. x ' Ảgý
MAU NHÃN DỰ KIÊN ’f’ể
Nhãn chai
……- — …=
Tmum Mlt . 1,5 mg Tưmhm sum: ...1.5
.5
Gmimosap _ . 66.5 mg Gmlmn. 66
....................... ĩMGS :: … mdu. 5 ml … Emipimtsq.g ... .. . .5
CN dinh. cách nùnq & Mu dùng. chơnq Indưbm. mmst and …
cn! dinh. IUJ ý & min ưong. ttc dung ooanủubms. mminm mu pi…bns.
ano … muốn. nm uc Mc. sm mm. mm…
›… doc uong m Mno dln sùdunn
M
N
mi
uu <;Jõui <; qg …sauauizng
r Scnmwm
|lll 9`| )… Ê l lffllnS a…lmntual ỦnlllhliỔ II. IlllllủlủlÚn
z_u lý hưu Oh li auuno Z…thndndf
Idin.
f: IM … m.
xwonauoua …….… …
Ồ khó rlo ~__.— Store :: iemmnm helow 30°C. in : dry
sõlo sx: HD: unndnùnmbn
WIO
_ …… … _ m……
Terbưalin sưiat .................. 1.5 mg Terbưaline sưiate ~~~~~~~~~~~~~~~ 15 mo
Guaitenesin ....................... 66.5 mo
Excipients q.s ......................... 5 ml
8Irò Syrup
® Chi dinh. ach dùng & Iiéu dùng, ® Indications, administration and
BRONCHỌMX chống chi dịnh. Im ỷ & thận trong. BRONCHỌMX dosage, contraindications,
tác dung không mong mư5n. tưm warnings and precautions, side
tác thuốc: Xin doc trong tù mmu eitects. interactions:
Terbutalin sultni 1 5 mg/5 ml Teri…lahne suitat 1 5 mgl5 m|
GllậìiÍGlìPSln ỔỒ 5 mq/S ml dấn su dung Guaifenesin Síj & …Ọlfi mi see ỈhB msert
Đỡ xa tím tay lrủ cm. Kun out o! ruclu ul cllllron
Đoc tỷ nương dln sử dung n… arolully … oncloud
tnrdc khi dũng. Inan !Mnro use.
Bảo quán ở nhiệt do dưới 30°C, Store at temperature below 30°C.
nơ kh0 ráo. in a dry place.
{W`x f"ỵ
ịịị cớuervoõmluoơơcmlnưv ạfẵ onmacanmmmstocxco.
ả…Ẩ Lo 27. 3A, KCN Bien Hùa Il. “%.…Ẩ Lot ²7` SA. Bien HN lndustvid Zone Il.
WHO _ GMP Mnu Nli. Viet Nam WHO _ BMP Dung NIÍ. VMnum
Hớn 1 cha: 60 ml 8th of hollle 60 ml
56 lô SX] W N’:
NSX/ Mfg. DIIC:
HD/ Exp. Dae:
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân ơau/ỈLJỸJM
W
Tp.HCM Ngảy 08 tháng 04 nãm oỈOM
Phụ Trách Nghiên Cứu & Phát Triểnj
:… —
.
\ __ __3 _~.1'_J `
»,\ ²'² ẾÔXẨn Hoang
utalin suiiat- Guaifenesin
' Sirỏ
THẦNH PHẨM: Mỏi" "
Hoạt châ't ..
Terbutalin sulfat ................................ 1.5 mg
Guaifenesin .................................... 66,5 mg
Tá dược. Propylen giycol, 'acịd citric. natri edetat, natri benzoat, glycerin, sorbitol 70%, hương trái
cây lỏng, natri hydroxyd, sucralose. nước tinh khiết.
MÔ TẢ sim PHẨM:
Chẩt lỏng trong. không mảu. mùi trái cây, vị ngọt.
DƯỢC LỰC HỌC:
Tertbutalin. một thuốc chủ vận betaz—adrenergic, có tác dụng kích thích thụ thể beta của hệ thân
kinh gíao cảm. có ít hoặc không có tác dụng trẻn thụ thể alpha. Tác dụng chính của terbutalin lả
lảm giãn cơ trơn phế quản vả mạch máu ngoại vi. Giống metaproterenol vả albuterol, terbutalin có
tác dụng kích thích mạnh trẻn thụ thể betaz của phế quản, mạch máu vả cơ trơn tử cung, vả tác
dụng it trên thụ thể beta1 của tim. Tuy nhiên. ở Iiẽu cao terbutalin có thể gây kích thích tim vả hệ
thẩn kinh trung ương. Terbutalin dôi khi lảm tăng nhịp tim. không rõ dó iả do terbutalin kích thich
thụ thể beta1. hoặc do đáp ứng phản xạ vởi thay dối huyết ảp do giản mạch ngoại vi.
Guaifenesin có tác dụng Iong dờm nhờ kích ứng niêm mạc dạ dảy, sau dó kích thỉch tăng tiết
dịch ở dường hô hâ'p. Iảm tăng thể tích vả giảm dộ nhởt của dịch tiết ở khí quản vả phế quản. «
nươc ĐỦNG Hoc: ~
-Terbutalin sulfat:
Hấp thu: Khoảng 33 — 50% liêu uống terbutalin sulfat dược hấp thu qua dường tiêu hóa. Sau khi
uống, tác dun dễ thở xuất hiện trong vòng 30 phủt, sự cải thiện lâm sảng chức năng hô hấp
sau 1 - Z<ặgẺẫà dạt mức tối da trong vòng 2 - 3 giờ. Thởi gian tác dụng kéo dải dược 4 — 8 giờ.
Nửa dời th | rũ của thuốc khoảng 3 — 4 giờ. =-
Phân bố: Terbutalin phân bố vảo sữa mẹ với nông dộ it nhẩt bằng nông dộ trong huyết tương ở
cùng thời diểm. Tuy nhiên. lượng thuốc vảo sữa dưới 1% iiều uống của người mẹ.
Chuyển hóa vả thải trừ: Terbutalin chuyển hóa một phẩn ở gan, chủ yếu thảnh các chất liên hợp
suifate khỏng còn hoạt tính. Sau khi uống, phân iớn Iiẽu dùng được thải trừ dưới dang chất Iiẻn
hợp. Thuốc dược chuyển hóa ở dường tiêu hóa hoặc chuyển hoá bước đẩu qua gan. Sự thải trừ
thuốc vả các chất chuyển hóa hoản tất trong vòng 72— 96 giờ sau khi dùng một liêu dơn.
-Guaifenesin dược hẩp thu tốt qua dường tiêu hóa. Thuôo dược chuyển hóa vả sau dó dược thải trừ
qua nước tiểu.
cui ĐỊNH: cu
— Ho do hen phế quản viêm phê quản khí phế thủng vả các bệnh phổi khác gây co thắt phỂ_ DƯO
quản và tảng tiêt. _ _ \ C
cácu nùue- LIỄU DÙNG: ỆẺ
Người lớn: 10-15 m| (2-3 muỗng cả phê) 2-3 Iãn/ ngảy. ~
Trẻ em: 7-15 tuổi: 5-10 ml (1-2 muỗng cả phê) 2—3 lân] ngảy;
3—6 tuổi: 2,5- 5 ml (1/2—1 muỗng cả phê) 2-3 lân/ ngảy;
< 3 tuổi: 2,5 ml (1/2 muỗng cả phê) 2—3 lân] ngảy.
cnốm: cnỉ ĐỊNH:
— Bệnh nhân mẫn cảm với bâ't kỳ thảnh phấn nảo của thuốc.
LƯU Ý VÀ THẬN TRONG:
- Dùng thận trọng trong trường hợp tảng nhạy cảm với các amin cường giao cảm, chảng hạn như
ở các bệnh nhân nhiễm dộc giáp chưa dược diẽu trị dưng mức.
- Cân theo dõi thêm các xét nghiệm dường huyết dối vởi những bệnh nhân hen dông thời mác
bệnh tiểu đường khi bắt dâu diẽu trị. do nguy cơ tăng dường huyết bời các thuốc chủ vặn bêtaz.
- Các thuốc chủ vận bẽtaz dã dược sử dụng thảnh công trong diẽu trị cấp cứu suy tim do thiếu
máu cục bộ nặng. Tuy nhiên, các thuốc loại nảy có khả năng gây loạn nhịp nẽn cẩn phải cân
nhân trong diẽu trị cho mỗi bệnh nhãn mắc bệnh phổi.
- Do tác dộng kích thích co bóp cơ tim của các chẩt chủ vận bẽtâz. không nẽn dùng Ioại thuốc
nảy ở những bệnh nhân măc bệnh cơ tim phi dại.
- Hạ kali huyết có thể xảy ra khi dùng thuốc chủ vân bẽtaz dõng thời với các dẫn xuất của
xanthin, steroids, thuốc lợi tiểu hoặc do tình trạng thiếu oxy máu. Vì vậy cẩn theo dõi kali máu
trong những trường hợp nảy.
- Khỏng dùng tự diêu trị trong trường hợp ho dai dầng hoặc tái di tái lại nhiẽu lãn.
- Lưuý thuốc nảy có thể Iảm phản ứng dương tính khi lảm test chống doping.
- Phụ nữ có thai vả chu cnn bú:
Khưyẽ'n cậo không dùng cho phụ nữ có thai.
Chi dùng ở phụ nữ đang cho con bú khi những lợi ích vượt trội hơn so vởi những nguy cơ.
— Tác dõng cũa lhuốc khi lái xe vả vận hảnh máy múc: Không ânh hưởng.
TÃC nung KHÔNG mom: MUỐN:
Mức dộ tác dung ngoại ý tùy thuộc vảo liêu lượng và đường sử dụng. Việc dịnh iiẽu khởi dâu thich
hợp thường Iảm giảm các tác dụng ngoại ỷ.
Terbutalin:
Thường gặp, ADR › 1/100
Tim mạch: Tăng nhịp tim, thay dối huyết áp. dánh trống ngực.
Thẩn kinh: Kích dộng thẩn kinh. run cơ, chóng mặt.
Ít gãp, 1/1000 < ADR < 1/1 00 ồ\
Thẩn kinh: Nhức dẩu. buồn nôn. nôn; bôn chôn. khó ngủ, hoảc ngủ lịm. ngủ gả; người yếu; nóng `"’.Ặ' _.
bửng mặt, ra mô hôi. tức ngực, co cơ, ù tai. _ẺỔ
Da: nổi mảy đay. ban da. ²f'ỹ'ị
Phổi: Phù phối. 'ỉ__X°"
Chuyển hoá: Không dung nạp glucose, tăng glucose huyết, giám kali huyết. /
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Thãn kinh: Cơn co giặt. quá mẫn.
Tim mạch: Viêm mạch.
Gan: Tăng men gan.
Guaifenesin: \\
Các phản ứng hiếm hoặc ít gặp: Chóng mặt, dau dầu, tiêu chảy, nôn hoặc buồn nôn. dau bụng, “\
ban da. mảy day. Sói thặn dã được báo cáo ở những bệnh nhãn lạm dụng chế phẩm có chứa ²0 TY
guaifenesin. ỂĨỆÌĨ
Xử trí: ngửng thuốc nếu nỏn nhiêu h0ặc dau bụng nhiêu. Tránh dùng thuốc kéo dải. _“PVA
Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. J.
TƯUNG TÁC THUỐC: iJ/g.
Terbutalin:
Vởi thuốc giống giao cám: Terbutalin không dược dùng dõng thời vởi các thuốc giống giao cảm.
vì khả năng Iảm tăng tai biển trẽn hệ tim mạch. Tuy nhiên, thuốc giãn phế quản dạng khi dung
loại kích thich adrenergic (lảm giãn phế quản), có thể dược dùng để lảm giảm sự co thất phế
quản cấp. ở người bệnh dang dùng terbutalin uống kéo dải.
W/
Với dẩn chất cũa theophy/in: Có bằng chứng nhờ những nghiên cứu trên dộng vật cho thấy dùng
dông _thời thuốc giống giao cảm (kể cả terbutaiin) vả dẫn chẩt của theophylin như aminophyiin.
có thê Iảm tăng dộc tính trên tim, như gây Ioạn nhịp tim.
Thuốc ức chế MAO hoặc thuốc chống trâm cảm 3 vòng lảm tãng tác hại trẻn hệ tim mạch khi
phối hợp với terbutalin. Do dó, khi cân phối hợp, phải hết sức thận trọng.
Guaifenesin:
Tương tác thuốc: Không sử dụng chế phẩm phối hợp guaifenesin với dextromethorphan cho bệnh
nhãn dang dùng thuốc ức chế MAO
Cân thận trọng khi sử dụng chế phẩm phối hợp của guaifenesin vả phenylpropanolamin cho bệnh
nhân tăng hưyết áp. có bệnh tim, dái tháo dường hay bệnh mạch ngoại vi. phì dại tuyến tiên iiệt
và tăng nhãn áp.
QUÁ uỀu vÀ cÁcn xử mi:
Triệu chửng vá dấu hiệu có thểgặp: nhức đãu, lo âu, run, vọp bẻ. hồi hộp, rối Ioạn nhịp tim. Đôi
khi xảy ra hạ huyết áp.
Kết quả xét nghiệm: dôi khi có tình trạng tăng đường huyết vả nhiễm acid lactic máu. Các thuốc
chủ vận bẽtaz có thể gây hạ kali huyết do sự tái phân bố kali, nhưng thường khòng cẩn phải diẽu
tri.
Xử trí:
a) Trường hợp nhẹ đến trưng binh:
Giảm iiều. Sau dó tăng liều chậm hơn nếu chưa dạt hiệu quả chống co thắt.
b) Trường hợp nặng:
Rửa dạ dảy, than hoạt tính. Kiểm tra cân bằng kiêm toan, đường huyết vả diện giải. Theo
dõi tẩn số. nhịp tim vả hưyê't áp. Cẩn diẽu chinh kịp thời các thay dối về chuyển hóa.
Cẩn thận trọng khi sử dụng các thuốc ức chế thụ thể bêta ở bệnh nhân có tiển sử co thắt
phế quản. Nếu sự giảm sức cản ngoại biên qua trung gian thụ thể bêta—2 góp phần đáng kể dẫn
dến tụt huyết áp. thi cân phải bôi hoản thể tích hưyết tương.
Guaitenesin không gây ra các triệu chứng nguy hiểm dê'n tính mạng.
TRÌNH BÀY: Hộp 1 chai 60 ml.
BÁO nuÀu: Ở nhiệt ơộ dưới 30°C, nơi khô ráo.
HẬN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng.
THỜI GIAN XÉT LẠI TỜ HƯỚNG nẢu sử DỤNG:
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
ĐOC KỸ HƯỞNG n_Ầu sử DỤNG mướn
Nhã sán xuất:
ạũ flÍ 'fv
ẳ PHÓ cuc UỞNG
rẩl__ớ …-,~Àẽ " ĨỂ
Ọ/Vytỷem ỢỈcệf dCẫn—ẹ Á i’;
GÔNG TY cố PHẨM woước PHẨM 0 v /ẾỈ"
Lô 27, Đường SA. Khu Cõng Nghiệp Biên Hòa Il, Tinh Đổng Nai.
ĐT : (061) 3992999 Fax : (061) 3835088
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng