/ : LL BROMHEXIN ACTAVIS 8MG Tablets
bromhexine hydrochloride 8 mg
1 vì x 20 viên nỏn
~ Mói viên nén chứa bromhexine
hydrochloride 8mg
— Đoc kỹ hướng dân sử dụn trước Ủ_
. ĐỂ THUỐC XA TẤM TAY TR EM
~ Bảo quản ở nhiệt độ không quá 3
. Chỉ định - Liêu lượng - Cách dùng — '
› Chõng chỉ định -Tác dụn phụ vả Thôn ~ ~…
tin khác: Xem tờ hướng
bên trong hộp.
… Each tablet contains the
active substance
bromhexine hydrochlorỉde 8 mg.
-Read the package leaflet before use.
Keep out of the reach and sight
` Do not store above 30°C.
- lndication — Dosage -
Contra-indication —
Side effect and
Others: See the leaflet enclosed.
Vỉsa no.-SĐK:'
Cty dlng kỷ (MAH): km1: Imrmloml Ltd. [Milii
Mamfactưed by (Sản xdt bỏĩ): hlhnphlrma-Đupultsl AD. 3, Slmokovsủshose Str. Dupnlsa 2600.3u1g1m
U)
ả
n đính kèm
IWActavis
|
L
)…
\
rJỈV ' t rỵÌ
f…
l\
ụ.A ..
«
LỆẮHG
aQnUẶixv
ddmmw
ddmnwy
,.ẻ W/Ểị/ỂĨnup UB'l
56 lò SX (LOT): moooc
NSX (MFD):
HD (EXP):
DA DLỆN
… gT NH PHỐ
HOC .ÍMINH.
b /Ò /
ẮỂ
LotEX
Lot EXP.:
Lot EXP;
Tablets Tablets Ị
bromhexìne hydrochtoride 8 mg bromhexine hydrochlorlde 8 mg
Balkanpharma-Dupnitsa AD (Bulgaria) Balkanpharma-Dupnitsa AD (Bulgaria
NVActavis NVActavis ……ọm \
Ữ< BROMHEXIN B’L BROMHEXIN '
ACTAVIS. ACTAVIS. =
Tablets Tablets (
bromhexine hydrochloride 8 mg bromhexine hydrochlorìde 8 mg
Balkanpharma-Dupnitsa AD (Bulgaria) Balkanpharma-Dupnitsa AD (Bulg \ L
NVActavis NVActavis u… 7
.D. W_ _ _ _D.L nnmuưỵuL_
L ' ri
.IJHANH PHU ;,
ocnímWĩ
'òf
Ễ °/
-Ltz…w…EXpw *
%/8
Đọc kỹ huớng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cản thẻm thong tin, xin hói ý kiến bác sỹ.
`__JO _
4M-
VẦN PHÒNG 'Yểx BROMHBEXIIỂ Aẵ'ẵtỉnVIS 8 MG
DẬlDIỆN \ rom ex g
. _ ,.
n'chứa 8 mg bromhexin hydrochlorid
actose monohydrat, tinh bột mỳ, gelatìn, magnesium stearat.
VLên nén, hộp ] vi x 20 viên
Chỉ định:
Điêu tn” triệu chứng các bệnh lý đường hô hấp, với ho khan và khó khac đảm,
tăng tiết dịch phế quản trong các bệnh về khí phế quan bao gồm: viêm phế
quản co thắt viêm phổi giãn phế quản, COPD, lao phổi, bệnh bụi phổi.
Liều dùng: Người lớn và trẻ em trên 14 tuối: 8 mg— 16 mg mỗi lần, ngảy 3
lần
Cách dùng: dùng đường uống với đủ nước, ngay sau khi an.
Không đùng thuốc quá 8— 10 ngảy mã không hỏi ý kiến của thầy thuốc.
Chống chỉ định
Quá mân với bromhexin hydroclorid hoặc bất cứ thảnh phấn nảo oủa thuốc
Trẻ em dưới 2 tuổi.
Thận trọng
Trong khi dùng bromhexin cần trảnh phổi hợp với thuốc ho vi có nguy oơ ứ
đọng đờm ở đường hô hấp Bromhexin, do có tảc dụng lảm tiêu dịch nhầy, nên
có thể gây hủy hoại hảng rảo niêm mạc dạ dảy; vì vậy, khi dùng cho người
bệnh có tiền sử loét dạ dảy phải rất thận trọng
Cần thân trọng khi dùng cho người bệnh hen vi bromhexin có thể gây oo thẳt
phế quản ở môt số người dễ mâu cảm
Sự thanh thải bromhexin và các chất chuyển hóa có thể bị giám ở người bênh bị
suy gan hoặc suy thận nặng, nên cần phải thận trọng vả theo dõi.
Cần thận trọng khi dùng bromhexin cho người cao tuối hoặc suy nhược, quá
yếu không oó khả năng khac đờm hiệu quá, do đó lảm tăng ứ đờm.
Đọckỹ hưóug dẫn sữdụngtnm’ckhỉ dùng.
Nếu cân thêm thông tỉn xỉn hỏi y kiến bác sỹ. Ý
Tương tác thuốc và các tương tác khác
Không phối hợp với thuốc lả.m giảm tiết dịch (giảm cả dich tiết khí phế quản)
như cảm thuốc kiểu atropine (hoặc antichoiìnergìc) vì lảm giảm tảc dụng cùa
bromhexin.
Không phối hợp với cảc thuốc chống ho.
Dùng phối hợp bromhexin với kháng sinh (amoxicillirg cetbroxime,
erythromycin, doxycycline) lảm tảng nông đô kháng sinh vảo mô phổi vả phế
quản Như vậy, bromhexm 06 thể có tảc dụng như môt thuốc bổ trợ trong điều
trị nhiễm khuân hô hấp, lảm tăng tảc dụng của khảng sinh.
Mang thai và cho con ÌỊủ
Không có nghiên cứu về đôc tính trên phôi vả quải thai Không khuyến cáo sử
dung thuốc nảy trong thời kỳ mang thai và cho oon bú do thiếu dữ liệu về hiệu
quả. và tính an toản của thuốc. Thuoc đuợc bải tiết qua. sữa mẹ
Ánh huờng trên việc lái xe hoặc vận hânh máy móc
Khi dùng bromhexin, thận trọng khi lái xe và sử dụng máy móc vì thuốc 06 thể
gây nhức đầu, chóng mặt
'Ị`ảc dụng không mong muốn
Ílgặp. 1 1000 < ADR <] 100
Tỉêu hóa: Đau dạ dảy, buồn nôn, nôn, ỉa chảy.
Thần kình: Nhức đầu, chóng mặt, ra mồ hôi.
Da: Ban da., mảy đay.
Hô hấp: Nguy cơ ứ dịch tiết phế quản ở ngưòi bệnh không 06 khả năng khac
đờm.
Hiếm gặp, ADR< 1/1000
Tiêu hóa: Khô miệng
Gan: Tăng enzyme transaminase AST, ALT
Quả liều
Không có bảo các về quá liều thuốc nảy Trong tmờng hợp quá liều, có thể rừa
dạ dảy, vả đìều tn_ triệu chứng nếu cần
Đặc tỉnh dược lực học
Nhóm duợc Iỷ: tiêu đêm, ma AĨC RO5CBO2
Bromhexin là môt chế phấm tổng hợp dẫn xuất của benzylamine Về mặt hóa
học, bromhexin là môt chất tương tư Vasỉcine alkaloid, được phân lâp từ cây
Acũaatoda vasica Bromhexin thủy phân và lảm cắt cảc chuỗi polymer cùa
mucoprotein trong dịch tiết phế quản và kích thích tổng hợp cảc polysaccharide
trung tính từ các tuyến biểu mô Nó có hoạt tính lysosome rõ lảm hóa lỏng tiêt
dịch phế quản đặc, do đó tạo điều kiện cho việc khac đâm đễ dảng vả câi thiện
hô hấp Nó lảm tăng sự bải tiết của cảc tuyến có chức năng ngoại tiết (bao gồm
cả cảc tuyến lệ) vả tăng cường sản xuất surfactant của biếu mô phối. Nó tăng
cường sự thâm nhập của một số thuốc khảng sinh (oxyteưacycline
erythromycin, ampicillin, amoxicillin, oephalexin) ở niêm mạc phế quản, lảm
tăng nông đô của cảc khảng sinh trọng dịch tiết phế quản và do đó tạo điều kiện
cho hoạt động cùa chủng Chất chuyển hóa chính của nó, ambroon
hydrochlorid, có hoạt tính rõ và tảc dụng dược lý tương tự.
Đặc tính duợc động học
Hcẳp thu: Sau khi uống, bromhexin được hấp thu nhanh từ đường tiêu hóa và
đat nồng độ đinh trong huyết tương trong vòng 1 giờ. Thời gian tảc dụng trung
bình lả 6 giờ sau khi sử dụng liều đơn. Sau khi sử dung liều đơn 4 mg, nông đô
trong huyết tương tại thời điếm 8 gìờ và 24 giờ lả 0,14 LLg/ml và 0, 5 ụg/ml
tương ứng.
Phân bó: Bromhexin hydroclorid phân bố rẫt rông rãi vảo cảc mô cùa cơ thế.
Thuốc liên kểL rất mạnh (trên 95%) với protein của huyết tương. Khi tiêm tĩnh
mạch, thể tích phân bố của thuốc là 7 lítlkg.
Chưyến hóa: Bromhexin được chuyển hóa chủ yếu ở gan Chất chuyến hóa
được bải tiết qua nước tiều. Đã xảc định 10 chất chưyển hóa ưong huyêt tương,
trong đó ambrosol iả chất chuyển hóa có hoạt tính.
Thái trừ Thời gian bản thải khoảng 6,5 giờ. 70—88% liều dùng được bải tiết ở
dạng không đổi qua nước tiếu sau 5 ngây. Khoảng 4% liều dùng được bải tiết
qua phân.
Đỉều kiện bâo quân ậ/
Bảo quản ở nhiêt đô không quá 30°C. ’
Để ngoâi_tầm tay cũa trẻ em.
Tỉêu chuẩn: Nhà sản xuất.
Hạn dùng: Ba (3) năm kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng bromhexin sau khi hết hạn dùng ghi trên bao b`
Tên và địa chỉ của nhà sân xuất:
Balkanpharma-Dupnitsa AD
3, Samokovsko shosse Str.,
Dupnitsa 2600, Bưlgan'a.
Ngảy sủa nội dung: 26/8/2015
TUQ cục TRU'ỚNG
p TRUỞNG PJIÒNG
-Ấỷuấẻn JÍ'uy Jfâwg
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng