10 %
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Rx Thuốc bán theo đơn
Thuốc tiêm
(L— Ormthme- L Aspartate) .
Sản xuất tai Hản Quốc bởi.
BCWORLD PHARM. CO. .LTD
872-23 Yeojunarn-ro Ganarn-myeon
Hộp 1 khay x 10 ống x 10 ml dung dịch líẽm Yeoju-gun. Gyeonggi-do. Hản Quốc…
cfo/w BSL
Lán—awzoath-atâ
BULUKING
lân quăn: Bâo quán trong bao bì kín.
tránh ánh sáng. nhiệt độ dưa 30°C.
Tiêu cllllẩl: Nhâ sản mẩt
Hạn dũng: 3 nãm kể từ ngảy săn xuất.
Đểntimuytrẻem
Không dùng qua' liếc chỉ định
Đọckỹhướngdẩnsửdụngtnửkh'dùng
Rx Prescription drugs
Box 1 tray x 1Damps x 10mI solution for iniection
BULUKING inj.
(—L Ornithme— L- Aspartate) .
Manufacturer by:
BCWORLD PHARM. CO. ,LTD
872-23 Yeojunam-ro Ganam-myeon
Yeoju-gun. Gyeonggi-do, Korea
mm: pLún: cm aụm. chỏng chỉ anLL. sanxuánạman Quốc bởt on…c '
Mối óng 1Dml chửa: Mu dùng Iu dch dùng vi BCWORLD PHARI.CO..LTD
L—OmiưLLne-L-Aspanab—Sg … mòng m Húc: 372-23. Yeoiuuun-m. Ganmmyeon. Ymun.
Xem lù hướng dù sử dung muôn: GWi-do- Hản Quôc,
Rl'l'huổc hiu … dc: mm|
Tlluđ : lim
ỂỦLUKI Nỗ
_
L…… BU
ẫẫ“ầ [ L…LLIhLLLL L mụarl … Lm Ln|w ln…
Ộucwummom
snsnunmỵ
nsnumu] W
MD(EỤ.DIIÌ …
L—omithine L- -Aspartate ....... 5. Og
@BLWOLLLD PHARM.CO..LTD
"mm
BULUKING inj.
T6
21
m
1
«~
LI.
…
fi)
…
9!
L.
Tủ
n
ẸL
4D/ểỹ bSL
Tờ hướng dẫn sử dung
Rỵ THUỐC BÁN THEO ĐON
Buluking
( L-omithin-L—aspaưat 5 g)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ, dược sỹ.
Tên thuốc: Buluking
Thảnh nhầm Mỗi ống 10 ml chứa:
Hoạt chất: L-omithin-L-aspartat .................... 5 g
Tá dược: Natri pyrosulfit; D-sorbitol; Nước cất pha tiêm.
Dang bâo chế: Dung dịch tiêm ẠỂ’/
Quỵ cách đóng gói: lOml x 10 ổng/hộp
Đăc tính dươc lưc hoc:
L—ornithin-L-aspartat (LOLA) lả một phức hợp muối kép, khi vảo cơ thể hợp chất nảy phân ly
thảnh hai acid amin lả L—omithin vả L—aspaúat. Cơ chế hoạt động của thuốc được xác định là lảm
giảm nồng độ amoniac, gỉảỉ độc amoniac ở gan thông qua tăng tổng hợp urê vả glutamin.
— L—ornithin-L-aspartat giúp tăng cường tống hợp urê, chuyến amoniac độc hại thảnh urê
nhằm gỉải độc bằng cách lảm giảm nồng độ amoniac trong gan và năo.
- Ornithin chuyển hóa thảnh a-ketoglutarat, đóng vai trò là một nguồn carbon tồng hợp
glutamín ở gan. Omíthin cũng thủc đẳy quả trinh tống hợp glutamin ở cơ xương thông qua enzym
glutamỉn synthetase (GS) /
"Il.
"Ở
lo
N .
n
\
0
0
^
— Aspartat vả omithin kích thích sự tạo thảnh ATP liên quan đến chu trình Krebs và kích ,Jjị’J/mM
thích sự chuyển năng lượng giữa chất gian bảo của ty lạp thể với bảo tương, có liên quan đến con ỀẦ* Wỡffov
`\" o\ U[`NG
đường malat-aspartat. \ o
Aspartate đóng vai trò rất quan trọng trong sự sinh tổng hợp chất purin vả pyrimỉdin.
Đăc tính dươc đông hoc:
Sau khi tiêm, L- omỉthin-L-aspaưat phân bố trong khắp các cơ quan của cơ thế. L—ornithin-L—
) /ịử,
.x~
/
l~l ":
lÌ
aspartat chuyến hóa qua gan, nhóm amino (-NH2) chuyền thảnh amoniac (NHg) vả kểt hợp với .… Ể'
CO; tạo thảnh ure. Thuốc thải trừ qua nước tiểu và phân. Thời gian bán thải cùa thuốc khoảng 5,0- 'Ểưặ
s,s giờ. …
Chỉ đinh: —'Ắ:
-A . ': , ` . z . , ` . . ìẦẫẵị
Đxeu m ho trợ trong cac trương hợp bẹnh gan cap tmh hay mạn tmh, trong trương hợp hon me gan _' __",`
vả tỉền hôn mê gan. Ổ
Liều dùng và cách sử dung:
Viêm gan cấp tính hay mạn tính: Liều thông thường là tiêm tĩnh mạch chậm 1 ống mỗi ngảy trong
tuần đầu tiên, tiếp tục trong 3 — 4 tuần tiếp theo.
Trong trường hợp nặng, liều dùng có thể tăng lên 2 ống mỗi ngảy.
T huốc năy chỉ dùng theo sự kê đơn của Bác sỹ.
Chống chỉ đinh:
Bệnh nhân nhiễm acid lactic, nhiễm độc methanol, không dung nạp Fructose-sorbitol, thiếu men
fructose 1,6-diphosphatase.
Bệnh nhân mẫn cảm với các thảnh phần của thuốc.
Chống chỉ định với bệnh nhân suy thận.
Thân trong:
- Trong trưòng hợp chỉ định dùng thuốc với liều cao thì cần kiếm tra thường xuyên nồng độ
thuốc trong máu và nước tiểu.
— Thận trọng khi cẳt ống thuốc để trảnh nguy cơ cảc mảnh vỡ thủy tinh từ vỏ chai trộn lẫn
vảo dung dịch thuốc gây ra tác dụng phụ. Thận trọng lưu ý khi chỉ định dùng thuốc cho trẻ
em và người lớn tuối.
— Theo dõi ure huyết và niệu khi sử dụng liều cao. (Ễ
Tác dung không mong muốn: Í
Cảm giảc rảt bòng ở thanh quản hoặc buồn nôn có thể xảy ra. Như với cảc loại thuốc khảc có chứa
tả dược muối sulfit, hãy cảnh giảc với nguy cơ sốc phản vệ khi dùng thuốc theo đường tiêm tĩnh
mạch.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với thuốc khác:
- Không dùng đồng thời thuốc với phenothiazin. \
- Thận trọng khi phối hợp thuốc với thuốc lợi tiểu lảm giảm kali. f.. ;
Sử dung cho nhu nữ có thai và cho con bủ: _ Tr`\ẩểù
Không nên sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai vì chưa có dữ liệu về tinh an toân cùa thuổc' đốiù’Ởl ,
phụ nữ mang thai. ' A ,i 4 i
Phụ nữ cho con bú có thể cân nhắc để sử dụng thuốc trong trường hợp cần thiết và ngưng Ehơcổn
bú khi sử dụng thuốc. fị fjx`-j`" z
Ẩnh hưởng đển khả năng lái xe và vân hânh máy móc:
Cần hỏi ý kiến bác sỹ nếu sử dụng thuốc trong trường hợp cần lái xe hay vận hảnh mảy móc vỉ
thuốc có thể gây buồn nôn vả bỏng rảt thanh quản.
Quá liều và xử trí: Chưa thấy trường hợp quá liều dược bảo cáo.
BẨO QUÁN: Bảo quản trong bao bì kín, tránh ảnh sảng, nhiệt độ dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng quá hạn sử dụng.
ĐỀ THUỐC TRẢNH XA TẨM TAY TRẺ EM.
PHÓ cuc TRUỞNG
0%… %ỡớv
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng