i
5 ampoules x 10 ml
L-Ornithine L-Aspartate
lnfusion Concentrate
Elch unanm ribmí;me
L-Omwn: L Ammm 5 vm
wwiuuenmư q:
hu
Slm …- Ja°r Pdmod …
WM
L›Ornithlne L-Aspar1atelnfusion Conc .
BRIZ
inhmmC…ataúMinnn
IVSbwm'ooniy
~` . ,ÍỂ-I- — ' i" ' ,. .
i _ __ _ -_l. _ .Ã ` . .
g ~ _ i ' . '
lnfusion Concentrate dilution in
|.V. Slow drip only
m
Canhlnmdm…
hduuw
luu … M … nom d ciủùnn
… mun \
Visaĩb
\ng 1 No
MliNo
m om owmn
Elo Dnte đđfmuvyy
media
WMREƯỈEWIVỈJJD
m…mwemomc
mama: w»…wm
uĩnnn m.
Uehn 63ẫ8 ị.n i !eS .…ỉồẩmv.
ủi,..ẵc. ZỂỂãBIBỄJỦỄD-d onunnnèẵlzễẵ u.osễìoz
.8ẵĩ u. ỄZẵ ẩầấ _ But : q o .
R…i.lllẵẵẫiz ?SỂEỂ ucSẵ.iẽin u.…TuEủủnỀẵdễ
...nầ IlmĨIl-ỉlx ẵ ĨỮụ. Ế ỀBÍỀỄ
ẺỂQỈỄỄỄ BoỈlả ịỄẵabe—Ễẵễ
ẫli lu Iu Ihẵi.uịiẹẫcỉẳ ucẵễ ».ỂỄuu n:õ e.…
Ilẵ .f:ỈFEl 9… «n: ẩlcn .ỄỄBBỄỈỂỦỄỂGKI »Ễcẫu Sun Es.
Ỉ.Ỉẵiẳv ........ ..lll ẩẽ5eễaũaẵ 2.ẵ123 .
.Iẩultẵiũẵẵ €cẵấ :Bmẵảẳ:l ẳ
SỒSỈỐẺ'đỈỄIBẾẺ .Io ,ẽ Ễ3ằể Ồ az nn.>
.… li,.
5 ampoules x 10 ml
L m
Ổ .n 1. i Ẹ: ……
m …
_ a t Kt... u
0. n P. U
.t .. u.. " y
i 3 e n.P Ỉl.
`. d n
Ở A c 6 O
dJ . n 5 t 0:
L . , 8 .l
IẮ 0 ' h r
e C …, n d
… R Ổ …
h O . 0 8
...h .I _ … o C V.
n 5 , n I..
r u 0
0 .m a…. .9
. :! _.. . :…
L t.. .…… .…
lliỉli..iliẵ unia.xri.liiiỉ . _ il..liiễia.iỈoh :.r8:
.ẵ Ễ…Ể ỄBEĨ. !:PlsBụon o5 uu! ịqu
ẳẵẫ
nẵiẫẵĩ.Blềẵ .ỄIcun!cỉỉỉoẵắ
Ễn.IỈEỈỂBLnỂỄỈSẵSưĨ ỄỄUIEn uơRầỵẵ-õõ
:ulfẵ: Sn.ẵ … …. ou ỗỄot ễỄuằ
… ị » ÌHỄ &: 365 88 l.» e$ ..Ễnẵỉ !ẻỀo...
…ịỄ- l l:ịo !Iĩ3Ễ ? . JỄEu cuu…
«'
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hóiý kiến của thầy Ihuổc.
Để xa lầm Iay của trẻ em.
BRIZ
THÀNH PHÀN:
Mỗi ống thuốc tiêm chứa:
Hoat chẩt:
L—Omithine L—Aspartatc ...................... 5 gm
Tá dươc:
Nước cất pha tiêm ................... vừa đủ 10 ml
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC:
L-Ornithine L-Asparatate kích thích quá trinh khử độc amoniac bằng cách lảm tăng quá trình
tổng hợp urê trong chu trình urê, thêm vảo đó nó còn loại trừ amoniac ngoải gan từ cảc mô,
do vậy có tác dụng giải độc, bảo vệ tế bảo gan.
Ngoài ra, L-Ornithine L-Asparatate còn tạo ra năng lượng dưới dạng ATP, từ đó cải thiện cân
81.
bằng năng lượng của gan bệnh. /Ứế
/
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC:
L-Omithìne L-Aspartate là một phức hợp muối kép, khi đi vảo cơ thể chất nây phân ly thảnh hai
acid amin lả L—Omithinc L-Aspartate. Hai acid amin nảy lá nguyên liệu tham gia vảo chu trình
urê và quả trinh tổng hợp glutamin. Sự tổng hợp glutamin ở nội bảo còn nguyên vẹn lả phương
tiện rất hiệu quả trong việc điều chinh lượng amonìac đi vảo chu trinh tổng hợp urea. Do đó, sự
phối hợp L-Ornithine vả L-Aspartate có tảc dụng tương hỗ trong quá trinh lảm giảm nồng độ
amoniac (amonia trong máu sinh ra do phân hùy protỉd, gan có nhiệm vụ biến máu thảnh urê).
CHỈ ĐỊan
o Đỉều trị chứng tăng amoniac huyết trong các bệnh về gan cắp hoặc mãn tính như xơ gan, gan
nhỉễm mỡ, viêm gan siêu virus.
0 Điều trị các rối Ioạn khờỉ phát tiền hôn mê gan, hôn mê gan, bệnh não gan.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG:
Thuốc nãy chỉ dùng theo sự kê đơn của thẩy thuốc.
0 Chứng tăng amoniac huyết trong cảc bệnh về gan cấp: 1—2 ống/ngảy
0 Chứng tăng amoniac huyết trong cảc bệnh về gan mãn tính như xơ gan, gan nhiễm mỡ, viêm
gan siêu virus: 2-4 ống/ngây.
0 Trong những trường hợp rối loạn tiền hôn mê và hôn mê: có thể dùng 8 ống trong một ngảy
dầu tiên, tùy theo tình trạng bệnh.
o Briz được pha với các dung dịch thích hợp đề truyền nhỏ gỉọt tĩnh mạch. Không nên vượt
quá 6 ống/ 500 m| dịch truyền. Dung dịch sau khi pha có thể sử dụng trong 24 giờ ở nhiệt độ
phòng dưới 30°C.
5 P , .
ậ`S 4 grộl\
11\
CHỐNG CHÍ ĐỊNH:
0 Bệnh nhân quả mẫn với bắt kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
0 Bệnh nhân suy thận nặng.
CẨNH GIÁC vả THẬN TRỌNG:
o Cấn thận khi bé đầu ống thuốc vì những mảnh thùy tình vỏ có thể lẫn trong thuốc và gây ra
những tảc dụng không mong muốn.
o Cần thận trọng khi dùng thuốc cho trẻ em và người giả.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
L-Omithine L—Aspartate không gây tốn hại cho phụ nữ có thai và cho con bủ.
TÁC ĐỌNG CÙA THUỐC KHI LÁ] XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Không có tác động.
TÁC DỤNG PHỤ: /ZẬỒ
Thường gặp: Buồn nôn
Hiếm gặp: Nõn.
Các triệu chứng nây thường thoảng qua vả sẽ biến mất khi giảm liều hoặc giảm tốc độ tiêm
truyền, không cần phải ngưng dùng thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn _ _
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Không
_ ' _ _ _ NG
SƯDỤNG QUA LIEU: PTRựJ;J m ng
Chưa có thông tỉn về trường hợp quá lỉều. Tuy nhỉên khi truyền hcưiéẹfflpjffliũhefổedệ! nổưg:độ'
Urê trong huyết tương và nước tiều (Nếu Urê huyết tăng cao có thẻ dẫn đển hôn mê).
BẢO QUẢN: Bảo quản dưới 30°C, trảnh ánh sáng. Tránh xa tầm tay cùa trẻ cm. Dung dịch sau
khi pha có thế sử dụng trong 24 giờ ở nhiệt độ phòng dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Nhà sản xuất.
Sản xuất bởi:
SWISS PARENTERALS PVT. LTD.
809, Kerala Industrial Estate, G.LD.C. near Bavla Dist.
Ahmedabad-382 220 (Gujarat) lndỉa.
Tel: +91 79 40062697 Fax: +91 79 40062698
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng