»… dxa Jơii
::IO 'ẾJW ÍXSN
'…N m st in 93
NHÂN HỘP
JiJf/iscé
MÃU NHÂN DỰ KIẾN
Braintrop°4OO
400mg
Plrccotơm
ĐẨPHÊ DU ỆT
… mAx.
Pincetam. ..................... 400 mg
Tá dự vừa dù ......... một vưn
Chỉ định, cách đủng & liêu dùng, chống chi dịnh. lim ỷ & thận
txọng, iảc dụng kh0ng mong muốn, tmng iác thuốc: Xin dọc
imng lờ hiũng dẩn sử dụng.
Băo quăn ở nhiệt aọ dưới soic. nơi kho ráo. irính ính sủg.
ĐG n tín ưy trẻ em.
Đọckỷhứngdnsừđqngtnfickhldùm.
CONG TV có mẮu DUỤC mẨm ovv
Lộ 27, BA, KCN BEn Hòa [I, TP. BEu Hòa. Đóng Nai, Việt Nam
bmoov
oov…donuwa
umwomu
…ũA TIN Buoq '^'13 l80H uổiũ “il èu02 WWI ²0H ua!!! 'V€ 'LZ m
'03 ms Jmor munaavwưvm Mơ
W % … W ²'ll ẮUIW° W!
~uupmp Jo qml Jo mo đa;
'1ư8n mm; pamd 'aớqd .in c ui g,oẹ mopq ammadinaz m aiois
-uxm_ aqi
aas =suoựpuamụ 'smga apịs 'suonmzaasd put sùmuma
'suouzaypuụmuoa ^a8csop put uognmsụunupz *suogzagpuỵ
amst auo……s~b madpxa
ủ OOÝ ..................... Wa
*NOIUWMC)
Lẩu aiưlZJ..…ẨJ.íảk….
Tp.HCM Ngây 05 tháng OK năm o2014
PGĐ Phụ Trách Nghiên Cứu & Phát Triển fi,
, ' cÒNGTY \"f; iracetam 400 mg
còid=²~ ²
THÀNH PHẨM: Mỗi
Hoạt chất:
Piracetam ............................... 400mg
Tá dược: Silic oxyd dạng keo khan macrogol 6000, lacto'se monohydrat, magnesi stearat.
MÔ TẢ SÀN PHẨM:
Viên nang cứng, cỡ nang số 0, nắp mảu cam, thân mảu trắng, bên trong chứa bột thuốc mảu
trăng hay trắng ngả. '
DƯỢC LỰC HỌC:
Piracetam thuộc nhóm thuốc hưng trí (cải thiện chuyển hóa của tế bảo thân kinh). Piracetam lá
thuốc diẽu hòa chúc năng não mã có thể iảm cải thiện tinh thân cũng như iảm chậm suy thoái
não bộ do tuổi giả. Thuốc điểu hòa dẫn truyền thân kinh trong não, là một chất bảo vệ thẩn kinh,
cải thiện diẽu kiện chuyển hóa ở mức dộ tế bảo. Thuốc cải thiện sử dụng oxy, glucose của não vả
mặc dù không phải là thuốc giãn mạch nhưng thuốc cải thiện vi tuân hoản. Thuốc có tác dụng
lảm giảm lo âu, co thắt cơ, co giật vả kiểm soát sự kích dộng mả xảy ra khi cai rượu.
Thuốc còn được dùng trong dột qui thiếu máu. Một số nghiên cứu cho thấy rằng piracetam còn
có hiệu quả trong diêu trị rung giặt cơ trong bệnh Alzheimer. Piracetam lảm tăng chửc năng
nhận thức bao gõm cải thiện khả năng nhớ và học tập. Piracetam còn dược dùng dễ điêu trị hội
chứng tinh thẩn gây ra do suy chức năng não, rối Ioạn tinh thân tuổi giă.
oươc ĐỘNG Hoc:
Sau khi uống, piracetam dược hấp thu nhanh chóng vả hoản toản, với sinh khả dụng gân 100%.
Nõng dộ dinh của thuốc dạt dược trong huyết tương sau khi uống 30-60 phút vả đạt dược trong
dịch não tủy sau 2-8 giờ. Thời gian bán hủy của thuốc lá 4-5 giờ trong huyết tương vả 6-8 giờ
trong dịch não tủy. Piracetam tập trung nhiêu ở vỏ não, tiểu não vả nhân nển. Piracetam không
dược chuyển hóa trong cơ thể. Piracetam không găn với protein huyết tương và >90% thuốc dược
thải trừ qua nước tiểu dưới dạng không dối. Piracetam băng qua dược hảng rảo nhau thai và bải
tiết vảo sủa mẹ.
cui ĐINH:
Điêu trị triệu chửng chóng mặt. W
Cải thiện những rối loạn sự tập trung vả giảm trí nhớ liên quan dến tuổi giả.
Tai biến mạch máu não do thiếu máu cục bộ.
Nghiện rượu mãn tính.
Điêu trị bệnh thiếu máu hông cẩu iiẽm.
Hỗ trợ diẻu trị rung giật cơ do nguyên nhân từ vỏ não.
Chứng khó dọc ở trẻ em.
CẤCH DÙNG - LIÊU DÙNG:
Nên uống thuốc ngay sau bũa ăn.
Liêu dùng hăng ngây dao dộng từ 30-160 mg/kg/ tùy theo tửng chỉ định.
Điêu trị iâu dăi nhũng hội chứng tinh thán liên quan dến tuối giả: Liêu dùng 1,2—2,4g | ngảy, tùy
theo mức dộ nặng của triệu chứng. Liêu tải có thể cao 4,8g | ngảy trong nhũng tuấn dãu tiên của
diểu tri.
Nghiện rượu: 12g | ngăy trong thời gian cai rượu. Liều duy trì iã uống 2,4g / ngảy.
Suy giảm nhận thức sau chấn thương não (có kèm chóng mặt hoặc không): Liêu ban dầu iả 9 -
12 g/ngảy; Iiẽu duy trì là 2,4 g thuốc, uống ít nhất trong ba tuấn.
Thiếu máu hông cãu liêm: 160 mg/kg/ngăy, chia đên Iảm 4 lẩn.
Điểu tri giật rung cơ: piracetam dược dùng với iiều 7,2 g/ngăy, chia lâm 2 - 3 lẩn. Tùy theo sự
dáp ứng vả dung nạp của tùng bệnh nhân, Iiểu dùng có thể tãng mỗi 3 = 4 ngảy một lân, tăng
thêm 4,8 g | ngây, cho tới liêu tối da lả 20 g/ngảy. Sau khi dã dạt Iiẽu tối ưu của piracetam, nên
tìm cách giảm iiều của các thuốc dùng kèm.
Đột qui do tai biến mạch: uống 800mg, 3 lần | ngảy.
Chóng mặt: Liêu thường dùng là 2,4 - 4,8g | ngảy.
Chứng khó dọc: uống 50mg/kg/ngảy, chia Iảm 3 lân | ngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: .
Quá mẫn với piracetam hoặc với bất cứ thảnh phẩn nảo của thuốc.
Suy thặn (thanh thải creatinin < 20mL/phút).
Người mác bệnh Huntington.
Suy gan.
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG:
Thận trọng dối với bệnh nhân suy thận. Cẩn theo dõi chữc năng thận trên những bệnh nhân năy
và người cao tuối.
Khi độ thanh thải creatinin 1,25 mg/100ml, cần
chinh iiều dùng như sau:
Độ thanh thải creatinin Creatinin huyết thanh Liêu dùng
(mL/min) (mg/100ml)
so-4o 1,25 -1,7 1/2 Iiẽu dùng bình thường W _
40-2o 1,7 - 3 % liêu dùng bình thườffl Ễị
- Phụ nữ có thai vả cho con bú: Piracetam có thể qua nhau thai. Không nên dùng thuốc nảy cho
người mang thai. Không nên dùng piracetam cho người cho con bủ. ỀỀ
- Tác động cũa thuốc khi iái xe vả vận hảnh máy móc: Trong các nghiên cứu lâm săng, các ;… ..
biểu hiện buôn ngủ, căng thẳng và trâm cảm dã được tìm thấy thường xuyên hơn ở những bệnhĩể-Ễ
nhân dùng piracetam ở iiều lượng từ 1,6 - 15 gram mỗi ngảy so với giả dược. Chưa có nghiêm
cữu về ảnh hưởng khả năng lái xe khi dùng piracetam 15 đến 20 gram mỗi ngảy. Thận trọng khi
vặn hảnh máy móc tảu xe trong khi uống piracetam.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: *Lị
Thường gặp, ADR >1/100 fJ'JNO rY
Mệt mỏi, buôn nôn, nôn, ĩa chảy, dau bụng, trướng bụng, bõn chõn, dễ bị kích dộng, nhữc dặễẳẩẵ
mất ngủ, ngủ gả. '
, ÙPV
It gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 J
Chóng mặt, run, kích thich tình dục. ~W
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯũNG TÁC THUỐC:
Khi dùng dõng thời, hormon tuyến giáp có thể Iảm tãng tác dụng của piracetam trẻn thãn kinh
như dễ bị kích thích, rối Ioạn giấc ngủ vả Iú lẫn.
Tương tác với cảc thuốc khác chưa duợc mô tả.
Vẫn có thể tiếp tục phương pháp diẽu trị kinh diển nghiện rượu (cảc vitamin và thuốc an thẩn)
trong trường hợp người bệnh bị thiếu vitamin hoặc kích dộng mạnh.
Ở một người bệnh có thời gian prothrombin dã dược ổn dịnh bằng warfarin lại tăng lên khi dùng
piracetam
OUÃ LIỄU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Piracetam không dộc ngay cả khi dùng liêu cao. Không cẩn thiêt phải có những biện pháp dặc
biệt khi nhỏ dùng quá liêu.
TRÌNH BÀY: Hộp 6 vi x 10 viên nang cứng.
BẨO OUẦN: Bảo quản ở nhiệt dộ dưới 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn sử dung.
NGÀY XÉT LẠI TỜ HƯỞNG DÂN sử DỤNG:…
ĐỂ XA TẤM TAY TRẺ EM.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẮN sử DỤNG mươc KHI nùnc.
KHÔNG DÙNG 0UÁ LIỄU CHỈ mun iẳ/
NẾU cẨn THÊM THÔNG TIN, x… Hỏi Ý KIẾN BÁC sĩ
Nhà sán xuất:
,lGNỔ 'Ẩlf
CÔNG TY CỔ PHẨM DƯỢC PHẨM 0PV
Lộ 27, Đường SA, Khu Cộng Nghiệp Biên Hòa il, Thảnh phố Biên Hòa Tinh Đông Nai.
. '- Fax: (061) 3835088
PHÓ cục TRUỜNG
MW,, 7ẳỆz ử…,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng