 30°C] Store in a dry place, below 30°C
SQỔÌỂWỤ:
P_jf!_ấ.'“\Ế~ iì'…p m… _nv›r :`.IìH-. …n-
L'rW
Hưởng dẫn sử dụng thuốc / ỂáL`J JJ * , QJƠ
B ²` VI NT L» L
LSALL I ẢỄẤ CÔN G TY
, """"" L """""""""""""""""""""""""""" L” L ““ẸFỉĩf'Ữ“ ””
A . A . ịề L I\ \
Dạng thuoc. V1en nang mem L .L DLUC . LẢM
Qui cách đỏng gói: Hộp 2 Lí x 15 Liên nang mềm. hộp 10 Li x 10 Liên nan Ủ TẢY ,_
Thảnh phần: .Mỗz wên nang mềm chúa. _ ~
Vitamin A (Retinyl palmỉtat) lOOOIU \“Ĩịfạ'Jv'
Tả dược vđ viên
(Tá du_ơc gồm Dầu đậu nanh bun lafecl h_L dJ oxưoluen m'pugm nỉpasol gelann gl_LchJ in
v'am/ỉn titan diochỉ. phầm mảu chocolate elhanol 96%. nuớc tinh khJếl).
- Chỉ định:
Dự phòng v ả điều LLL các triệu chưng thiếu v itamin A như bệnh khô mắt. quáng gả.
BỔ sung cho người bệnh xơ gan nguL ên phát do mật haL gan L'L mật mạn tính thường ha_L thiếu hụt
v ìtamin A
- Cách dùng và liều dùng:
— Liều thường dùng cho nguời lớn L ả hiếu niên:
Phòng ngừa thiếu L ilamin A (uống hảng 1128.\)
Uống 2-3 Líên ngảy
Người mang thai: Uố ong 2-3 L'iênL'ngảL
Người cho con bL'L: Uống 4 v Lên ’ngảy " /'
- [ LềLL thuờng dùng cho tre em:
Phòng ngừa thỉếu vitamin A (uống hảng LLgiLL):
Từ khi sỉnh đến3 tLLối: uống 1 Liên
Từ 4 — (› tuòi: uống ] Víên
Từ 7 - 10 Luồi: uống 2 Liên
— Dối L ới bệnh xơ gan LLgLL_L ên plLL'LL do mạt lLLL_L bệnh gan mạn Lính có ú’ mật: Thường LhO người
bệnh uống Lhẻm LỉtLLLLLiLL A Li nhửng người nả_L thường bị thiếu hụt L itamin A.
- Chống chỉ định:
~ Người bị quá mẫn cám VỚỈ một Lrong các thảnh phẳn cúa thuốc.
- Người bệnh thừa Villlmin A.
- Thận trọng:
- Can thận Lrọng khi có dùng thuốc khác có chứa L itamin A. Uống L itamin A liều cao dẫn đến ngộ
độc cấp Lới Lac dấu hiệu: buồn ngủ chóng mặt hoa mắt buồn nôn. nôn. dễ bị kích thích. nhửc
đLLLL. mê sảng. co giật. La ChL-L_L.
-Phụ nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mang thai
VÍICHIIÍI'7 4“
Tránh dùng L itamin A ha_L cảc chế phám tỏng hợp cùng loại như isotretínoin Lởỉ liều cao cho phụ
nữ có thai vì L ítamin A lỉềLL cao ( 10.000 IU nơ ỒL`LL) có khá nang gây quái thai
T hơ! kỳ cho con bú
V'imnzm A. Vitamin A có trong sữa mẹ. Khi cho con bú. các bả mẹ cẩn dùng hảng ng L`L_L 4000 —
43301U LitLLLLLiLL A.
- Tác dụng của thuốc lên nguời lái xe \à Lận hânh máy mỏc: Cần thận t1ọng khi lai xe L L`L L Lan
hảnh mảL móc
- Tác dụng không mong muốn cua thuốc: lhuốc có thề gâ_L rôỉ loạn tiêu hoá nhẹ: buồn nỏn nôn.
U óng thuôc liều cao kéo dải có thẻ gả) đến ngộ độc Lỉtamin A Các triệu chưng dặc trLLLLU lả:
Mệt mỏi. dễ bị kích thích chán ăn. sụt cản nôn rối loạn tiêu hoá sốt. gan- lách to da bị biến dôi
- I
h'ủ —
rụng tóc. tóc khô giòn. môi nứt nẻ và chảy mảu, thiếu máu. nhức đẩu. calci huyết cao. phù nề dưới
da, đau ở xương khớp. Trẻ em các triệu chứng ngộ độc mạn tính bao gồm cả tăng ảp 1ch nội sọ
(thóp căng). phù gai mắt, ù tai, rối Ioạn thị giác, sưng đau dọc xương clảí. Hầu hết các triệu chứng
mất dằn khi ngừng sử dụng thuốc. Uống vitamin A liều cao dẫn đến ngộ độc cấp với các dắu hiệu:
buồn ngủ, chóng mặt. hoa mắt, buồn nôn, nôn, dễ bị kích thích, nhức đầLL mê sảng. co giật. ía
chảy. Các triệu chứng xuất hiện sau khi uống thuốc từ 6 đến 24 giờ. Đối Với phụ nữ mang thai. liều
Vitamin A trên 8.0001U mỗi ngảy có thể gây ngộ độc cho thai nhi. `
Khi thấy các triệu chứng ngộ độc phải ngừng sử dụng thuốc và xử trí theo chỉ dẫn cúa thây
thuốc.
* Ghi chú: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng
Ilmốc".
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
Ncomycin, cholestyramin, parafin lòng lảm giảm hấp thu A.
— Các thuốc LLống tránh thai có thề lảm tảng nồng độ vitamin A trong huyết tương Vả có tác dụng
khỏng thuận lợi cho sự thụ thai.
- Vitamin A Vả isotretỉnioin dùng đồng thời có thể dẫn đến tỉnh trạng như dùng vitamin A quá liều.
C ần tránh dùng đồng thời hai thuốc trên ner tránh dùng vitamin A liều cao.
— Sử dụng dầu khoáng quá mức có thể cản trở hắp thu.
— Quá liều và xử trí
Ngộ độc mạn tính: Dùng vỉtamin A liều cao kéo dải có thể dẫn đến ngộ độc vitamin A. Các triệu
chửng dặc trưng lả: mệt mòi. dễ bị kich thích. chán ăn, sút cân. nôn. rối loạn tỉêu hóa. sốt. gan —
lảch to. da bị biến đổi, rụng tóc. tóc khô ròn. môi nứt nẻ và cháy máu. thiếu mảu. nhức đằu. calci
huyết cao. phù nề dưới da. đau ở xương Và khởp. Ó trẻ em các triệu chímg ngộ độc mạn tinh còn
gồm cá tảng áp lực nội sọ (thóp cãng). phù gai mắt. Ù tai. rối loạn thị giác, sng đau dọc các xương
dải. Khi ngừng dùng vitamin A thì các triệu chứng cũng mắt dần nhưng xương có thề ngfmg phát
triền do các đầu xương dải đả cốt hóa quá sớm.
Ngộ độc cấp: Uống L'ìtamin A liều rắt cao dẫn đến ngộ độc cấp Lới các dấu hiệu buồn LLgL'L. chóng
mặt hoa mắt. buồn nôn. nỏn. dễ bị kich thích. nhức dầu. mê sáng vả co giật. La chảy.... Các triệu
chứng xuất hiện sau khi uống từ 6 đến 24 giờ.
Phái ngừng dùng thuốc. Điều trị triệu chứng vả điều trị hỗ trợ.
- Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngảy sán xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. /
* th'll LỀ; Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc. dính nang. nhãn thuốc in số lô SX. HD mờ...hay có các
biền hiện nghi ngờ khảo phái đem thuốc tởí hói lại nơi bán hoặc nơi sán xuất theo địa chi trong
đơn. '
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tín xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẬNXUẮ_T TẠIJCÔNG TY CP DƯỢC PHÁM HÀ TÁY
Tỏ dân phó sỏ J - La Khê - Hò Đón_— TP. Hò Nội
TUQ cuc TRUÙNG `
P.TRLÙNG PHÒNG p… L…G GIẢM DỐC
-fịẫwễn % ỂỂỔ“ SỔ“? DSJ/ịlẳccjỵẻễv L% .Ịzêư
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng