320M6 &.
BỘ Y TẾ
CLC QL \ < LY m oc
ĐẢW PHE DLWỸỆT
Lân dảu:....ẫtl.
ÔỄ ' ZVẤẨÝ..
cnnuncmn (Thinh phản: suv tablel cmlans
ml, _ 200 Tablets (vuèn) tMủu wen nen mua) Brmchmir-umin milele In'g
Ru Flesmptlun mly (Thuôc uân hen dum Indculom lch' dum Iunnuanly lel-el cũ hay level un mpel
remulufy allnrg: symplunc
(Qilim ehqun g “irr lam mm vi Puqun cnc ulu mung ma
sói runkiì ung duurw na hip !rừ
Usme ICỔd’I dínng Adults nnu dulmen 12 yems uh : and
Tablets "Honten" ổn mềm …, 4~6 hoẵv na lẫemeu 6Ilhlets … « nrs
ulơcn … hum vun 1 yelu ue Y Ilblol e 4-B
ernphenưamme njaleỳate °"FJ' hmu. mllo emzen :muu … 14 … cnổnun unẵỂqu yuu
xssv our of me nncu OF cnmnEw (Di m… man um uy… um ní 'ẵf1lẵu r ẹ'ededgy lg… ifflẩsoiyu INcưg'elứnẳtrè
em Iu VIB\ … l4 qua ng nùng qu n 4 gờ
ổỉỉỹchAĩơsmdliủllnleoscirẵẵỉr )REFORE USE Trứ om G đẻn 2luỏ › szen mb 46 ga Khen; dung qua]
@ ; ví!nũl gnù 1… cm mm 6 mb dung lheo mơnn dìn cui ha: sì
CMinđclinru (dlòng ch` oium ma cnclunu msen
(doc huang aản su dunn) ’ ~
Spuzinclmn: Mmuhdurứs (TIM d…ln nho sùn xull) \
Sĩ !
Minuìlelueơ une: lxuensd5ln xuil hừi BằnTiẵ vỀỂN a WWW ưl J of
Homm Phamneeunl Co , ua by sá … SX. Nsx H l\W
Hng Yuln Chemươ Phumiceulucd Co..ud Cacthbng Im kh F F
No 26 S… Cheng Rood. Tum… Đa l.nan Nnu khảu M. a u`
ửỉ.
Sincerely
Authorzzed Sig
BRONCOMINE TABLETS “HONTEN”
Brompheniramin maleat 4 mg
.VIO TA:
Viên nén hai mặt lôi, mảu xanh, hình oval.
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Brompheniramin maleat .............. BP 2009 ........ 4 mg.
Tá dươc: Lactose, tinh bột, vi tinh thể cellulose. natri glycolat hồ tinh bột, tinh bột tiền gelatin
hóa, magnesi stearat, Food color blue No. I.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng, nếu cần thêm thông tin xin hỏiý kiển thầy thuốc.
CÁC ĐẶC TÍNH nUợc LỰC HỌC:
Broncomine Tablets (brompheniramin maleat) lả một kháng histamín, có tảc dụng ngoại y' lả an
thần và kháng cholinergic (ỉảm khô niêm mạc). Kháng hỉstamin cạnh tranh với hístamin tại các
thụ thể trên tế bảo tảc động.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Sau khi uống 4 mg bromphcniramin maleat, nồng độ đinh trong huyết thanh đạt được sau 4-5
gìờ. 80-85% brompheniramìn maleat gắn kết vởi các protein huyết tương. Một phần
brompheniramin maleat được chuyền hóa sang cảc dạng mOno- vả didemethyl. Các chắt chuyền
hóa củng có tảc dụng dược lý.
Brompheniramine được phảt hiện trong mọi mô cơ thể với nồng độ cao tại phồi. Có thế thuốc
vảo được trong sữa mẹ và qua hảng rảo nhau thai. BrOmphenỉramine được bải tiết trong nước
tiếu ở cả hai dạng nguyên vẹn và chất chuyền hóa.
CHỈ ĐỊNH:
Đề lảm thuyên giảm Pác trìệu chứng cùa sốt/dị ứng đường hô hấp trên: ngứa mắt, chảy nước
mắt, hẳt hơi, ngửa mũi hoặc họng.
LIÊU DÙNG vÀ cÁcn SỬ DỤNG:
Người Iởn và trẻ em !ừ 12 tuổi: 1 viên mỗi 4 - 6 giờ. Không dùng quá 6 viên ưong 24 giờ.
Trẻ em 6 đển 12 tuổi: ’/z viên mỗi 4 — 6 giờ. Không dùng quá 3 viên trong 24 gíờ.
Trẻ em dưới 6 mổi: dùng theo hướng dẫn cùa bảc sĩ.
CHỐNG CHỉ ĐỊNH:
Chống chỉ định Brompheníramin Tablets trong những trường hợp sau:
. Các bệnh nhân có quá mẫn vởi các thuốc có Brompheniramin maleat vả các kháng hisramin
khảo có cấu trúc hóa học tương tự.
. Các bệnh nhân đang đều trị với cảc thuốc ức chế monoanmin oxidasc (IMAO)
. Các bệnh nhân có glaucom góc đóng và tăng sinh huyẹL;uyến ỷỉến.liệt< . 1 | ,_.í
~ Chống chỉ định dùng cho sơ sinh và trẻ sinh nhẹ cân ínĨg_ .tỉ; … ,Ỉ ""- " —t’fìl\ ẫ]
ìIT`ểCx `z" *..2' J'ÌAL'CAÌ.
PHẢiLJỈÀLLL H\ U UU. , LTD.
CẢNH GIÁC & THẬN TRỌNG:
Cũng như mọi thuốc kháng histamin khảc, brompheniramin maleat có tảc động giống atropin, vì
vậy cấn thận trọng khi dùng cho cảc bệnh nhân có tiền cãn hen phế quản, tăng ảp lực nội nhãn`
cường giảp, bệnh tim mạch, huyết ảp cao.
Trong các bệnh lý đường hô hấp dưới: không được dùng các thuốc khảng histamin để điều trị
cảc triệu chứng cúa đường hô hấp dưới như hcn phế quản.
Sử dụng cho phụ nữ có thai: do chưa có đầy đủ các nghiên cứu thực nghiệm vả trên người,
chưa xảc định được nguy cơ khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai. Không khuyến cáo dùng cho
phụ nữ có thai.
Sử dụng cho phụ nữ cho con bú: Do chưa có đầy đủ thông tin về dược động học cùa thuốc ở bả
mẹ đang cho con bủ, không khuyến cảo dùng cho phụ nữ đang cho con bú.
Tác động của 1huổc khi lái xe vả vận hânh máy móc: do nguy cơ gây buồn ngủ cùa thuốc cần
thận trọng cho nhủng người lải xe hay vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNG PHỤ: ả
Các tác dụng ngoại ý thường gặp nhắt lả:
Toản thân: nồi mề đay, phát ban do thuốc. choáng phản vệ, nhạy cảm với ánh sảng, toảt mồ hôi
nhiều, ớn lạnh, khô míệng, mũi vả họng.
Hệ tim mạch: hạ huyết áp, nhức đầu, đảnh trống ngực, nhịp tim nhanh, ngoại tâm thu.
Hệ tạo máu: thiếu máu tản huyết, giảm tiều cẳu, giảm tế bảo hạt.
Hệ thần kinh: an thần, buồn ngù, chóng mặt, rối loạn phối hợp, mệt mòi, … lẫn, bổn chồn, kích
động, nóng nảy, rung cơ, dễ bị kích thích, mắt ngù, có trạng thải phờn phơ, dị cảm, mờ mắt,
song thị, hoa mắt, ù tai, viêm mê đạo tai cẳp tinh, hysteria, viêm dây thằn kinh, co giật.
Hệ tiêu hóa: đầy thượng vị, chản ăn. buồn nôn, nôn, tiêu chảy, tảo bón.
Hệ tiết niệu - sinh dục: tiều lắt nhắt, tiều khó, bí tiều, có kinh nguyệt sớm.
Hệ hô hắp: lảm đặc chất tiết phế quản, tức ngực, khô khê, ngẹt mũi.
Thóng bảo cho bác sĩ những tác dụng khóng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Lâm tăng thêm tác dụng khi dùng đồng thời với cảc chất khảng cholinergic (khảng histamin
khác, thuốc an thần, thuốc trị parkison, thuốc chống co thắt atropine, dysopyramide, thuốc
chống trầm cảm ba vòng)
Không dùng chung với cảc thức uống có cồn vì chúng Iảm tảng tác dụng an thần cùa các thuốc
khảng histamin.
Cần thận trọng khi dùng chung với cảc thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương vì cảc thuốc nảy
gây nên tảc dụng mạnh, đặc biệt ở những người lái xe hay vận hảnh máy.
SỬ DỤNG QUÁ LIỀU:
Người lớn: hiếm khi bị sốt và đó mặt. Trầm cảm và hôn mê có thể được bảo hiệu trưởc bằng
tình trạng kích thich và co giật.
Trẻ em: các triệu chứng nổi bật lả kích thích và kích động, ảo giác, mất điều hòa, mắt phối hợp,
mủa vờn vả co giật. Đồng tứ giãn cố định, đó mặt vả sốt lử’ưủiữngfdấu'hiệưcứu'n'gộa'dộc atropine.
: < . . "' " 'J_ | “ồ ;: ;. _
Thì cuôi có thẻ lả hôn mê vả suy tuân hoản … hô hâp. Từ Ồ'ệmẸcỂtiiê ›?éy’m ,trởẫộĩễẵffgủẽlg
Ĩ’iẮÀRMACLUHCM CO. , LTD.
Diều trị: thường chỉ điều trị triệu chứng, có thế cần phải giúp thở và chống co giật.
BÁO QUẢN: Bảo quản ở nơi khô mát. nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sảng.
HẠN DÙNG:
Hạn dùng của sản phẩm Ihuốc ghi rrẽn nhãn để bán: 48 tháng.
Hạn dùng của rhuốc sau khỉpha chế hoặc hòa tan theo chỉ dẫn: khỏng áp dụng.
Hạn dùng của thuốc sau khi mở bao bì thuốc: 48 thảng kế từ ngảy sản xuất nếu được bảo quản
trong chai đậy kín và đế trong đỉềư kiên bảo quản.
ĐỎNG GÓI: Chai nhựa trắng có níêm an toản chứa 200 viên nén.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
ĐỀ THUỐC NGOÀI TẨM TẨM CỦA TRÊ. è
NÊU cỉm THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIÊN THẦY THUỐC. ’
Sán xuất bới: f"… _ M: 211 4 hỉnn' ! ỉ Of \
Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., LliẸ mt“ W.. ổ" ấỀ ÌiằỵÌ Ể FRIA WJ
. … ỈN(x ì L'AoĨ (,HEMICAL
No. 26 Shin Chong Road, Taman, Đai Loan. pHARMACEUTICM CO LTD
Sincercly M
PHÓ cục TRUỞNG
Jlfyuyễn fiVđn ẾễẨan/Ễ
W". a
`~.
».-—o
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng