.t»ĩ t_ -t
L.…n n '…inJ …'.JĂ, “í lỉl
.~ .. i
\\ " ( _ 'I `
Lu t hub.iiiiiuit`uini-iiu .…………
! 020…ọ/Ễ4 334
i
IOO tablets
Ambroxol hydrocholoride 30mg
[COMPOSITION] [STORAGE]
Each tablet contains: Store ìn a tighl contanner. at room temperature
Ambroxol nydrodtolonơe 30mg (hetow 30°Ci ptotect from Itght
[INDICATIONS, DOSAGE & ADMINISTRATIONS] |SHELF LIFE] Ẹ
Please see the tnsert papei. 36 months from manutacủn'ng date. ’ j
IPRECAUTIONS. ADVERSE REACTIONS & [QUALITY SPEcIFICAHoN] Ổ
CONTRAINDICATIONS] Manutacturer's speciftcaticn.
Flease see ma ỉnseR paper.
|PACKAGE] tObiisters x10tabletslbox KEEP OUT OF REẨCH °F cmLDREN
READ INSERT PAPER CAREFULLY
BEFORE USING
Ambroxol hydrocholoride somg
. sza Nn.
V1Qn nen BTOCLEAR Lot Nn.
HòptO víxlũvtbft. Mõimèn chúi“ _
Ambvoxol Hyurochotoridc JDmg ềtlg. gẫiễ i
cn] mmt. cAcn nủuc, cnốuc cnl mun: Xem tn hudng dản từ dung “² -
SDK: 56 lô SX` NSX, MD xem 1… Nuf'. 'Mlg. Dllc'. ”Exp.
Date“ Ivén bac bỉ,
Bảo quèn lmng ban bl Ittn, ò nmei dộ dudt 30°C. ttảnh ánh sáng.
sa… …6t ùđl: sto n…uw. co.. LTD. - …… ouóc.
—131-7` Kasan-Flỵ BubaI-Euo Echun—Cưy. Kyungkao. Koru `
Nth Ithlu bờ]: —`
Cảc tnbng … khác dẽ nghi xem 16 hưởng dln sử dụng kèm tneo.
Dế n 15… tu :ủl trẻ em.
”°“ “ …… .…...…… ““"" BTO PHARMACEUT AL CO… LTD.
BTO PHARMACE CA]. Ci
A
mbroxol h drochdoride Jomg 3ùHG Ambroon hydrocholoride Jomi ẳQỊỊỊg
Vlsa No. , Visa No. :
Lot No. Lot No.
Mtg, Date; Mtg. Date:
Exp. Date: Exp. Date:
A
&) aTo PHARM coth
O BTO PHARM cc…n
. Ả —jơ\
llzẵ/ \…
Tờ hướng dẫn sử dung
BTOCLEAR
(Ambroxol hydroclorid)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm !hông Iin xin hõíý kỉến bác sỹ, dược sỹ.
Thânh phần
Hoat chất:
Mỗi Viên nén chứa 30 mg ambroon hydroclorid
T á dươc: Lactose hydrat, cellulose vi tinh thể, natri starch glycolat, magic stearat, light anhydrous
silicic acid.
Dạng bâo chế Viên nén ếỹ
Quy cách đỏng gói 10 viên/ví, hộp 10 vi. Í/
Đặc tính dược lực học
Ambmxol là một chất chuyển hóa cứa bromhexin, có tảc dụng và công dụng như bromhexin.
Ambroxol được coi như cỏ tảc dụng iong đờm vả lảm tiêu chất nhầy nhưng chưa dược chửng minh
đầy đủ. Thực nghiệm trên lâm sảng cho kết quả tảc dụng thay đổi. Một vải tải liệu có nêu ambroxoi
cải thiện được triệu chứng vả lảm giảm số dợt cấp tính trong viêm phế quản.
Các tải liệu mới đây cho thấy, thuốc có tảo dụng khá dối với người bệnh có tắc nghẽn phổi nhẹ và
trung bình, nhưng không có lợi ích rõ rệt cho những người bị bệnh phổi tắc nghẽn nặng. Khí dung
ambroxol cũng có tác dụng tốt đối với người bệnh ứ protein phế nang, mã không chịu rứa phế quản.
Dược động học
— Ambroxol hắp thu nhanh vả gần như hoản toản với lỉểu điều trị. Nồng dộ tối đa trong huyết
tương đạt được trong vòng 0,5 ~ 3 giờ sau khi dùng thuốc.
— Thuốc iiên kết với protein hưyết tương xấp xỉ 90%.
- Ambroxol khưếch tán nhanh từ máu đến mô với nồng độ thuốc cao nhất trong phổi. Nửa đời
trong huyết tương từ 7 - 12 giờ.
- Khoảng 30% iiều uống được thải qua vòng hắp thu đầu tiên. Ambroxol được chuyến hóa chủ yếu
ở gan. Tổng lượng bải tiết qua thận xấp xỉ 90%.
Chỉ định Btoclear được chỉ định trong cảc trường hợp sau:
- Các bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hấp có kèm tăng tiểt dịch phế quản không bình thường,
đặc biệt trong đợt cấp của viêm phế quản mạn, hen phế quản, viêm phế quản dạng hen.
— Cảc bệnh nhân sau mổ và cấp cứu để phòng cảc biến chứng ở phối.
Liều lượng và cách dùng
Uống với nước sau khi ăn.
Người 1ớn và trẻ em trên 10 tuối: 1 vìên/iần, 3 lần/ngảy. Sau đó ngảy 2 lẫn nếu dùng kéo dải.
Trẻ em 5 - 10 tuổi: nửa viên/lần, ngảy 3 lần. Sau đó ngảy 2 lần nếu dùng kéo dải.
BTO PHARMACEU CAL CO… LTD
Chống chỉ định
Vgười bệnh đã biết quá mẫn với ambroxol.
Loét dạ dảy tả trảng tỉền triền.
Thận trọng
Cấn chủ ý với người bị loét đường tiêu hóa vả cảc trường hợp ho ra mảu, vi ambroxoi có thề Iảm tan
cảc cục đông fibrin vả Iảm xuất huyết trở lại.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Tai biển nhẹ, chủ yểu sau khi tiêm như ợ nóng, khó tiêu, đôi khi buồn nôn, nôn.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Dị ứng, chủ yếu phảt ban. Ệ
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Phản ứng kiến phản vệ cắp tính, nặng, nhưng chưa chắc chắn iả có liên quan đến ambroxol, miệng
khô, và tăng cảc tmnsaminase.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngừng điều trị nếu cần thiết.
Thông báo ngay cho bác sỹ khi gặp phải các tác dụng không mong muốn của thuốc.
Tương tác thuốc
Dùng ambroon với kháng sinh (amoxycilin, cefuroxim, erythromycin, doxycyclin) lảm tăng nồng
độ kháng sinh trong nhu mô phối. Chưa có bảo cảo về tương tảc bất iợi với cảc thuốc khảc trên lâm
sảng.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
— Thời kỳ mang thai: Chưa có tải iiệu nói đến tảc dụng xấu khi dùng thuốc trong lủc mang thai. Dù
sao cũng cần thận trọng khi dùng thuốc nảy trong 3 thảng đầu cùa thai kỳ.
- Thời kỳ cho con bủ: Chưa có thông tin về nồng độ cùa ambroxol trong sữa.
Ẩnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hânh máy móc
Không có dữ liệu nghiên cửu về ảnh hưởng cùa việc sử dụng ambroxol đường uống tới khả năng lải
xe vả vận hảnh mảy móc.
Quả liều
Chưa có triệu chứng quả iiều trên người. Nếu xảy ra, cần điều trị triệu chứng.
Bảo quản Bảo quản nơi khô mát, trảnh ảnh sảng, nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng 36 tháng kế từ ngảy sản xuất. %
ĐỀ THUỐC TRÁNH XA TẨM TAY TRẺ EM. /
Nhà sản xuất
BTO PHARMACEUTICAL CO., LTD _ , _Vỉ__ ._
49] — 7, Kasan-Ri, Bubal-Eưp, Echun-City, Kyungki—Do KOỂỀă. ~ .
' › PHÓ CỤC TRUỞNG
BTO PHARMACEUTICAL CO… LTD …
W ”lớn W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng