“431 021 %
A;
' ÌỉƯỢC
i .ĩYỆT
ã -ii+s- zms
Lân đ1u:……
Compeddun: J ~ . _
Eì(h film—coated tablet contains: Irbcsartan 150mg Specification. In house C [ i C4 `
Exdpiems: q.s.p. .
Indiations, cmtra›indicationg dosage, administration and __
other 'nformatinn: please read the insen paper lnslde. Keep WỈ °leh °Ỉffflldfffl Tụ _“-
Smge: below 30°C, protect from light. Read the puckugc I'llsllltđmf|qu befoW.
Rx-prescription drug i
4FARMOZ
GENỂRlCOS cnunơ mc…ưeoe
FlLM-COATED TABLETS 4 X 7 tabs
ORAL
BTẸRỤIỊ
Irbesartan 150mg
ilHiillil_
ỒLUUgL ueụesaq.1ị
"IDHE.LE
i
i'f.
Tth Phấn:
Mỏi vien nen bao phỉm chứa Irbesartan 150mg Tiêu chuẩn: Nhã sản xuất
Ta Duuc: Vđ.
Chi dlnh. chóng chi đinh, iiéu dùng, cảch dùng va cm:
thong tin khac xin doc trong tù huơng dản sử dung.
Bảo Quán: khong qua 30°C. trânh anh sang
Rx
’ FARMOZ
GENERICOS e=um ưm:uzue
Đỉxa tđm tay trẻ em
Đọc kỹ hưởng dãn sửdụng trước khi dùng
szznn
ị 1msnos
BTERÒL
Irbesartan 'l50mg
\ Thuốc bán theo đơn
Hộp4vi x7vièn VIÊN NẺN BAO PHIM
IHIHIIII
f`
Manufame:LNhảsảnmấn
ATLANTÍC PHARMA - FRODUCỦES FARMACỀUTỈCAS, S.A.
' (Fab. Abrunheiia]
Rua da Tapada Grande. n02. 2710-089 Sinưa, Portugal (BỐ Đầo Nha) ỳ__
Visa na./ SĐK:
Importer/ DNNK:
ATLANTỈC PHARMA
———…——— —Prodnẹỏes—Fắnnacêuticas, S.A.
Run du Tupodu Grunde, 2
ABRUNHEIRA ,
2710-089 SINT |Jj …Ự/
Telef. 21 041 41 | Lta- ~-
M
49…
I"
Lotno./SõồSk VBano/sm
BTERDL BTERDL
Irbesartan 150mg Irbesartan 150mg
Film coated tablets Film coated tablets
BTERDL BTERDL
Irbesartan 150mg h rtari 150mg
Film coated tablets ` d tablets
Em 0me
mMmm.mmủw
Mfg.Danmsx-
ATLANT1C P AP…MA
Producões Farmaceuticas,
S.A.
Run du Tupcdo Grunde, 2
ABRUNHElRA
2710-089 SlNT
Teief. 2\ 041 41
ỈĂ/
LLÝLẶ' /
Rx Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thêm thỏng tin, xin hói ý kiến bác sĩ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng lrước khi dùng. Để xa tầm tay trẻ em.
BTEROL
(Irbesartan 150mg)
THÀNH PHÀN
Mỗi vỉên nén bao phim chứa irbesartan 150 mg
Tả dược: lactose monohydrat, mỉcrocrystallìne cellulose, croscarmellose natri, hypromellose,
colloidal anhydrous siiica, magnesium stearat, tỉtaniưm dioxide, macrogol 3350.
DƯỢC LỰC HỌC
Irbesartan là thuốc dùng đường uống có tảc dụng ức chế chọn lọc thụ thể angỉotensin 11 (thụ thể
ATI). Chẹn thụ thể AT] cùa angiotensin II gỉúp ngăn chặn toân bộ tác động cùa angiotensin II
qua trung gian thụ thể ATI bất kể ngưồn gốc hoặc đưổhg\tổng hợp angỉotensin 11. Sự ức chế có
chọn lọc của thụ thể angiotensin II (ATI) lảm tăng mmảiỵẹsin vả angiotensin II trong máu vả '
giảm nồng độ aldosteron trong máu. Mức tăng kali trong huyết thanh không bị ảnh hướng có ý
nghĩa bời liều khuyến cảo của ìrbesartan trừ khi có suy thận vả! hoặc suy tim. Irbesartan không
ức chế men chuyến (kinase II), một enzym tạo ra antìotensỉn II và lá men tác động lên sự thoải
giáng của bradykinin thảnh cảc chắt chuyển hóa bắt hoạt. Irbesartan không phải chuyển thảnh
cảc chất chuyển hóa để có tác động nảy. Tảo dụng hạ huyết ảp phụ thuộc vảo liều và có khuynh
hướng không hạ thêm khi uống một liều cao hơn 300 mg/ngảy. Nếu ngừng điểu trị huyết ảp dần
trở lại trị số ban đầu, không có hìện tượng bệnh nặng đột ngột khi ngừng thuốc. Tác dụng chống
tăng huyết áp của irbesartan và thuốc lợi tiểu thỉazid có tính chất cộng hợp.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Thuốc hẳp thu nhanh qua ống tiêu hóa với sinh khả dụng từ 60 … 80%. Thức ăn không lảm thay
dối nhiều tính sinh khả dụng của thuốc.
Thuốc được chuyển hóa một phần ở gan để tạo thảnh các sản phẩm không có hoạt tính. Nồng dộ
đỉnh trong huyết tương đạt được trong khoảng 1 — 2 giờ sau một liều uống. Nồng độ thuốc trong
mảu đạt đến trạng thải cân bằng ổn định sau 3 ngảy ưống thuốc. Irbesartan lỉên kết với 96%
protein huyết tương. Thể tích phân bố của thuốc vảo khoảng 53. 93 lít. Thuốc thải trừ qua mật và
nước tiểu. Sau khi uống, khoảng 20% thuốc thải trừ qua nước tiểu dạng chuyền hóa và dưới 2%
ở dạng không chuyền hóa. Nữa đời bán thải lả ] ] — 15 giờ.
CHỈ ĐỊNH
Tăng huyết áp nguyên phát.
ATLA
Produẹõe
Run di
27
Tel
Bệnh thận trên bệnh nhân đái thảo đường tuýp 2 có tăng huyết áp.
LIÊU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG
Người lớn: lỉều thường dùng khời đầu và duy tri là 150 mg/lần/ngảy, có thể uống trong, trước
hoặc sau bữa ăn.
Liều ISO mg/lần/ngảy cho phép kiềm soát huyết ảp trong 24 giờ tốt hơn lìều 75 mg. Nhưng lỉều
75 mg/lần/ngảy được chỉ định cho bệnh nhân phải lọc máu hoặc người trên 75 tuối.
Nếu liều 150 mg/lần/ngảy không đủ để kiểm soát huyết ảp thì có thể tăng liều lên 300 mg/ngảy
hoặc dùng thêm một thuốc chống tăng huyết ảp khảo, như irbesartan với một thuốc iợi tiểu như
hydroclorothiazid sẽ thu được một tảc dụng hạ huyết ảp cộng hợp.
Bệnh thận ớ bệnh nhân đải thảo đường tưýp 2 có tăng huyết ảp, liều khờỉ đầu là 150 mgllần/ngảy
chỉnh lên 300111g/1ằn/ngầy như là liều duy trì.
Suy thận: không cần điều chĩnh liều ở những người bệnh suy thận. Với những người bệnh phải
lọc mảu liều khởi đầu 75 mg/ngảy.
Suy gan: không cần đỉềư chinh liều ở người bệnh suy gan nhẹ vả vừa. Chưa có kinh nghiệm lâm
sảng với người bị suy gan nặng.
Trẻ em: chưa xác định được tính an toản và hiệu quả cùaírlẳ\ắẹìrtỹn trên trẻ em.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH \J
Quá mẫn với một trong cảc thảnh phần cũa thuốc.
Phụ nữ có thai và đang cho con bú.
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI DÙNG
Giảm thể tích mảu: ở những người bệnh bị giảm thể tích mảu như mất muối vả nước do dùng
nhóm lợi tiểu mạnh, tiêu chảy hoặc nôn kéo dải. Cấn thiểt phải điều trị giâm thể tích mảu trước
khi cho dùng irbesartan.
Hẹp động mạch thận: với người bệnh bị hẹp động mạch thận khi dùng irbesartan có nguy cơ tụt
huyết ảp nặn g vả sưy giảm chức năng thận.
Ghép thận hoặc suy thận: cần phải thận trọng với những người bệnh nảy. Kiểm tra thường xuyên
nồng độ kali vả creatinin huyết là cần thiết.
Kali huyết cao: có thể gặp hiện tượng tăng kali huyết khi dùng ỉrbesartan đặc bỉệt lá ở những
người bệnh có chức năng tim, thận kém. Với những người bệnh nảy nên thường xuyên kiếm tra
kali huyết. Trảnh dùng đồng thời irbesartan với thuốc lợi tiều giữ kali.
Cường alđosteron tiên phát: những người bệnh cường aidosteron tiên phát thuờng không đảp ửng
vởi cảc thuốc hạ huyết áp tảc dụng thông qua ức chế hệ renin-angiotesin nên irbesartan cũng
không có tảo dụng trên những người bệnh nảy.
T]
Fa~
fop
th
)…C
Cũng như cảc thuốc giãn mạch khảo: irbesartan phải dùng thận trọng trong các bệnh như: hẹp
van động mạch chủ và hẹp van hai lá, bệnh cơ tỉm phi đại tắc nghẽn.
Nói chung irbesartan phải dùng thận trọng cho người bệnh có trương lực thảnh mạch và chức
năng thận phụ thuộc chủ yếu vảo hoạt động cùa hệ renin—angiotensin-aldosteron: nguy cơ hạ
huyết áp mạnh, đột ngột dễ gây nhồi mảu cơ tim hoặc tai biến mạch mảu năo.
Vì thuốc có chứa lactose, người có vẳn đề về dung nạp galactose, thiếu men lactase hoặc không
hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc.
TƯỚNG TÁC THUỐC
Với các thuốc chống tăng huyết áp khảo: các thuốc chống tăng huyết áp khảo có thế lảm tăng tảo
đụng hạ huyết ảp cùa ỉrbesartan. Mặc dù vậy, irbesartan vẫn có thế kết hợp được với cảc thuốc
chống tãng huyết áp khác như cảc thuốc chẹn beta, chẹn calci hoặc cảc thuốc lợi tiều nhóm
thiazid. Một điều trị trước bằng thuốc lợi tiễu ở liều cao có thế tạo ra hiện tượng gỉảm thể tích
mảu và nguy cơ tụt huyết áp khi dùng ìrbesartan.
Bổ sung kaii hoặc các thuốc iợi tiếu giữ kali: dùng đồng thời irbesartan với cảc thuốc lợi tỉếu giữ
kali hoặc bổ sung kali có thế Iảm tăng nồng độ kali huyết.
Lithi: tăng nồng độ lithi huyết thanh và độc tỉnh có thể hồi phục được đã được bảo cáo khi phối
hợp thuốc ức chế men chuyển. Bởi vì tương tảo thuốc chưa được xảo định với irbesartan và chưa
có thể loại trừ được nên vẫn phải theo dõi chặt chẽ nồng độ 1ithi hưyết thanh.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Thời kỳ mang thai: chống chỉ định dùng thuốc cho phụ nữ đang mang thai. Trong 3 thảng đầu
cùa thai kỳ chống chỉ định do thận trọng. Trong 3 thảng giữa ho_ 3 thảng cuối của thai kỳ có thể
ảnh hưởng trực tiếp iên hệ thống rennin-angiotensin, gây suy`ẵỆ bảo thai hoặc trẻ sơ sinh,
biến dạng sọ mặt, thậm chí lảm chết thai. Khi phảt hỉện có thai, ngii'ng thuốc cảng sớm cảng tốt,
nếu đã dùng thuốc ttong một thời gian dải, cần kiểm tra chụp sọ và chức năng thận bằng sỉêm âm
cho thai nhì.
Thời kỳ cho con bú: chống chỉ định dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú.
ÁNH HƯỞNG CỦA THUỐC ĐẺN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Khi lái xe và vận hảnh mảy móc cần chủ ý thận trọng vì thưốc gây chóng mặt. Thỉnh thoảng có
thể xảy ra mệt lá trong thời gỉan điều trị tăng huyết áp.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN CỦA THUỐC
Thường gặp, ADR > 1/100
Chóng mặt, nhức đầu, hạ huyết ảp thế đứng liên quan đến iiều dùng.
Tụt huyết ảp có thể xảy ra, đặc biệt ở người bệnh bị giảm thể tích máu. Suy thận và gỉảm huyết
ảp nặng khi có hẹp động mạch thận 2 bên.
—él
iaC
lot
`HE
’ S
…
Ỉt gặp, 1/1000 < ADR < moo
Ban da, mảy đay, ngứa, phù mạch, tăng enzym gan. Tăng kaii huyết, đau cơ, đau khớp.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Ho, rối ioạn hô hấp, đau lưng, rối loạn tiêu hỏa, mệt mỏi, giảm bạch cầu trung tính
T hông báo cho bảc sỹ bất kỳ tác dụng không mong muốn nảo gặp phải trong quá trình sử
dụng thuốc.
QUÁ LIÊU
Liều tới 900 mg/ngảy dùng cho người lớn trong 8 tuần không gây bất cứ một dấu hiệu độc tính
cấp nảo. Trong trường hợp quá liều, triệu chứng lâm sảng nhiều khả năng xảy ra là hạ huyết ảp
và nhịp tim nhanh. Nhịp chậm cũng có thể xảy ra.
Chưa có liệu phảp đặc hiệu trong quá trình điều trị quá liều irbesartan. gườì bệnh cần được theo
dõi nghiêm ngặt, điều trị triệu chứng và trợ lực. Một số biện p 'p ó hề áp dụng như gây nôn,
vả/hoặc rứa dạ dảy, dùng than hoạt tính. Không thể loại bỏ irbesarta bằng cảch lọc mảu.
HẠN DÙNG
… Â \ \ 1 K
2 nam ke tư ngay san xuat
1 9 .r’t'fấ J ` .`1 ARMA
BAO QUAN '. _ Jicas, S.A.
Nơi khô mát, dưới 30°C, tránh ánh sảng ỉ“de' ²
TIÊU CHUẨN:
ỸA
\ 1 A
Nha san xuat
DẠNG ĐÓNG GÓI
A . … , . TUQ. CỤC TRUỜNG
HỌp`4 vi x 7 v1en nen bao ph1mẢP TRUỜNG PHÒNG
NHA SAN XUAT
/iẳmvn Íf'uz yv'ifânạ
ATLANTIC PHARMA— PRODUCÒES FARMAC UTICAS, SA(FAB. ABRUNHEIRA)
Rua da Tapada Grande, n° 2, 2710-089 Sintra — Portugal.
ATLANTIC PHARMA
Producões Fannacêuticas, S.A.
Run do Topodo Gmnde, 2
ABRUNHEIRA
2710-089 SI
Telef. 21 om 41 JưcỈtá
í,/
\\
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng