mo < .:….
…….` .. Ễ….… Ễẫ
Fmẵ n……:…:A.m.>:nM:ảủWÃỏ:
.uosaoq ỡq ẫoozo:
..zC..<.
Read camfuliythe Insertbefore usè.
Spoclllcotlon: USP34
[
.....1.0g
......q.s
I…. ……thn. Dooogo A Ade
OtimldumtlonzPleuoleoưieifmttimiđe.
W:
Temporatum below 30'C. pmtected from light
uEỄ
i
oũỉlla.
í’ỉislb
..K›<.
ỈỈIR
ỈnDllllulnll Ễofỉ
Ê!nllulưlllẵĩfr
CE São…
ị ................... #8
doẩii: .. ỉ.ễlẵ
!nln
lf8n.ẵẫìoil.il
…ẵkx
m›5mx.
ủ
:8ẫ
mo… u:m ỀB
.....oB ơmu. .:oB nẵ Bmo:
ìo \Ệ
mưummmmmmm.
Nndmtoyưiona
SĐK: VN-xxxx-xx
mu chuln uspa4
Nha nhện kháu:
1i
.vừe đủ
Chi đlnh. chóng chi đinh. cđch đùng. llờu di'mg
vi dc thớng tin khtc: nm từ hướng đâu sữ dụng
kềm theo.
Eio quin: Nhiệt 60 duớl 30'C. trónh ảnh sing.
Thinh oMn: Mõi iọ chứa:
Cofhzlđimo
v -i—v—F` _ Ẹ-MiỨ—
__
ủ
l'
J.-’ợ W -D gs—nn-fi
F
… ., ...... %. .u .
If. . luL .
.o.. .. › ..
. _ u.. i. iaự..I .`F
. ……iwauÂnnấf i.l. »M..ỦJI…
.ụ.….Ễ .v..ĩỀ.wou
ẫ.ậ Srảằowẵ. ...Iè..xw 4. J....ă .n n.y :
E ....ũdt.ẵẻẫJd…ẵf ...3..2..1 ......Ể .. .. . .. ..
.…. .…nư. .. ......1iẾ Q… ..….fcmì. ..... .NJ.…Ẻ.. .Ss…s % .I
.ue: . :D… H.! I. …...M . .Ẻẫnổ .1Nâbo .1
c...!!!1ỏ ..Ễ. _ ..… ...su... ......ẫ. …
. | |. . .
ễz - ..-.. . .
. . .J .! . .. _.J
i | .. : ih. - _n
. l . u .
L
. iỂUƯ.; '.uẻm tìww9cụ'
i
Bội bifỡ'iiiầUJ
ỉ w— ủ
-…..Ì . -,
b3ềf ......ffl. S.Ẻạnáâjlỉợ :ĩ. I.1ỮllnHli..idlllifưll
Wil.…OẺ ...uf f.... .zưv .:.ử Ềliu. …Ễn... i...ì...….
NulHé.ỉ i…FỀỄ ủiihủiliuhz. vI iu.h :. . n . ph. 4| Ê! «
1 .! . Ê.…aềuẵ ổ.ảdtìưfflfflởn….. I.? dJỀ h…Ệ. x …. .…c. ĩ. .. ....Ễu F. .—
i .P.1àÌ .J i li ! IẺ.i .. tiu. .llĩ ] . ! Il! ffl.
a.ìa..wa. f ĩ... u…aỄ: ......ì … …
…:... . L Er.Ễ
Ế... Ễ…a
i
“1
!
Ùh—Il F".
_.
s
.. \
.. Ữ K.
..Ịl' I ou.
› \ II
1 .i.
… . ...MMJ.
ti.
tJỦJỤ`K,iỆ I ẢỮI i 'ằUo' ỔCQUiH \
itmiễư
I.QPgfij J-
.
"tủ
ra.-
'_ỒV
R Thuốc bán theo đơn
“Để xa tầm tay trẻ em Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cấn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bảo sỹ. Thuốc nảy chi
dùng theo dơn cùa bác sỹ.’
BRIGMAX
(Bột pha tỉêm)
Thânh phần Liều lượng, câch dùng vả đường dùng
Mỗi iọ thuốc có chứa: Đường dùng: Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch.
Hoạt chất: Ceftazidime ................ 1,0g Cách dùng vả liều dùng: '
Tá dược: Anhydrous Sodium carbonate. Brigmax dùng theo cảch tiêm băp sâu. tiêm tĩnh mạch chậm trong 3
Duợc lực học - 5 phủt, hoặc tiêm truyền tĩnh mạch.
Ceftazidim có tảc dụng diệt khuấn do ức chế các enz … tống hợp
vảch tế bảo vi khuẩn Thuốc bền vững với hẩư h t cảc beta —
lactamase cùa vi khuẩn trừ enzym của Bacteroides. Thuốc nhạy
cảm với nhiều vi khuẩn Gram âm đã kháng aminoglycosid vả cảc
vi khuấn Gram dương đã kháng ampicilin vả các cephalosporin
khác
Phổ kháng khuần.
Tảc dụng tốt: Vi khuấn Gram âm ưa khi bao gồm Pseudomonas (P.
aeruginosa). E. coli Proteus (cả dòng indol dương tính và âm
tính), Klebsiella, Enterobacter. Acinetobacter, Círrobacrer,
Serratia. Salmonella. Shigella, Hemophilus induenzae. Neisseria
gonorrhoea vò Neisserìa meningilidỉs. Một số chùng
Pneumococcus, Moraerla catarrhalis. vả Slreplococcus tan máu
beta, (nhóm A. B. C vả G lancefield) vá Streptococcus viridans.
Nhiều chủng Gram dương kỵ khí cũng nhạy cảm, Slaphylococcus
aureus nhạy cảm vừa phải với ccftazidim.
Kháng thuốc.
Kháng thuốc có thể xuất hiện trong quá trình diều trị do mất tảc
dụng ức chế các beta- lactamase qua trung gian nhiễm sắc thể (dặc
biệt đối với Pseudomonas spp., Emerobacter vả Klebsíella).
Ceftazidim không có tác dụng với Szaphylococcus aureus kháng
methỉcilin, Enterococcus. Lisleria monocytogenes, Bacteriodes fmgilis.
Campylobacter spp., Clostridium difflcile.
Dược động học
Ceftazidim không hấp thu qua dường tiêu hóa, do vậy thường dùng
dạng tiêm tĩnh mạch hoac tiêm bắp.
Nổng độ huyết thanh dạt dược:
Tiẻm băp Tiêm tĩnh Tiêm truyền tĩnh
(sau 1 - 1,5 mạch (sau 5 mạch không liên tục
gỉờ) phủ!) (sau 20-30 phủt)
500mg Khoảng 15 Khoảng 45 Khoảng4O mg]!
mgll mg/l
[ g Khoảng 35 Khoảng 85 Khoảng 70 mg]!
mgll mg/I
2g Không có Khoảng 170 Khoảng no ng1
thông bảo mgll
Nửa dời của ccftazidỉm trong huyết tuơng ở người bệnh có chức
năng thận binh thường xấp xỉ 2 2 giờ nhưng kéo dầi hơn ở người
bệnh suy thận h0ặc trẻ sơ sinh. Cetìazỉdim không chuyền hóa, bâi
tiềt qua lọc câu thận. Khoảng 80 90% liếu dùng bải iiểt qua nước
tiếu sau 24 giờ Sau khi tiêm tĩnh mach l liều độc nhắt 500 mg hay
1 g, khoảng 50%1iều xuất hỉện trong nước tiểu sau 2 giờ đầu, 2- 4
giờ sau khi tiêm bải tiết thêm 20% liều vảo nước tiểu và sau 4- 8
giờ sau lại thêm 12% liều bải tiết vảo nước tiểu. Hệ số thanh thải
ceftazidim trung binh của thận là 100 mllphút. Bải tỉểt qua mật
dưới 1% Chỉ khoảng 10% thuốc gắn với protein huyết tương.
Ceftazỉdim thấm vảo các mỏ ở săn và cả dich mảng bụng; Thuốc đạt
nồng độ điều trị trong dich năo tủy khi mảng não bị viêm Ceftazidỉm
di qua nhau thai và bảí tiết vảo sữa mẹ.
Ceftazidim hẩp thu sau liều tiêm qua mảng bụng cho người bệnh
diều trí bằng thẳm tách mùng bụng.
Qui cách đỏng gỏi: Hộp 1 lo, có tờ hướng dẫn sử dụng.
Người lớn:
Trung binh 1 g tiêm bắp sâu hoac tĩnh mạch (tùy mức độ nặng cùa
bệnh) cảch nhau 8 ~ 12 giờ một lần. Liễu dùng tăng lên 2 g18 gỉờ
trong viêm mảng não do vi khuẩn Gram âm và cảc bệnh bị suy
giảm mỉễn dịch Nhỉễm khuẩn dường tiểt nỉệu 500 mg] 12 gỉờ
Người cao tuốí lrên 70 tuổi:
Liều 24 giờ cằn giảm xuống còn 1/2 liều cùa người binh thường, tối
đa 3 g/ngây.
Trẻ nhỏ vả Irẻ em:
Trẻ em trên 2 thảng tuối, liều thường dùng 30 - mo mg/kg/ngảy
chia lảm 2 - 3 lần, (cách nhau 8 hoặc
12 giờ). Cỏ mẻ tăng liểu tới 150 mg/kg/ngảy (tối đa tới 6 g/ngảy)
chia 3 lần cho cảc bệnh rất nặng.
Trẻ sơ sinh vả tre" nho dưới 2 lha'ng tuốt”: liều thường dùng 1ả 25- 60
mg/kg/ngảy chia Iảm 2 lẩn, cách nhau 12 giờ (ở trẻ sơ sính, nửa dời Ẹ
của ccftazidim có thế gắp 3- 4 lần so với người lớn). ~
Trong trường hợp viêm mảng nâo ở trẻ nhỏ trên 8 ngảy tuổi, liều
thường dùng lá 50 mg/kgl cứ 12 giờ một lẩn.
vảo dộ thanh thải creatinin (khi dộ thanh thải creatinin dưới
ml/phủt, nên giảm liều do sự thải trừ thuốc chậm hơn).
Với người bệnh nghi là có suy thận, có thể cho liều dầu tiên thư
là 1 g sau dó thay đổi iiều tùy thuộc vảo dộ thanh thải creatinin
sau:
Độ thanh thải Creatinin huyêt Liều duytri
( ml/phủt) tương (micromolllit)
som 150—200 igcứ12giờl lần
30—16 200-350 lgcứ24 giờllẩn _
15 … 6 350 … soo 0,5g cứ 24 giời lần T
< 5 > 500 0,5g cứ 48 giờ 1 lân
.ặaỉằ
Liều gợi ý ở 1rên có thể tăng 50%, nếu lâm sảng yêu cầu như ở “~
bệnh nhảy nhớt
Người bệnh đang thấm tảch máu có ihề cho thêm 1 g vảo cuối mỗi
1ẩnthấmtảch ' ~"—
Người bệnh đang lọc máu động tĩnh mạch liên tục dùng [ỉều [
g/ngảy, dùng ilần hoac chia nhiều 1ần 1 U M“
Người bệnh dang thầm tảch mảng bụng, dùng liều bắt dầu 1 g,sa
đó liều 500 mg cách nhau 24 giờ.
Chú ý: Nén dùng Brigmax ít nhất 2 ngảy sau khi hết các triệu chứng
nhiễm khuấn, nhưng cẩn kéo dải hơn khi nhiễm khuần có biến
chứng
Pha dung dich tiêm và truyền:
Dung dich liêm bắp: Pha thuốc trong nước cẩt tỉẽm, hoặc dung dich
tiêm lidocain hydroclorid 0,5% hay 1%, với nồng độ khoảng 250
mg/mi.
Dung dich liêm tĩnh mạch: Pha thuốc trong nước cất tỉêm, dung
dịch natri clorid 0,9%, hoặc dcxtrose 5%, với nồng dộ khoảng 100
mg/mi.
Dung dich tiêm truyền: Pha thuốc trong các dung dich như trong
tìêm tĩnh mạch nhưng với nồng dộ 10 - 20 mng (1 - 2 g thuốc
trong 100 ml dung dich). ỉ
Chỉ định
Chỉ dùng Brigmax trong những nhiễm khuấn rất nặn, dã diều tri
bằng kháng sinh thông thường không dỡ dể hạn ch hiện tượng
kháng thuốc.
Những trường hợp nhiễm khuấn nặng do vi khuẩn Gram âm như:
Nhiễm khuẩn huyết
Viêm mảng năo
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng.
Nhiễm khuẩn dường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn trong bệnh nhảy
nhớt.
Nhiễm khuần xương và khớp.
Nhiễm khuẩn phụ khoa
Nhiễm khưẩn trong ổ bụng
Nhiễm khuần da và mô mềm bao gồm nhiễm khuẩn bòng và vết
thương.
Những trường hợp nhiễm khuẩn kế trên dã xảc dinh hoặc nghi ngờ
do Pseudomonas hoặc Staphylococcus như viêm mảng não do
Pseudomonas, nhiễm khuẩn ở người bị giảm bạch cầu trung tinh,
cần phải phối hợp ceftazidim với kháng sinh khảc
Chổng chỉ định
Mẫn câm với cephalosporin.
Thận trọng
Trước khi bắt đẩu điều trị bằng Brigmax, phải điều tra kỹ về tiền sử
dị ửng của nguời bệnh với cephalosporin, penicỉlỉn hoặc thuốc
khảc.
Có phản ứng chéo giữa penicilin với cephalosporin.
Tuy thuốc khỏn dộc với thận nhưng phải thận trọng khi dùng dổng
thời với các thu c độc với thận.
Một số chủng Enlerobacler Iủc dầu nhạy câm với ceftazidim có thể
kháng thuốc dần trong quá trình điều trị với ceftazidim và các
cephalosporin khác
Brigmax có thể lảm gỉảm thời gian prothrombin Cần theo dõi thời
gian prothrombin ở người suy thận, gan, suy dinh dường vả nếu cẩn
phải cho vitamin K. Nên giảm liều hảng ngảy khi dùng cho người
bệnh suy thận.
Thặn trọng khi kẻ dơn Brigmax cho những người có tỉền sử bệnh
dường tỉêu hóa, đậc biệt bệnh lỵ.
Thời kỳ mang thai
Cephaiosporin dược coi là an ioản trong thai kỳ. (Tuy nhiên vẫn
chưa có những nghiên cứu thỏa đáng và dược kiềm tra chặ1 chẽ trên
người mang thai, nên chi dùng lhuốc cho người mang thai khi thật
cẳn thiết)
Thời kỳ cho con bú
Thuốc bâi tiểt qua sữa, ảnh hưởng cho trẻ còn bú nên phải cân nhắc
khi dùng thuốc cho người dang cho con bú
Ẩnh hưởng đến khả nãng iái xe cả vận hânh máy mỏc:
Không có bảo cáo.
Tương tảc thuốc
Với aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiều manh như furosemid,
ceftazidim gây độc cho thặn, cấn giảm sát chức năng thận khi điểu
trị lỉễu cao kéo dải
Cioramphenicol dối kháng in vilro với cefiazidim, nên tránh phối
hợp khi cằn tác dung diệt khuẩn.
Tác dụng khõng mong muốn (ADR)
Ỉt nhẩt 5% người bệnh dìều tri có tác dụng không mong muốn
Thường gặp nhắt lả phản ửng tại chỗ sau khi tíêm tĩnh mạch, dị ứng
và phản ửng đường tiêu hóa.
Thườnggặp, ADR > 1/100
Tại chỗ: Kích ứng tại chỗ, vỉêm tắc tĩnh mach.
Da: Ngứa, ban dảt sần, ngoại ban.
iz găp mooo < ADR < moo
Toản thân: Đau dẩu, chóng mặt, sốt, phù Quincke, phản ứng Phân. vệ
Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm tiều câu, giảm bạch cau, giám
bạch cẩu trung tỉnh, tảng lympho bảo, phản ửng Coombs dương
tinh.
Thẳn kinh: Loạn cảm, Ioạn vi gỉác. Ở người bệnh suy thận diều tri
khỏng dùng liều có thể co giật, bệnh não, run, kích thỉch thần kinh -
cơ.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nỏn, dau bụng, ia chảy.
Hiếm gặp. ADR < 1/1000
Máu: Mât bạch cầu hạt thiếu mảu huyết tản.
Tiêu hóa: Viêm đại trảng mảng giả.
Da: Ban dò da dạng, hội chứng Steven - Johnson. Hoại tử da nhiễm
dộc.
Gan: Tăng transaminase, tăng phosphatase kiềm.
Tiết niệu sinh duc: Giảm tốc dộ lọc tiểu cầu thận, tăng urê vả
creatinin huyết tương.
Có nguy cơ bội nhiễm với Enterococci vả Candida.
Thông băn cho bđc sỹ các nữ dụng không mong muổn gặp phải
khi dùng thuốc.
Dộ ồn đinh
Dung dich ceftazidim nổng độ lớn hơn 100 mglml pha trong nước
cất tiêm, dung dich tiêm lidocain hydroclorid 0,5% hoặc 1%, dung
dich tiêm natri clorid 0,9%, dung dịch tiêm dextrose 5%. Thuốc duy
trì dược hoạt lực trong 18 giờ ở nhiệt dộ phòng hoac 7 ngảy khi để tủ
lạnh.
Dung dịch cetìazidim nồng dộ 100 mgml hoặc thấp hơn pha trong
nước cẫt tiêm, dung dịch tiêm natri ciorỉd 0,9%, dung dich tiêm
dextrose 5%, duy trì đuợc hoạt lực trong 24 giờ ở nhiệt dộ phòng
hoặc 7 ngảy khi để tủ lạnh.
Ceftazidim kém bển vững trong dung dịch natri bicaĨb`ờnat.
Tương kỵ \
Với dung dich natri bicarbonat: Lâm giảm tác dụngth ~.vông
pha Brigmax vảo dung dịch có pH trên 7, 5 (khôngjigợcp .
vảo dung dịch natri bicarbonat). “
Phối hợp với vancomycin phải dùng riêng vì gâykểưfflẳ, ` _Ễ
Không pha lẫn Brigmax với các aminoglwa ge .
streptomycin), hoặc metronidazol Ả
Phải tráng rửa cấn thận cảc ống thông và bơm tiảa '
(natri clorid 0,9%) giũa cảc lân dùng hai ioại thuW
gây kểt tùa.
Quá liều và xử trí
Đã gặp ở một số người bệnh suy thận. Phản ứng bao ồm co giật,
bệnh lý năo, run rây, dễ bị kỉch thích thần kinh cơ. C phải theo
dõi cấn ihặn trường hợp người bệnh bị quá liều cấp vả có diều tri
hỗ trợ. Khi suy thận, có thẻ cho thẳm tảch máu hoặc mảng bụng dế
loại trừ thuốc nhanh.
ac muối
-ý`, dể trảnh
Tiêu chuẩn chẩt lượng: USP34 1
Bảo quân: Nhiệt dộ dưới 30°C tránh ảnh sảng
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
số đăng ki: VN-XXXX xx )
Nhã sản xuất: _
. . gnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Cơ.. '
PHÓ CUc TRUỜNG
Ọwaăa %ỡáv
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng