“W “91
-80-
ốz
ĂHCI ĩtIHd VG
iu A1 xvnò oho
M A Ọa
!
_i
D.
GH
Hôp i chat x moml Box of \ bottie x 100 ml snup _
: xs @! ọs
“\ THUOC BAN THEO ĐON “ "" Rx Passcnưnou onuc Iụfẹợrl m g
smo SIRO g …- a
I- Ê› . b
- u .. M 5 Vì
BROCAN K smo BROCAN K smo ; ,, …,
. ã ẵỀSẺ
fi- .
,, BROCAN-K …… BROCAN-K ; ;a;ạ
Clorai hydm S97mg Chloral hydrate ........... 397mg ,õ Ể a € ị : Ễ .
........................................ ~ »-
Potassium bromide… ...... 226mg Ĩ ° ị Ề Ề ẵ … '
Kali brom|d..............-. ....….....….….....226mg _ >. 1': 'Ễ o ẵ Ế ẫỄ Ễ
Tá dược vd hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh 100m1 Exciptents q.s.f .................................... 100ml °Ẹ g i— g z'ể
Ế 8 ca ơi Ễ
Indications Contrlindicatlons * ì' .. Ế. ẵ 8 .ã Ễ
cmtrmh,cnóng chiđinh.Cách . . . ' Ế è O —ẵ "2 N. "= 5 :»
đùn -Liồu đùn vì các thỏn tin Douge-Ađmumsừatuon and other n. ! -Ẹ ễ Ổ : 85
khá! 9 9 information: See the packageinsert Ễẫ m Ế ẳ `Ể ẵ 5
c: _ _ . 3 x .
Xantờhtmg' dửsửd thuóc bèn ms'de' Ểẵ E Ễ ỉ ẵ ẳ
ô ụng Specifications: Manufacturer's Ê g Ểm ễ g 'ẵ 'ẫ
trong h p. _ °— —
Tiêu chuẩn áp dụng:TCCS ỂtonIge-d | bi 30°C ẵẵ Ế 'ẳ .} ẫ Ễẵẳ ~ẵ
Bá i- I h"đ'dớ'30°C orena rypace' eow ' 92 ỉ “ SEvảoằ '
oqu n.Nơ khô.n iẹt ọ ư u . xeep omor REACH or CHILDREN. ễ Ễẵ— g Ễ Ể. .g
b , l .:
°ỄXMẨMTAYTRỂ EM- cmzrutưnnome ACCOMPANY— Ể a '“ ỉ f ã E g`zs ỉ g.
aọc KỸ "ƯỔNG DẦN SỪDWG memsmucnous BEFORE use. ị é Ễ 8 E p ã @ , Ễ g
TRƯỒC KHIDỦNG.
SĐK( Reg.No) : ử—————
SỐ ló SX (Lot.No) : Sản xuất Ici: Mgnufacfumd uy. . ' ~ _
Ngảy SX (Mngate) ; CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TẤV HATAY PHARMACEUTOCAL Jsc _
Tỏ đln phó số 4 — Li Khế - HÀ Đông - Hủ Nội ' groups No. 4 - La Kho - Ha Dong ~ H ' Q 0
HD(Exp.Date) 2 G ° c›
puO— O:
n ` 2
-o ẵ 1 n
>’ _.›a oi
< ẵal <
"
rs«~_urlgaf
Hướng dẫn sử dụng thuốc IẩỂsẶ
leuốc bán theo đơn J-Ấ/J/F` ỌẶ\
BROCAN-K /ểĩ/ C_°,ỉiG .TY rịẶ
;fs_j copnm ị,,\_
“,…\` nơnwmm ].H
- Dạng thuốc: Thuốc Siro
- Qui cách đóng gói: Hộp 1 chai ]00m1 siro \ịì; ỊĨỔTỂYẬ/
- Thânh phần: Mỗi chai 100m1 Siro chứa: x_ĩ_ìy/
Cloral hydrat 397mg
Kali bromid 226mg
Tá dược vd 100m1
( Tá dược gồm: Đường trắng, acid citric, natri citral, nước tinh khiết)
Dược lực học:
* Cloral hydrat: Lá thuốc an thần gây ngủ thuộc nhóm các tác nhân gây ức chế hệ thần kỉnh
trung ương không chọn lọc. Tuỳ thuộc vảo liếu lượng, thuốc có tảc dụng gây trấn tĩnh hoặc
gây buồn ngủ, ngủ, vô thức, hôn mê, suy hô hấp và mất điều hoả tim mạch gây tử vong.
Người ta cho rằng tác dụng ức chế thần kinh trung ương của cloral hydrat lả do thuốc chuyển
hoá thảnh tricloroethanol có hoạt tính.
* Kali bromid: Các tảo dụng an thần, chống co giật do tảc động trực tiếp lến thần kinh trung
ương.
Dược động học
* Cloral hydrat: Thuốc hấp thu dễ dảng qua đường tiêu hoá rồi nhanh chóng bị alcol
dehydrogcnase chuyến hoả thảnh tricloroethanol, phần lớn tảc dụng của cloral hydrat là do
chất chuyển hoá nảy. Sử dụng thuốc dải ngảy có thể gây tổn hại cho gan. Tricloroethanol đi
qua dịch não tuỳ, vảo sữa mẹ và đi qua nhau thai vảo thai nhi. Nửa đời của tricloroethanol
trong huyết tương khoảng 7 - 10 giờ, tỷ lệ gắn kết của chất chuyến hoá hoạt tính nảy với
protein giao động 35 - 41%. Thuốc uống bắt đầu có tác dụng trong vòng 30 phủt và kéo dải tác
dụng trong khoảng từ 4 - 8 giờ. Thuốc được thải trừ ở thận, xấp xỉ 40% liếu dùng được bải tiết Ở
trong 24 giờ. Một lượng đảng kế cũng được thải trứ qua mật. , ~ Iẹg
* Kali bromid: Được hâp thu nhanh qua đường tiêu hoả. Bromid thê chó của clorid trong địch_v _
ngoại bảo, và có nửa đời trong cơ thế là 12 ngảy. .
Chỉ định: Dùng cho trẻ em kém ngủ, hay quấy khóc, co giật. ` -
Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thảnh phần của thuốc. Bệnh nhân suy gan, suth ,
thận nặng, bệnh tim; viêm thực quản, viêm loét dạ dảy, tả trảng, người nghiện rượu. Phụ nữ cN
thai hoặc đang cho con bú.
Thận trọng : Không dùng thuốc trong thời gian kéo dải vả lặp lại. Bệnh nhân cao tuối cần
phải giảm liếu. Người lải xe vả vận hảnh mảy móc vì thuốc có tác dụng gây buồn ngủ
Phụ nữ đang mang thai: Sử dụng trường diễn cloral hydrat trong thời kỳ mang thai có thể
gây cho trẻ sơ sinh phụ thuộc vảo thuốc. Đã có bảo cáo về ngộ độc bromid ở trẻ sơ sỉnh và
khuyết tật ở trẻ đang lớn có liên quan tởi người mẹ mang thai dùng thuốc chứa bromid. Vì vậy
thuốc nảy không nên dùng trong khi mang thai.
Phụ nữ cho con bú: Cloral hydrat vả bromid có thể tiết vảo sữa và có thể gây ngủ gả ở trẻ nhỏ
khi mẹ đang dùng thuốc nảy. Thuốc không nên dùng cho phụ nữ đang cho con bủ.
Tác dụng không mong muốn (ADR):
* T hưởng gặp: Buồn nôn, nôn, đau dạ dảy.
* ."! gặp: Phản ứng dị ứng (ban da), lóng ngóng, loạng choạng, ỉa chảy, chóng mặt, mất điếu
hoả, ngủ lơ mơ.
* Hiếm gặp: Lú lẫn, ảo giảc, kích động bất thường. ( '
* Ghi chú: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng khôn muốn gặp phải khi sử dụng
th uôc ".
MÓ
//,thii.ti'Ĩẵx\\`
”"x’ g\
/~v cõnc tv\—j`
\
Liều luợng và cách dùng: Tính liếu theo cloral hydrat ’ị; { i J PHẢN .
Trẻ sơ sinh đến 1 tháng tuổi: Liều uống 10-50 mg/kg môi 6— 8 giờ. 'Ể'\,a *. ` '1CJ `HẦ'«1 ị~ ',
Trẻ dưới 2 tuổi: Uống 25- 50 mg/kg thể trọng, liếu tối đa lg/ngảy. \\ HÀ TẢY/;;j"
Trẻ dưới 6 tuổi: Liều khuyến cảo của cloral hydrat là 50- 75 mg/kg thế tronggJieirtố/
ngảy.
Trẻ 6-12 tuối: Liều sử dụng thay đổi theo cả thế, nhưng liếu tổng cộng không vượt quá 100
mg/kg thế trọng/liếu hoặc 2g/24 giờ.
( Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỡ
Tương tác với thuốc khác, các dạng tướng tác khác:
* Khi dùng Cloral hydrat cùng với các thuốc chống đông mảu, tảo dụng giảm prothrombin
huyết của warfarin tăng thêm do chuyến dịch sự găn protein huyết thanh. Bệnh nhân dùng
thuốc chống đông máu phải thay đối liều cloral hydrat và theo dõi cẩn thận thời gian
prothrombin
* Cloral hydrat dùng trước khi tiêm tĩnh mạch furosemid sẽ gây vã mồ hôi, nóng bừng và
huyết ảp biến đối bao gồm cả tăng huyết ảp do tăng chuyến hoả vi hormon tuyến giáp chuy ến
dịch khỏi trạng thải liên kết.
* Cloral hydrat và rượu ức chế chuyến hóa lẫn nhau và kéo dải ức chế thần kinh trung ương, có
thể gây giãn mạch và hạ huyết ảp.
Quá liền và xử trí:
* Cloral hydrat. Triệu chứng: Nôn, có khi gây hoại tử dạ dảy, suy hô hấp, loạn nhịp tim, hạ
nhiệt, đồng tử co, hạ huyết ảp và hôn mê. Nếu người bệnh sông được có thế bị vảng da do tổn
thương gan và bị albumin niệu do tổn thương thận. Liều 4g có thể gây những bệnh lý trầm
trọng và lOg có thể gây tử vong.
Xử trí. Rửa dạ dảy. Sử dụng các biện phảp hỗ trợ hô hấp và tuần hoản. Duy trì thân nhiệt bình
thường. Hô hấp nhân tạo với oxy, nếu cân thiết. Liên tục theo dõi tim là quan trọng, nhất là vởi
bệnh nhân có bệnh tim. Bồi phụ nước vả điện giải, duy trì tốt lưu lượng nước tiểu. Có thể phải
dùng thận nhân tạo để thúc đấy đảo thải trichloroethanol.
* Kali bromid. Dùng bromid kéo dải vả lặp lại có thể dẫn đến nhiễm độc brom vả bromid. Các
triệu chứng bao gôm: nôn, buồn nôn, nói líu, suy giảm trí nhớ, ngủ gả, dễ bị kích thích, mất
điều hoả trương lực cơ run, ảo giảc, cơn hưng cảm, mê sảng, chứng loạn tâm thần tệ mê, hôn
mê và nhiều tảc dụng trên thần kinh trung ương khảo. Ban da nhiều kiểu có thể xuất hiện và
phân giải biếu bì đã được báo cáo. Sau khi uông quả liếu có thể xảy ra nhiễm độc cấp tính vả
có thể dẫn tới tử vong.
Xử trí. Trong nhiễm dộc cấp tính: Rửa dạ dảy, truyền tĩnh mạch dung dịch NaCl 0, 9% hoặc V'z
glucose hoặc finosemid để tăng thải trừ thuốc.
Trong trường hợp nhiễm độc mãn tính: Dừng ngay thuốc và truyền tĩnh mạch dung dịch
NaCl 0,9% hoặc uông bù đủ nước.
Trong trường hợp nặng của nhiễm độc bromid mà những biện phảp thông thường không
dùng được, có thế thấm tảch mảu.
- Hạn dùng: 24 thảng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ý: Khi thấy siro có cắn, váng, vật lạ, nhăn thuốc' … số lô SX, HD mờ.. .hay có các biếu
hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
- Qui cách đóng gói: Hộp 1 chai 100m1.
- I›ảo quản: Nơi khô, nhiệt độ đưới 300C.
Sau khi mở nắp, dùng thuốc trong vòng 14 n ` .
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiểu bác sĩ"
i
ị}
\\ {
_ THUỐC SẢN XUẤT TẠI: ` .
9 CONG_Tig C.P DƯỢC PHAM HA AY
Tôdânphôsô4LaKhê-HảĐông-T . `
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
DS. .…J'Ậỹwẩểễe. 3 cá .ỂỂaỡ
tuo.cục TRUỘNG
P.TRUỎNG PHONG
gỗ Jltĩnắ Jlìinỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng