MAY
mÃwmnảmzĩxmrzữ
BROMYSTSAVI 200
/
]
ÚIB TY GP MG PIIẤI 8AVI (mun
Lô 2.01-02-038 KCNIKCX Tũn Thuận, 0. 7, Tp.HCM
ĐT: (08) 3770014² - 143 - 144 Fax: (08) 37700145
S'ĩfổr'nì
TIÀGmMVUI
g-o—J`
Wu hợp
uE oo… ncỀ…Ểầuụ<
OON
… 2ẵ .nxm ` uẵư .ồI
… sổ .uỉ … x… ầoz
… .oz Ểum … x… o… »…
m….MỀ.…
… … » n…ẵẵnỉ …o xoa
.>ẳOzm
HEỄIEÍĐ :. ui
la Ế In! !a ẾẽEl tỈt
ỄỀu E Ể! % ì Ễn
PỄES.ỄuE …lịuẵn
.ẫ. EE :iẵ
.OỀ ẫon oẳnồỄẵ …:
.o81 Ề u .: noox … lee:
,Ìeự! ẵo Ỉm.
… Iuễu li . ị
ỈnẵsEl< . uuuỈn
…
………
a…
.…
…
ưnòcmumm
KT.T
ỂẢỄsẺ
:! ::: :
.
… .ẵ .IE ul
… … ẫa E âz .ễ ỉ …ẵ
uẵb ~.ỉ ẵu uc.ỉE ..Ê u8
®Ể SN oc…oẫvĩẵ…ẵ Eu .Ế E.ỡ ›! EE ầ.ẵ
89. … .11 3:
.?2 €. ỄỆ .oỀ .2.»
832: .2.. 62 … ..Iu .8
Ế ?ì ? .Ỉ .
?Ểsuesẵẵtiẫ
. 83 ..8» . 88 58 . Ế... &:
8…
.>ẳOỄ
ẫỄỄ … … ẵỉllư.Eh.l ô…Ễ8Ễ. lỉstầ.i:ã
p....B.ooc 8: _uwm ................... u.›
… ẫ Ễẳ..ffl ….…s……ẵ…mm.mmm
Ư . ...
: D Y l… ,…. ể DE 8… cEỂỀĐS< Ạv \
…... .ư … Ả -. ; ÌỂEỂI «- ỉ.
%. U H Ả.
Q P. ủ \ [ |l \
m. .A .… _
C Đ &
_ …ỉ“ẵ… 4
ỄOZ<…Ế>S
…8
›…mẫỄụĩẫ …8 ần
&
201 1
thánĐỉe0). năm
gGlùl
nhom-cm
Giản
.T
Phỏ'l'ổlg
TP. Hồ cm Minh. n y 1.0.
BROMYSTSAVI zoo - hộp 24 gỏi
mẵwmzãm>zìmezsữ
0. 7. Tp.HCM
Fax: (06) 37700145
.ỉ›zz vz›z … ẵ… %… Qẫ
>nEỉnS
…8
>anỄ…ỉsn ~8 Bo
IthAỄỀ … 0
002t838 … mua» ẫ 8:ỉỀ
›ÊẫỉSo . »8 Ba
mẫỡtẫ : : Ể . »
.80.0>5020 . ẫỄtũỔẫ-Rắu
OỄn . ẽĨỔỂd-D! . 13…0ẳ62a .
uỀm MẳOdU … moc ẵ ẫ—
ẫhbm … z-R. …: n 3 uỡno. ! .o.:ooiỂo
soỂì ẫ 13ỉ2 ẩ .iỉ
utn0ẫơ>ẫ … E::ỄỂố
x…mv Dc…. Ọh nman Oh GIFQIMZ
Đme OhIMMSF < ỉm FMBI.Mứ QMWQIM cm…
.SÌEỉnỀZẮ ›.
m» 5 ỆSz.s>
ra. 75 N
GĨ. » 33 0-: i
.. <Ểẵ: .N.fflCN
n.ĩ
_ _… ? _Uhlẵalzã .. m n.
Ễẵẵ
…oo
>nmẵỄỉam Hồ 3…
mox oỀa ền:aư x … m .
fflỗ. nền.…
ma6mx`mnổszo.
zuẵ mx ` ẵn. Unổ .
Iu: n....ẳ ` mau. oaỡ
.aẳ
mm ẺIỆI MN VEN
obue w cp nưoc mKu sav: (WJ.S.C)
Lo zo1-oz-oea KCN/KCX Tan Thuận, 0. 1. Tp.HCM
ĐT: (oo) anoouz - ua - … Fax: (oa) avoous
Wu gỏ!
mÃwmmlămúmnaữ
BROMYSTSAVI 200
Thinh phía: Mi gói chơn
...................................................... 200 mg
Ti dược vừa dù ........................................................... 1 g
cm dlnh ~ Ollđng chỉ đlnh ~ LIGu lưng - Cich dùng -
Thu: trọng — Tác dung phụ :
Xh đọc tờ Mng dũn sữ dụm ơm6c
Bio quin : Nơi khô. nhiệt độ dum 30°C. Tránh ánh eáng
DỂ XA _TẢM IA Y ch TRẺ EM _
DỌC KY HƯONG DAN sư DỤNG rnươc KHI DUNG
Sản xuề! za
CÓNG TY CP DUỌC PHAM SA VI uSanhath.S Cỏ
Lo 2.0l-0'2—t338 KCNKCX Tan Thuan O.7 Tp Ho Cho Mmh
TlOu eth : TCCS 86 lô sx :
SĐK : Hụn dũng :
muõc BỢI' sù:
mcu Nmtn nmx vtN
BROMYSTSAVI
200
Acetylcysmlne 200 mg
TP. HòChíMinh,nfflặ Wuẵeffl mzou
PhóTõngGiámbỏeợffl-cm/
Ễ
Mục C: Đơn xin đăng ký, mẫu nhãn, thông tin kê đơn
TỜ HƯỚNG DÃ N SỬDỤNG muỏc
BROMYSTSAVI 200
Thuốc bộtsúỉ —Gới l.o g
CÔNG THỦ'C:
- Acctylcystcinc 200 mg
- Tá dược vừa dù ................................... | gam/gói
(manm'mI powder. sorbitol powder. efier soda. saccharose.
cilric acid anhydrous, PVP K30. sodium carbonale anhydrous.
asparlame. a.:corbic acid. colloidal silicon dioxide 200. tulli
fi-um'jlavor (FW5436)).
DẠNG BẶO CHẾ :
Thuòc bột sủi, dùng để uổng.
DƯỢC LỰC HỌC
- Acctylcystcine (N - acctylcystcine) lả dẫn chất N - acein cúa L —
cyst_einc, một _aminọ - acid tư nhiên. Acetyicysteinc dươc dùng lâm
thuỏf: tiêu chãt nhây vá Lhuôc giái dộc khi quá liều paracelamol.
Thuôo iám giâqi dớ quánh của dờm ở phổi có mủ hoặc khỏng bẳng
cậch tách dòi cảu nôi disulfidc trong mucoprotcín vả tạo thuận lợi đè
lông dờm ta ngoái bằng hc, dẫn lưu tư thế hoặc bảng phương pháp
cơ học.
- `Acetylcystcinc dưqc dùng để bảo vệ chống gây dộc cho gan do quá
liêu paracctamol, bang _cách duy tri hoặc khôi phục nồng dộ
giutathionc của gan lá chả! cẩn thiêl để lảm bất hoạt chẳt chưyển hớa
trung gian cùa paracelamoi gũ_y độc cho gan. Trong quá liễu
paracetanml,` một lượng lởn chât chuyền hớa nảy dƯỢC iạo ra vi
dường chuyên hóa chinh (liên hợp glucuronidc vả sulfatc) ườ thánh
b_âo hòa. Acctylcystcine chuyến hóa lhânh cysteine kích thích gạn
tỏ_ng hợp glutalhionc vá do dó, acetylcystcine có lhề bảo vệ dược gan
nẹu băỵ dãn diều lri trong vớng 12 giờ sau quá iiều paracctamol. Bả:
đâu điêu tri câng sởm cảng tỏt.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
— Sau khi uông, acciylcysteinc dược hẳp lhu nhanh ớ dường tieu hớ:
vậ bi gan khử acegyl thánh cysteine vả sau dó dược chuyến hóa. Đại
nỏng dộ dinh huyel iương trong khoảng 0,5 dến ] giờ sau khi uống
liẻu 200 đến 600 mg. Khả dụng sinh hoc khi uống thấp vả có thế do
chuyện hóa trong lhảnh ruột vả chuyển hóa bước đầu trong gan. Đó
lhanh lhải lhận có thể chiếm 30% độ lhanh ihái toán thán.
- Sau khi uông, nủa dời cuối cùa acetylcysteine toân phẩn lá 6.25
giờ.
DỮ uẸu AN TOẨN TIÊN LÃM si…c
Không có dữ liệu mới.
CHỈ ĐỊNH DIỀU TRỊ
— Được dùng iảm thuốc iiệu chất nhẩy trong bệnh nhẩy nhớt
(mucoviscidosis) trong bệnh xơ nang luyến iụy, bệnh lý hô hấp có
dớm nhẩy quánh như trong viêm phế quản cắp vả mạn.
- Dươc dùng lâm thuốc giái độc trong quá liếu parachamoI.
uEu LƯỢNG VÀ CÁCH m'ưvc
C a'ch dùng:
- Hoá tan lượng bột sủi trong mỏi gói váo một lượng vira dù nước
uống dã đun sỏi dẻ nguội.
- Uống sau khi lhuốc tan hoản loản.
_Li'ểu luợng:
— Thuôc liêu chât nhầy: `
0 Người lớn : Uống 200 mg (| gói)llấn, ba lân mõi ngảy. _
0 m cm … z đểu 6 tuồi : uổng 200 mg (! góỉ)llấn, hai lân mỗi
ngảy.
- Thuốc giâi dõc trong quá liều pamcetamol : Khi có chắn doớn quá
lỉểu paracetamol, phãi cho bệnh nhân dùng N - acetylcystcine ngay
lặp tức nếu chưa đến 36 giờ kể từ khi uổng paracetamol. Diều trị với
N - acctylcystcine có hiệu quả hơn khi cho thuốc ưong thời gian dưới
10 giờ sau khi uổng paracetamol. Liều dùng vá thời gian dùng thuôo
cho tùng tmờng hợp cụ lhế theo chi dịnh cúa bác sĩ diều lrị. Liều
dùng thòng lhường như sau: cho bệnh nhán uống N — acciylcyslcine
vởi liễu đẩu tiên … l40 mglkg, sau dò cho liễp l7 iiẻu nửa. mỗi liều
10 mg/kg cách nhau 4 giờ mẹ; :ả... Ci_.â… dù1 diểu ưị nếu xèl nghiẹm
paracctamol ưong huyêt tương cho thây nguy cơ đôc hai gan thâp.
CHỐNG cui DỊNH
- I.qẻl da dáy lá lrảng liền ltiền
~ Tiên sứ hcn (nguy cơ phii ửng co lhải phế quán với lẩl cả cảc
dang Uiuốr. có chửa hoại diằi acciylcystemc).
- Quá mẫn vỏi acctylcysteinc hoặc cảc lhảnh phần khải: của thuốc
- Người ãn kiêng muối. kiêng dướng
- Khóng dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG Km sử DỤNG
Phti giám sải chịt chè ngưin' bệnh 06 nguy _co phia hen. nểụ đi'mg
acetylcystcinc cho ngưới có tiền sử di ửng; nêu có co lhất phế quản.
phái dùng thuốc phun mủ gian phê quân như salbutamoi (ihuộc ben -
2 drcnctgic chon lọc. lác dmg ngồi) hoac ipmmpium (lhuỏc khing
musurỉne ) vả phái ngùng mxtylcysteine ngay.
Khi diển m với acctylcyslcine, cò mé xuẵl hiẹn nhiếu đùm loủg ở
phe quân, do do cẳn phái hú: uẻ lảy n. nẻu người bệnh giừn khả
nãng ho.
TựơNG 'Ị'ẢC VỚI cÁc THUỐC KHÁC. cÁc DẠNG TƯỢNG
TAC KHAC:
Acetylcystcine iả mò! chẩt khử nen không phổi hợp với các chải oxy
- hóa. Không được dùng dồng lhời các lhuổc ho khác hpậc bãt cử
lhuổc nảo lảm giảm bải tiểt phá quân trong ihời gìan aieu ưị bầng
acetylcyslcỉne.
TRƯỜNG HỢP có THAI vì: mo CON Bù:
Thờ: kỷ mang lhaì
DỉẺu lri quả liếu paracclamoi bÀng acclylcyslcinc ủ ngưới noug lhni
có hiệu quả vả an toản, có khả nâng ngân chặn duoc dộc linh cho
ở Khai nhi cũng như ở người mẹ.
Thởi kỳ cho con bú
Nghiên cửu ở người mẹ dùng paraceuưnol sau khi đỏ cho
khỏng ihẩy có lác dụng khòng mong muôn ở Hệ nhỏ bú mẹ.
TẨp DỤNG ĐỎ] VỚI KHẢ NÂNG LẮI xa VÀ VẬN HẢN * 0
MAY MỎC
Không có tác dộng.
Thỏng báo cho Bdc si những lảc dụng kẽõng mong muốn
gập phăi khi sử dụng lhuac
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN CÚA THUỐC mom
Acctylcysieine có giới hạn an toân rộng Tuy hiểm gặg co lhảị phế
quán rỏ_rảng trong lãm sả_ng do acclylcysteine. nhưng ván có thẻ xáy
ra với iãl cả cảc dang thuõc chửa acelylcystcinc.
Thường gặp. ADR > IIIOO
— Buốn nòn, nỏn.
i: gặp. mooo < ADR < moo
- Buổn ngủ, nhửc dầu. ù tai.
- Viern miệng. cháy mrớc mủi nhiều.
- Phải ban. mảy đay.
lné…. ADR < moon
- Co lhảl phế quản kẻm phim ủng dạng phán vệ loản ihãn.
- Sổt. lẻl run.
uoc P\~
SA \
Hiráhg dẫn củch xủ'lỷ ADR _ .
Dùng acciylcystcìne pha loãng thánh dung dịch có lhè han chẻ lnệu
chửng gây buồn nòn. nôn. _
Phải diẽu ui ngay phán ửng phân vệ bang tiêm dưới da adrenalirư
(0.3 — 0.5 ml dung dìch mooo ) vả thờ qu 100%, dat nội khí quán
nếu cần, truyền dich tỉnh mạch dễ lâqg lhỄ lich huyết lương, hít lhuổc
chủ vặn beta - adrmergic nểu co thải phê quản, tiêm tĩnh mạch 500
mg hydrocortisone hoặc I25 mg methberedm'stJltJne. ›
Có lhể ủi: chế phản i'mg quá mẫu với acetylcysteỉnc hao gom phát
hổng ban toản thân, ngửa. buồnpõn, nôr_i. chóng mat, bang cách qủiig
kháng hislamine trưởc. Có ý kìen cho răng quá mẫn lá do cơ chê lg_iả
di ủng ưèii cơ sở giái phóng hismmine hơn lả do nguyên nhân miên
dich.
QUÁ ụEu _ . _
Quả Iiẽu acctylcysicinc cớ ưiệu chửng tương iự như ưnệu chưng ớua
phân vệ. nhưng nặng hơn nhiêu: Đặc biệt lả giảm huyêt áp. Cảc ưiệu
ĐỎNG GÓI :
Hop … gỏi, hộp 24 gói - Gói l.0g
nÃo QUÂN :
Nơi m, nhiệt ao dưới zo*c. 'rmm ánh sang
TIÊU cụuAN ÁP DỤNG :
Tieu chui: cơ sớ.
HẠN DÙNG :
24 mm; kê từ ngiy sin xuất.
mu u xui u IM vi «
Đểnthtaycũa trétm.
Dọccy la…g dãn sữ dụng ưm … dũng.
Nlu n :….qu xínhdiy' kiểu Báu!
Sin xuất tại:
cư có PHÁN DƯỢC PHÂM SA VI
Lò z.o | oz-ou KCNIKCX Tin ’l`huận.
Điện lhoai : (84.8) moom-m-m
Fax : (84.8)37700145
(SlÙnplharm J.S.Q
0.7. TP.I ICM
Tp.HCM,ngảy ;; thảng 4 năm 2012
PHÓ cuc: TRUỞNG
*Ì
KT. TỐNỌ GIÁM ĐÓC
PHÓ TÒNG GIAM ĐỎC (KH - CN)
::? 2
4 M t 1:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng