MÃU NHÂN SẢN PHẨM /iẾÌ O/Ấ 4fO
Mẫu nhản hộp
BỘ Y T Hộp 3 VI x '0 vièn nang niêm
CL'C QUÁN L
ĐÃ FHÊ 1) _
Lủiidiiii:.Ẩỉjố… _ ị_ . A I :
INVEZ
m'pntịuputpia
ờyiiơtiiiưvmfaMiiibiiéiiiiitii Co.Lni
K:Thigl~líùMT-imigiiừũiũbilòffl
BRAViNE-Fờiii
01104,6231005I
Fu.MBZSIMST
erlieđphiinựldliul
, nnnitpitsn` . _ Bhợán:Nơikhờráo.rứiậdũkhừtgmé ',Ị
: Cao Bạchqưa(Gmkgo Biloba Ext)…80mg 30“C. … anh sáng 5
i Tá dược .................. vd 1 viên nang mém Tiẽu chuẩn áp dung:TCCS in_
cm a_nit. dlống diiđỊllh. lưu dùng -ddl _ &
dùngvùdcthỏogtỉnlthóc lhăsinmt ~ẳ
Xem tiorig đơn hướng dãn sữ dụng. @mnm * >
Đéxatãmtaytrèem cinọnưwạvạmitéwáim , g °; … $
Đọckỳhướngdảnsứdụngmlóckhidùng 1010itáng-TPitảibumg g ổ Ễ Ễ E
Box of 3 blisters x 10 softcaps
l- HNẵAVHG
I |
A
v … I …
ỉ … t iimtmmù. Lm
m:z'm-mminngiutaũụmib
q TutioũM)ũũi N'Ficiffli 5281W
i EIƯ'MWM
1
i
i Compoattion: Storqe: Keep in dry place. tempeiatưe not lr'Ị'.
Ginkgo Biloba Ext ............................. BOmg exceed 30°C. protected finm light ỏ
Excipients q.s. ............. for 1 sott cepsuie. Standanís: mamfactunar's h…
lnđlcltiom. Docage-ađininhtratlon. … w. Ièl
pmcưution. conhinđication and other ỞIĐW _ é
- ' ' , ~ :… ~: -.: `
infonnation. Read the ưistrchĩ .; , ~ _ .` ' i , _Ìlũfhal'maJSC 2
Koopoutotmchotchiidun ._, -`/'Jf~x 'iđQơtgzvgiiaDuongCty 1
Road the instructions cm W_aJịg f_g w_ ìĨiuflns;ẹ-azm aesciue m
r"le
t' ~l
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
BRAVINE - FORT
Dạng bâo chế: Viên nang mếm
Thânh phần: Mỗi vỉên nang mềm chứa:
Cao Bạch quả (Ginkgo biloba extract) 80mg
Tả dược: (Dầu đậu nảnh, Dầu cọ, Sảp ong trắng, Lecỉthin, Gelatin, Glycerin, Nipagin,
Nipasol, Dung dịch Sorbitol 70%, Ethyl vanilin, Mảu Green, Titan dioxyd) ........... vd 1 viên
Chỉ định:
- Thiếu năng tuần hoản não: Suy giảm trí nhớ, rối loạn tập trung, tâm trạng trầm cảm, chóng
mặt, ù tai, nhức dầu
- Rối loạn tuần hoản ngoại biên: Hội chứng Raynaud, chứng đi cách hồi, chứng xanh tím đẩu
chỉ, hội chứng sau viêm tĩnh mạch.
- Rối loạn hệ thống tiền đình và ốc tai.
Chống chỉ định:
- Phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em dưới 12 tuổi.
- Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Thận trọng
- Thận trợng khi sử dụng cho bệnh nhân rối loạn đông mảu hoặc đang dùng thuốc chống
đông máu.
— Không dùng thay thế thuốc điểu trị tăng huyết ảp, trẻ em thiếu năng trí tuệ.
Liều dùng- cách dùng:
Uống mỗi lần 1 viên, ngảy ] lần, hoặc theo hướng dẫn của bác sỹ.
Tác dụng không mong muốn:
Nhẹ và hiếm gặp, thường do dùng thuốc lâu ngảy gây ra hiện tượng rối loạn tiêu hoá,
nhức dầu, dị ứng da, có thể kéo dải thời gian đông máu. Những hiện tượng nảy sẽ mất đi khi
ngừng thuốc.
" T hong báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc" .
Tương tác thuốc:
Không dùng cùng với thuốc chống đông mảu và thuốc gây đông máu.
Tảc động của thuốc khi lái xe và vận hảnh máy móc:
Thuốc dùng được cho người khi lải xe hoặc đang vận hảnh máy móc.
Quá liều và xử trí:
Chưa có báo cáo sử dụng thuốc quả liếu.
Không dùng quá liều chi đinh.
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Bâo quản: Đế nơi khô rảo, nhiệt độ không quá 30°C, trảnh ảnh sảng
Tiêu chuẩn chẩt lượng: TCCS
Trình bây: Hộp 3 vi x 10 viên, kèm hướng dẫn sử dụng.
Chú ỵ': - Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụn ' trước khi dùng.
PHÓ cuc TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng