@
CD
N
@
ọÔ
n: " nc -c n:
K 8 đã 8 8
. đ.t _,ggệc ỉ _.g..gc_ í _IỂ…sỄ Ẹ _,g. c
z Ế nội z Ễgẻs.t z Ế Ẻ83 Z Ế Ềgẩ_
a ẵ*ẻ›.gri a ..…sặgaf e ..ẫễằg'ẽ', a _ẵẵttẩẵt
s.: ặc >›.-ẳ² ễ >.zễ ị »; 803
2 , Ễ Ễ , … g , …ẽỆ z , =
mg Ễ mg Sẵ n. mg 35 ẵ Ủg Ễẵ
043 4 t °°ỉ : 8~°í ~" 044 8
m: ,g ME ảẫ ã ẵ mc .,ị
n. Ế ấu __ u. 5
nc ; " n: " ca: 3
< Ế ẫ ấ ( ỄỂ { g
Ề-tẽiẵ— = -18-8 … -Jềe=t ỉ —Iẽ’=ẵ-
a Ểẵđ°ỄJ Z Ếga ²- ẫ ỂâeỄổ—~ a Ếg“ẽễ
"J Ề—ẽặgẵ ffl , … -e~ĩi“ … -, ,,88
= cãi , 438 = ỗẻẵẳỂ t- gi
.9 ² .o .-
meĨộ miũg , Seưi … i
› , AA u.< ỂỄ ẵẵ Ế
. Ơỵ, - J)n li. u. lu n.
Qẹ
c, CÔNG 1v\
ễ T. N .
* óc bán theo dơn sò to sx (Batoh No ) ngảy sx (qu Date)
AMDẮ hạn dùng Exp Date): x1n xem tren nhản
. 4 thN bi sô ĐK VN …
g nen AclclơvirBOũ ....................... Đai chi..
14 g dùng: Đuờng n ng Sản inilt tọl Bế Đlo Nha bời
' “& , , , … ỂD inh phủ: Mõi viên nén cò dtứa FARMALABOR PRODUTOS
^“th - tr , /JAciciovit ............................ BOOmg FARMACỂUTICOS. SA. tFAB.)
"_ ._ - ' Liều Iuợng-củch dùng: Zone lndusttial de Condelxa- --e -.Nova
( Theo sự d'IÍ dản của thay thuóc 3150 194 CQndelxa- --a -.Nova Ponuget
Chỉ định. chóng chi định khuyên các Cọng ty sử h0u glấy phip luu hùnn ui
vò ctc th6ng tin khác: 86 Đln Nhu:
Xin xem huớng đãn ừong hộp LABORATÓRIO MEDINFAR-
Bin quăn: nơi khờ mát nhiệt dộ duờl 30“C PRODUTOS FARMACỂƯHCOS. SA.
T18u chuẩn chit lượng: Nhé sẳn xuất Rua Manuel R1beưo de Pavia. 1. 1'Venda
Đóng gót: Hộp 6 ví x 10 viên Novc-2700-SI7 Amadora. Portugal,
\\ Baldt No.: … Exp. Dnlez DDMMNYW )
… rou umea
nozmtoazu ĩ'°N ~sn “ỒJW
AAANWW/GG ĩĐWO 'dxa
AMẢ/WW/ỦG ²9120 “ỐJW
tViNltiiW
Cầ … t…
Buioog SỊS|qu_ JỊAOIOỊOV Bỉ 1
“IVHIASOS
Lân đâu
1
991081 OL K 9 Bmo uondỵnsãaủ~
Com position: Storage:
Each tabtet contains: Store in cool. dry place. below 30°C.
Aciclovir .............. BOOmg
Excipient q.s 1 tablet Speclflcatton: In~House
Dosage & Admlnistration; Keep out of reach of chilđre
As directed by the Physician. Read carefully the leatìet befo u
_ Menufaetured by:
Lt::::tiihiifrđmitzitin …
and other inmma'ugư mamceuncos, SA. (FAB)
Please see the Ieaflet iriside Zone lndustrtal de Condeixa-a-Nova,
BỘ Y TẾ
1 ẢN LÝ DUơc
>iihì DUYỆT
:Ắẵ..f.....ẵ...t.aẽani
3150-194 Condeixa-a—Nova. Portugal.
Fỳ Prescription Drug 6 x 10 Tablets
BOSVIRAL
Aciclovir Tablets 800mg
Ổ…EDlNFAR
BOSVIRAL
Aơdovư Tablets 800mg
/
ỔMEDINFAR
BOSVI RAL
Aciclovir 800 mg
Manulacmred by
Fanmụaonanonums
meceuncos. SA. una.)
Por1ugd
ỒMEDINFAR
BOSVIRAL
Aucbvir 800mg
} FARMA cỀỀncosĩẵẵ'. u.)
Ư"L`ĨPỸỂFỂỔLJ
ỔầEĐI ẮAR
BGSVIRAL
Actclov`fr eoo mg
Manufactuređ by-
mmụaoaaaonuros
quAcsunccs. u. luu.)
Purtugal
ỔMEDlNFAR
BOSVI RAL
Aciclovir 600 mg
Manufactuer by
namuaonaonutos
FA…Acèuncos. :A, (FABJ
Pơrtuga)
\ Batch No
ỔMED|NFAR \
BOSVIRAL
Aciclovir 800 mg
Manufactuer by:
FARMALABOR#RODUTOS
FARMACẺUTICOS. SA. (FABJ
Pomgal
ỐJMEMNFAR
BOSVIRAL
Aciclovir 800 mg
Manufactumd by:
FARMAL_ABOR-PRODUTOS
FARMACEUTICOS.SA lFAB.)
Ponuga),
’\
ỘJMEDlNFAR
BOSVIRAL
Adclovir 800 mg
Manuhcmrec by
meuaoaạnonums
FARMACEUTICOS. sA me)
Porng
ỔMED|ỀẢƯ
BOSVI RAL
Aciclovir Boo mg
Manulactured byị
FARMAL_ABOR~PRODUTOS
FARMAcEU'HCOS. SA, (FABJ
Parlugal`
Exp Date DDIMMIYYYY JJ
Rx - thuốc bán theo đon
BOSVIRAL
(Viên nén aciclovír 800 mg)
CẢNH BÁO:
Thuốc bán Iheo đơn
Đọc kỹ hưỏng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Xin thông báo cho bác sz “biết các tác dụng không mong muốn trong quá trình sử dụng.
Đế thuốc xa tầm tay trẻ em
Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
THÀNH PHẢN:
Mỗi viên nén có chứa:
Hoạt chẩt: aciclovir ....................................................... 800 mg
T á dược: magnesi stearat, povidon, cellulose vi tính thể, tinh bột natri giycolat.
DƯỢC LỰC HỌC :
Aciclovir là một chất tương tự nucleosid (acycloguanosín), có tảo dụng chọn lọc trên tế bảo
nhiễm virus Herpes. Để có tảo dụng aciclovir phải được phosphoryl hóa thảnh dạng có hoạt tính
là aciclovir triphosphat. Ở chặng đầu, aciclovir được chuyền thảnh aciclovỉr monophosphat nhờ
cnzym của virus lả thymídỉnkinase, sau đó chuyến tỉếp thảnh acỉclovir diphosphat vả trìphosphat
bởi một số enzym khảo của tế bảo. Aciclovir trỉphosphat ức chế tống hợp DNA của virus vả sự
nhân lên của virus mà không ảnh hưởng gì đến chuyển hóa cúa tế bảo binh thường
Tảc dụng cúa aciclovir mạnh nhất trên virus Herpes simplex typ 1 (HSV - 1) và kém hơn ở virus
Herpes simplex typ 2 (HSV — 2), virus Varichla zoster (VZV), tác dụng yếu nhẩt trên
cytomegalovirus (CMV). Trên lâm sảng không thấy acỉlovir cỏ hỉệu quả trên người bệnh nhiễm
CMV. Tảc dụng chống vỉrus Epstein Barr vân còn chưa rõ. Trong quá trinh điều trị đã xuất hiện
một số chủng khảng thuốc và virus Herpes simplcx tìềm ẩn trong cảc hạch không bị tiêu diệt
Aciclovir có tác dụng tốt trong điều trị vìêm não thể nặng do vỉrus HSV — 1 ,tỷ lệ tử vong có thể
gỉảm từ 70% xuông 20% Trong một số người bệnh được chữa khỏi, các biến chứng nghỉêm
trọng cũng giảm đi. Aciclovir dùng liều cao tới i0 mg/kg thể trọng, cứ 8 gỉờ mot dùng lrong
10 đến 14 ngảy Thế viêm não- mảng năo nhẹ hơn do HSV- 2 cũng có thểỆfi\J trị Íốt với
aciclovir
Ở người bệnh nặng, cần tiêm truyền aciclovir tĩnh mạch, như nhiễm HSV lan tỏa ở người suy
giảm miễn dịch, người ghép tạng, bệnh mảu ảc tính, bệnh AIDS, nhiễm herpes tiên phát ở miệng
hoặc sinh dục, herpes ở trẻ sơ sinh, viêm giác mạc nặng do Herpes, trường hợp nảy có thể dùng
kèm thuốc nhỏ mắt aciclovir 3% để điều trị tại chỗ.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Sinh khả dụng đường uống của aciclovir khoảng 20% (15 — 30%). Thức ãn không lảm ảnh
hưởng đến hấp thu của thuốc. Acic10vỉr phân bố rộng trong dịch cơ thể vả cảc cơ quan như: não,
thận, phối, ruột, gan, lảch, cơ, tử cung, nìêm mạc và dịch am đạo, nước mắt, thủy dịch, tinh
dịch, dịch não tủy. Liên kết vởi protein thấp (9- 33%). Thời gỉan đạt nồng độ đỉnh trong huyết
tương đạt được sau khi uống từ 1 ,5- 2 giờ. Thời gỉan bản thải của thuốc 0 người lớn khoảng 3
giờ, ở trẻ em từ 2- 3 giờ, ở trẻ sơ sinh 4 giờ. Một lượng nhỏ thuốc được chuyển hóa 0 gan, còn
phẩn lởn (30 - 90% liều) đuợc đảo thải qua thận dưới dạng không biến đối.
CHỈ ĐỊNH:
Viên nén aciclovir 800 mg được chỉ định để điều trị thủy đậu (trải rạ) và nhiễm Herpes zoster
(bệnh zona) (trừ trẻ sơ sinh nhiễm HSV và nhiễm HSV nặng ở trẻ em suy gíảm mỉễn dịch).
Viên nén aciclovir 800mg được khuyến cảo dùng cho trẻ cm trên 6 tuối.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Liễu dùng:
Liều dùng ở người lớn.
Điều trị thùy đậu (trái rạ) và nhiễm Herpes zoster (bệnh zona): ] viên aciclovir 800 mg x 5
lần/ngảy, cách nhau 4 gỉờ, không dùng ban đêm. Điều trị liên tục trong 7 ngảy.
Ở nhưng bệnh nhân suy giảm miễn dịch nặng (ví dụ: sau cấy ghép tủy) hoặc ở những bệnh nhãn
suy giảm hấp thụ ở ruột: cần xem xét dùng đường tĩnh mạch.
Nên bắt đẩu dùng thuốc cảng sớm cảng tốt sau khi bị nhiễm trùng. Điều trị herpes zoster mang
lại kết quả tốt hơn nếu bắt đầu cảng sởm cảng tốt sau khi xuất hiện phảt ban. Điều trị bệnh thủy
đậu ở những bệnh nhân suy giảm mỉễn dịch nên bắt đầu trong vòng 24 giờ sau khi bắt đầu phảt
ban.
Liều dùng ở trẻ em:
Điều trị thùy đậu ở trẻ em 6 tuổi trở lên: 1 vìên aciclovir 800 mg x 4 lần/ngảy. Điều trị liên tục
trong 5 ngảy.
Không có dữ lìệu cụ thể nảo về việc điều trị cảc bệnh nhiễm Herpcs zoster ở trẻ suy giảm miễn
dich.
Điều trị nhỉễm virus herpes ở trẻ sơ sinh: khuyến cảo dùng aciclovir đường tĩnh mạch
Liều dùng ở người giả:
Khả năng suy thận & người cao tuổi phải được xem xẻt vả Iỉều lượng phải được đỉều chỉnh cho
phù hợp.
Nên duy trì bổ sung nước đầy đủ cho bệnh nhân cao tuổi dùng liều cao aciclovìr .
Liều dùng trong suy thận:
Cần thận trọng khi dùng acỉclovir cho người bệnh có chức năng thận suy giảm. Bổ sung nước
đầy đủ nên được duy tri.
Trong điều trị nhiễm Herpcs zoster, khuyến cảo giảm xuống liều aciclovir 800 mg x 2 Iần/ngảy,
mỗi 12 giờ cho bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 10 ml / phút) và aciclovir
800 mg x 2 lần/ngảy, mỗi 8 giờ cho bệnh nhân suy thận vừa (độ thanh thải creatinin trong
khoảng 10-25 ml / phút).
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống. Có thể phân tản viên trong tối thíếu là 50 ml nước hoặc nuốt cả viên
với một ít nước. Phải đảm bảo rằng bệnh nhân dùng liều cao aciclovir được bổ sung nước đầy
đủ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quả mẫn với aciclovir hoặc valaciclovir, hoặc bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
KHUYẾN CÁO VÀ T`ĨÌẶN TRỌNG.
Thận trọng với người suy thận, Iỉều dùng phải điều chinh theo độ thanh thải creatinin.
ẢNH HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc đùng iân ngảy có thể gây nhức đẩu vì vậy nên thận trọng nếu dùng thuốc khi đang lái xe
hoặc vận hảnh mảy móc.
TƯỜNG TÁC THUỐC:
Dùng đồng thời zỉdovudin vả aciclovir có thể gây trạng thải ngủ lịm và lo mơ.
Probenecid ửc chế cạnh tranh đảo thải aciclovir qua ông thận, nên tãng tới 40% và gỉảmỄflìă trừ
qua nước tiểu và độ thanh thải của aciclovir
Amphotcricỉn B và ketoconazol lảm tăng hiệu lực chống vỉrus của aciclovir.
Interferon lảm tăng tảo dụng chống virus in vitro cùa aciclovỉr. Thận trọng khi dùng thuốc tiêm
acỉclovir cho người bệnh trước đây đã có phản ứng về thần kinh vởi interferon.
Dùng aciclovir tiêm phải thận trọng với người bệnh đã có phản ứng về thần kinh khi dùng
mcthotrexat.
SỬ DỤNG Ở PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BỦ.
Phụ nữ có thai: Chỉ nên dùng aciclovir cho người mang thai khi lợi ích điều trị hơn hẳn rùi ro có
thể xảy ra với bảo thai
213'.
Ế
›
a
/43"/ .
Phụ nữ cho con bú: Thuốc được bải tiết qua sữa mẹ khi dùng đường uống. Nên thận trọng khi
dùng thuốc đối với người cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Dùng ngắn hạn có thể gặp buồn nôn, nôn. Dùng dải hạn (1 nãm) có thể gặp buồn nôn, nôn, ỉa
chảy, đau bụng, ban, nhức đầu (< 5% người bệnh).
QUÁ LIÊU VÀ XỬ T RI KHI QUÁ LIÊU
Triệu chứng. Có kết tủa trong ông thận khi nồng độ trong ống thận vượt quá độ hòa tan 2 ,5
mg/ml, hoặc khi creatinin huyêt thanh cao, suy thận, trạng thải kích thích, bồn chồn, run, co giật,
đảnh trống ngực, cao huyết' ap, khó tiếu tiện
Điều Irị. Thấm tảch mảu người bệnh cho đến khi chức nảng thận phục hồi, ngừng thuốc, cho
truyền nước vả diện giải.
BẢO QUẢN:
Giữ thuốc nơi khô mát, dưới 30°C.
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 06 vi x 10 viên nén.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:
Nhà sản xuất
HẠN DÙNG:
36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Sản xuất tại Bồ Đâo Nha bởi:
FARMALABOR — PRODUTOS FARMACÊUTICOS, SA. (F AB.)
Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova, Portugal
Công ly sở hữu giấy phép lưu hảnh tại Bồ Đảo Nha:
LABORATÓRIO MEDINFAR-PRODUTOS FARMACÊUTICOS, SA.
Rua Manuel Ribeiro de Pavia, 1, 10, Venda Nova — 2700 - 547 Amadora, PortugỞì
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng