_nỘ Y TẾ
oos-oơleue
cu QUẢN“ LÝ f>ff_°C " AXỉlfJf/
ĐÃ` PHÊ— DƯ ìfĩT …mư:rưrs…
Lân ịliiuz.Zĩ… Ểũì—Bẽf ies`ẵtiption only Bt Thuốc bán theo dơn
CEFHROXIME AXETIL TABLETS USP 500mg
VIÊN NÉN GEFUHOXIME AXETIL uspsoo mg
Brelmocef- 500
mao ẵ ổ D
I … 2 I
L Brelmocef-SOO Ẩầ
Thânh phần:
Cefuroxime Axetil USP
Chỉ định, cách dùng, chống chỉ định.
Nhiệt uạ dưới so°c.
Đỗ xa tẩm tay trẻ em
Mỗi viên nén bao film chứa:
tương đương Cefuroxime 500 mg
các thông tin khóc: xom hưởng dẫn sử dụng
Bảo quán: Non“ khô mảt, trảnh ánh sáng.
Đọc kỹ hưóng dẫn sử dụng lrưỏc khi dùng
Nhã nhặp khán:
Mlg. Lic. No.: KTK/28l34212004
SĐK
:VN
Sán xuất bời:
² ²" No. 121-124. 4lh Phese. K.I.AD.B..
Bonưnasandra Industriel Area.
MICRO LABS LIMITED
" ” " AnekelTaluk.Bangaiore—SSOOSQẢnĐộ
Wi \\ \ ,
@ cù — ả
Ne =,w® #“ U~* ãâ
C_ạư® \wtxưỉ ,,g ẫ,,giifm ,,ịụoW wa ỄỆzL-zfẳ
\QCJỬ … ỀẮ—Ỹù ? E l`ỸỄÙẤO zễ ẳ *
eQ-"GM' & ~c CV h.3ủ “3 ”\ 3 ẵỄỄ Ễẵ
\_ \ \Ể Ỉễ `Ễ
wfflqm “' c~L \ ® ›“ ²
cgtù®* ;cMỔ ạ…fỡổf cxfa® LW~W Lie㮓q '
@ ạ\ c,f» ,….ạgw = Ư…Ỹ gW
zw \ #" wrfv° “ .5Ổ °f*-`Qg \ \“ .
\“ xxx ' I \ … QĨỆ ỷ
g… tdẵ ,Jwg “% , …;j'ểL ve _», m ,ỂẮỄỄ
, ẹ® Nỉ …_ỵWa ~sịffl …n©* Ứ’ `ẽẵẳẵử
_R— ỸỄÙẶÙ " F,ngJẢU Oi Ề “ ĨỔ “« ư \g`rùhư' Ểẫ :. uẵ,
@… a— … t-—frf~ ảẽ—ỉ
'A`. .! . {À ' . _
' '.R'.
"e ..LC ỸĂ\XA `a\ .ij _ `ự" . ú ; ẽ
w, uo
L__ › L²ỒiiÌ/
7
\
\
`ỉ
Iđf . _
1
i]
Viên nén Ccfuroxim Axctil USP
BRELMOCEF-Slìll
'l`hảnh phẫn: Mỗi viên nẻn bưu film chứa: Cefuroxim Axctil USP tương đương 500mg
Cefuroxim.
Tá dược: natri lauryl suifat, primellose, hydrogenatcd castor oil, bột cellulose vi Linh thế,
colloỉdal silicon dioxid, tabcoat TC- ] 004.
Hoá học: Công thức của Ccfuroxim Axctil lả 1- -(acetyloxy) ethyl ester cùa ccfuroxim, is
(RS)— ] -hydroxycthyl (6R, 7R)- 7- [2- (2- furyl)glyoxylamido]— 3— (hydroxymcthyl)- 8- oxo- 5- thia-
l— —azabicyclo[4 2. O]oct-2- ene- 2- caibơxyiate, 7 (Z)- (O-mcthyl- oximc), ] -acctthc 3- catbamatc
Phân loại dược lý: Khảng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 2.
Duọc lực học: Cefuroxim Axctil là chất diệt khuẩn do can thiệp vảo quá trinh Lống hợp vảch
tế bảo vi khuấn bằng cảch ức chế t1anspeptidase Thuốc kết hợp vởi protcin găn pcnicillin
trong thảnh tế bảo vi khuấn.
Dược động học: Sau khi uống, Ccfuroxim Axctil được hấp thu từ đường tiêu hơá và nhanh
chóng bị thuỷ phân bởi các cstcrasc không đặc hiệu trong niêm mạc ruột và mảu thảnh
Cefuroxim vảo hệ lLLầLL hoân. Thuốc được hấp thu tốt nhất khi uống trong bữa ăn. Sinh khả
dụng sau khi uống viên nén cefuroxim axctii lúc đói vảo khoảng 37% và đạt 52% nếu uống
ngay trong bũa an hoặc ngay sau khi an.
Khoáng 33% đến 50% lượng ccfuroxun Liong máu liên kết vói pLotcin huyết lương
Ccfưmxim phân bố Lộng răi đến các lỗ chức vá dịch trong co thế, xãm nhập vê… cả tố chL'rc
tuyến tiến liệt, vảo được dịch mảng phồi, đờm, dịch tìết phế quản, xương, mật, dịch rỉ viêm,
dịch mảng bụng, hoạt dịch và thủy dịch. [Z`hế tich phân bố biếu kiến ở nguời iởn khỏe mạnh
năm trong khoảng từ 9,3 — 15,8 lítll,73 an , Một lượng nhỏ ccfumxím có thế đi qua hảng Láơ
mảu não trong trường hợp mảng năo khỏng bị viếm. 'I`uy nhiên, cefuroxim chỉ đạt được nồng
độ điếu trị trong dịch não tủy khi tiêm tĩnh mạch trong trường hợp có viêm mảng não. 'I`hưốc
qua nhau thai và có bải tiết qua sữa mẹ
Cciuroxim không bị chuyến hỏa và được thải tru ở dạng không biến đối cả theo cơ chế lọc ớ
câu thân và bìLi tiết ở ông Lhặn. NÚ'El đời thái tLứ cúa thuốc tmng huyết tuong khoảng 1 — 2
giờ TIOI'Ig truờng hợp suy thận núa đời thải tLL`I kẻo dải hơn, đao động tù 1,9 đến 16,1 giờ
Lùy thuộc vảo múc đó suy thận. Nưa đời thải LLLL của ccturơxim cung kéo đải hơn ớ ch sơ
sinh, lý lệ nghịch vởi sô tuần LLLỔi của trẻ vả đạt giá lrị Luong đutmg với gia lrL ơ ngưòi
tiưởng thảnh sau 3— 4 tuần tLLổi. Thuốc đạt nồng độ cao trong nươc liêu SC… khi tiêm, hảu
hết liếu sư dụng thải tLL`L trơng vòng 24 giờ phần iởn thái LLL`L~ trong vòng 6 giờ. i’Lobcnccid LLc
chế thái tru cclmoxim qua ông thận lảm cho nông dộ ccfinợxim LLOLLg huyct tưong tãng LLLL›
vả kếo dải hơn. Ceiuroxim chí thải tL~ù qua mật với lượng Lắt nhỏ. lhảm phân máu v£L Lhâm
phân phức mạc có thế ioại trừ được ccfuroxim trong hệ lưẩn hoản.
C hí định và cách dùng
V` Lêm amiđan cập, L iêm hợng cản vicm xoang do nhiễm khuân cấp
- Viêm tai giưa câp
- 1)ợl cẳp cưa viêm phố quan mãn
- \"iẻm bùng quang
- Viêm bê lhận
- Nhiễm khuân du vả mỏ mếm khỏng biỔn chứng
- Bộnh Lymc
ClLổLLg chỉ dịnh: Chống chi đth dùng Cefuroxim Axctil cho cảc bệnh nhân được biết mẫn
cảm với nhóm cephalosporin.
Tác dụng phụ/ phản ứng có hại:
Nói chung: Các phản ứng mẫn cảm sau đây được báo cảo: phản vệ, phù mạch, ngứa, phát
ban, phản ứng giông sôc huyết thanh và mảy đay
Đường Liêu hoả: Viêm kết trảng có giả mạc.
Huyết học: Thiếu máu Lan huyết, giảm bạch cầu, giảm toản thế huyết cầu, giảm Liều cầu.
Đường gan mật và 1uỵ: Suy gan có kèm viêm gan, ứ mật và vảng da.
Thần kỉnh: Co giật.
Da: Ban đó đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson vả hoại tử biếu bì nhiễm độc.
T ỉết niệu: Rối loạn chức năng thận.
* Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp pluii khi dùng Ihuổc.
Anh hưởng của thuốc đểu khả nãng lái xe và vận hảnh máy mỏc: Không ảnh hướng.
Thận trọng và cảnh báo:
Nói chung: Như với các kháng sinh hoạt phố rộng khảc, điều trị kéo dải Cefuroxim AxeLil có
thể dẫn Lới sự phảt triền quá mức của cảc vi khuấn không nhạy cảm. Nếu bội nhiễm xáy ra
trong quá trình điều trị thì phải thay thế bằng cảc điều trị thich hợp khác.
Viếm kết trảng có giả mạc được bảo cảo với hầu hết cảc chất khảng khuấn bao gồm cả
Cefuroxim và có thế phảt triển bệnh từ nhẹ đến đe doạ Lính mạng Vì vậy phải rất cân nhắc
khi chân đoán cho bệnh nhân bị tiếu chảy sau khi dùng khảng sinh.
Thận trọng khi dùng thuôo ở những người dị ứng vởi penicillin vì nguy cơ dị ứng chẻo.
Tưong tác thuốc: Dùng đồng thời Cefuroxim Axetil với probcnccid iảm Lăng Liiộn Lich dưới
đường cong nồng độ Lhuốc Lrong huyết thanh theo thời gian lên 50%.
1 huoc iảm giảm acid dạ dảy có thẻ lảm giảm sinh khả dụng của Cefuroxim Axetil so với khi
ăn kiêng và có thể dẫn đến lảm mất Lác dụng hấp thu sau khi ăn.
Kháng sinh mninoglycosid lảm Lăng khả năng gây độc với thận của Cefuroxim.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
Phụ nữ có thai: Chưa có cảc nghiên cứu đầy đủ có đối chứng Lrên phụ nữ có Lhai. Vì các
nghiên cứu sinh sản ở động vậL không phải lủc nảo cũng dư doản được đáp ửng ớ ngưòi, vì
vậy thuốc nảy chi được dùng cho phu nữ có Lhai khi Lhật cằn LhiếL.
Vì Ceíuroxim bải tiết vảo sữa mẹ nên cần ngừng cho con bú khi đang dùng thuốc.
Liều lượng và cách dùng: ` _ '
DợL điôu trị Lhông thường lãi 7 ngùy (có thẻ Lthy đôi từ 5 Liên 10 ngảy).
Người lởn vú n~é em ?40 kg
Chỉ dịnh Liều lượng
V Lẻ… umiđan cấp viêm họng cắp viêm 250 mg \ 2 lí… LLLL'LL LLgL'LL
xoanu do nhiễm khuân câp
Viêm Lai giữa câp 500 mg x 2 lân mói ngảy
i)ợL cũp ct… LiôLLL phê qua… mãn 500 mg x 2 H… LLLL`Li ngaiy
\’iêm baing quamg 2ẵU mg x 2 lí… môi LLgL'Ly
sAOi
Viêm bể thận 250 mg x 2 lần mỗi ngảy
Nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến \250 mg x 2 lần mỗi ngây
chứng ỉ
Bệnh Lyme 500 mg x 2 lần mỗi ngảy trong 14 ngảy (có
fthế thay đổi từ 10 đến 21 ngảy)
Trẻ em: Hám lượng 5 00mg khõng phù hợp cho trẻ em dưới 40kg vả trẻ nhỏ.
Suy thận:
Độ thanh thải Creatinin ÍTm (giờ) Liều khuyến cảo
>30 ml/phủt/l ,73 m2 ' 1,4—2,4 Không cầổđiễtĩchỉnh liềụ (liềg thông thường
125 mg đên 500 mg x 2 lân môi ngảy)
10—29 ml/phủt/lJẺ rổír 4,6 1Liều thông thường x 1 lần mỗi ngảy
<10 ml/phút/l,73 m2 \ 16,8 }Ụều lhông thường mỗi 48 giờ (2 ngảy dùng \
` ` lân)
Trong lúc thẩm pỉlârí lọc lềnáu ị2—4 Ì l liều thông thường cuối mỗi lần thấm phân
*Chú ỷ: lrường hợp phái dùng liều 125mg hay 25 Omg thì nén dùng lhuốc viên C'q/iuvxim có
hảm lượng dó hoặc dùng dạng hôn dịch hoặc hói ỷ kiên bác sỹ.
Quả liều và xử trí: Quả liều cephalosporin có thể gây ra kich thích não dẫn tởi co gìật. Khi
đó cần phải giảm nông độ thuốc trong huyết thanh bằng cảch thẩm phân máu hoãc thấm
phân mảng bụng.
'l`uôi thọ: 24 tháng kê từ ngảy sản xuât.
* Không được dùng thuỏc quá hạn sử dụng
Đóng gỏi: Hộp ] vỉ x 10 viên nén bao phim.
Bảo quản: Báo quản nơi khô mảt, tránh ảnh sáng. Nhiệt độ dưới 30°C.
* 'l'lmóc nảy ('ÍII dược hún theo đơn cuu ÍNÌC xỹ.
* Dọc lcỹ hướng dân sử dụng lrước khi dùng. Nẻu cún thông n'n .w'n l…l' \'~ lciỡn húc xỹ.
Sản xuất bởi:
MICRO LABS LIMITED
No. l2l —124 Phase IV K. 1. A. D. B ,Bommasamịm Industrial Alca, Bangaloxc 560 099 An
Dộ .
I`Lư_ưljc' r…xỉmu
v r… t'wm PHÒNG
J'le ỄWJf Ífnz …’fnn/ả
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng