_ BRICANYL 0,5m lml
ÀU NHÂN HỌP CARTON DỰ KIEN
(Scale 100%)
A
DtYẸT
1 ảnđảnỈĂi../LÊL.LZQAh
Ct_ ; QỊ'ẨẶ ư m"ợc
3
contains terbutahne sulphate 0.5 mg. sodium ch '
bchlonc ac1d to pH 3.5. water for inịechon to 1 ml.
M
P
ỉ
,,
ạ
…
How to open the ampoule
dhsừdmưvòckhldíng. 1
mhme .
Cơsớlảnxuh CENEXI,S2MMaMQUmm
ký
|
CỢIỜMKÝWSUWQPU.JJCL
Xuất xứ Phản.
Gi… 94120 ForWiay—smbũơi, M
24 M…An Y… Wii f.i . Tp ng c… u…
DNND CÔNG ÝV CÔ WẦN _~, 1-T’Ị
SDK XX-XXXX-XX
881
There is a break Place the thumb on
score under the the dot and break off
blue dot on the the ampoule neck.
ampoule.
DO NOT EXCEED THE INDICATED DOSAGE.
READ THE PACKAGE INSERT CAREFUU.Y
BEFORE USING.
Ảdinánhữngưtủnghn
Store below 30°C. Protect fmm light
KEEP OƯI' OF Tlf REACH OF CHLDREN.
dẻm,nmnmm
ẵ
Marketing Authorisation Holder Ễ
AsttaZaneca Singapore Pte.. Ltd. Ể
ế
Bn'canyl is a trademark oi me AstraZeneca grow d oompanues
Mcmao.smmmmmnnme Hoọsongi
ản uDum
©AstraZenem 2014
sótosxnsx HD mxemLOT,MAN Exp…baooi
Bảo quản duớl 30'C. Tvừih am sảig`
ml cưammn
mc nndọciơHỄỂẵb
Dungdịđq
tml
mm—
A
AstraZeneca 2
sa'"°dW²l… 1X9 ĨỈÌỮĨỔĨJẾ
fexbuỉa/1/ae su/phafe
Solution for s.c. or i.v. injection
Dilute prior to iv infusion
Manufacturer
CENEXI
52 rue Marcel et Jacques Gaucher.
94120 Fontenay-sous-Bois, France.
Marketing Authorisatuon Holder:
AstraZeneca Singapore Pte., Ltd.
5 x 1 ml ampoules `
Bricanụ_l
AfầiỉỏZíầĩĩCft.ở
BRICANYL o,s mg/ml
MÃU NHÂN ÔNG TIÊM DỰ KIÊN
(Scale 200%)
line sulphaie 0.5 mg
Tdd, ttm Vả tttm 1 ml
iSản xuất bời:
1CENEXI, Pháp
lXuát xứ: Pháp
EXP DDMMYY
lllll|llỉlllillil
LOT XXXX
28044919 `
an |“ỉ’
1gcz
HƯỚNG DẢN SỬ DỤNG THUỐC cno CÁN Bộ Y TẾ
Rx Thuốc bán theo đơn
Bricanyl® 0,5 mg/ml
Terbutalin sulphat
Dung dịch để tiêm vả pha tiêm truyền
Đọc kỹ hưởng dẩn sử dụng truớc khi dùng. Để xa tầm tay trẻ em.
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp
phải khi dùng thuốc.
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
THÀNH PHAN VÀ HÀM LƯỢNG
1 ml chứa:
Terbutalin sulphat 0,5 mg.
Tả dược: natri clorid, acid hydrocloric. nước pha tiêm.
DẠNG BÀO CHẾ
Dung dịch để tiêm và pha tiêm truyền.
Dung dịch tiêm Bricanyl không chứa chắt bảo quản.
ĐẶC TỈNH Dược LÝ @;
Đặc tinh dược lực '
Nhóm dược trị liệu: thuốc giản phế quản. Mã ATC: Rose cos
Bricanyl Chứa terbutalin. chắt kỉCh thích thụ thể bêta-2. Thông qua Sự kỉch thỉch có chợn
lọc thụ thể bèta-2, Bricanyl Iám giản phế quản vả giăn cơ tử cung. Terbutalin Iảm tảng sự
thanh thải chất nhầy bị giảm trong bệnh phối tắc nghẽn và vì thế Iảrn cho sự vận chuyến
các chất tiết nhầy dễ dảng hơn.
Tảc động giản phế quản của terbutalin khi tiêm dưới da xảy ra trong vòng 5 phút vả tác
động tồi đa đạt được sau khoảng 30 phút.
Đặc tính dược động
Sự chuyến hóa chủ yếu xảy ra qua sự sulphat hóa. Không tạo thảnh các chắt chuyến hóa
có hoạt tĩnh. Thời gian bán húy khoảng 16 giờ.
Sau khi tiêm tỉnh mạch hoặc tiêm dưới da terbutalin, 90% được đảo thải qua thận trong
48-96 giờ, khoảng 60% cảc chắt bâi tiết dưới dang không đồi.
f.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 5 ống 1 ml
CHỈĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Giảm co thắt trong hen phế quản và trong viêm phế quản mạn, khi phế thủng vả cảc bệnh
phồi khác có kèm co thắt phế quản.
Điều trị ngắn hạn dọa đẻ non.
Ngăn ngừa dọa đẻ non (22 — 37 tuần thai) trong trường hợp không có hoặc có chống chỉ
định về sản khoa với các biện phảp giảm co thắt khảc.
LIEU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Liêu dùng của Bricanyl tùy thuộc vảo từng cá nhân.
Co thắt phế quản: %
Ngườilớn: '
Tiêm dưới da: nừa ống 1 mi (0,5 ml = 0,25 mg)llần có thể lên đền 4 lần/ngảy. Trong tình
trạng bệnh nặng hơn có thể dùng 1 ống 1ml (=0,5 mg)llần.
Tiêm tĩnh mạch: 0,25-0.5 mg tiêm chậm trong vòng 5 phút. Liều có thế lặp lại sau những
khoảng thời gian vải giờ.
Trẻ em:
Tiêm dưới da: 5 mcg]kg thể trọngflần
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng