B . Mẫu hộp BOSRONTIN 300 Ngain.imancctnamzoit.
,tz/455/ …
`n………g;…… ' ”T
Bosrontin’
3mmM m…uụu-
numum ma mu
nnudnn nlnưcnln-nưuu
nngiuuuu- n—urumtlnnno
lủ—I—WÙNÙ
…nmnmmu
Muub—I—Untlhu_h
R: mm…nummmm
Bcsrontỉn°
3mnth m……
BOSTON
…nnmlmmmmu lu
HOvalxNvllnnmucúng
Dudulhhuxưhuuuuncụdu
, ịịumsog
R] mùqumm—
Bcsrontỉn'
3mm… huut-
Úủuuudmưch:
m.. … -… ..…Wm
Tlùncu'ndmtitumuhw
Ri nucnhnnnuumuumu \l`
Bosrontỉn'
1 ammgm VItmcủm
mmMaiom.mùu.dmmu
aemmmemocemamnhutm
1 BOSTON …uựcummMm
_ , m…mnmnpm '
nbmmNmstfc.mtmm
…nnayM-mmmmnl
ÚIATAIÌIYGÌITIẺ-
eocn…nAusưmmúcmnùuo
lamưmưm
m…vmmcuumuumnuune
untontouu—guhụ
ludw—uiompuncnm
munq.m:
uuulmm:
tmmm
CL'C QL'ẨN LÝ thtf_
ĐÀ PHÊ DLYỆT
Lãn đãuz.ị.i…ỉ……ũi.’..Ả..6......
AQui cảch: 130 x 85 x 50 mm
Thiết kế P. KD (kiều dáng) P. QA (nội dung)
B . Mẫu vĩBOSRONTIN 300 Ncavtitiang ctnamzois.
BOSI'O'N
z,V
A Qui cách: 124 x 45 mm
Thiét ké P. KD (kiều dáng) P. QA (nội dung)
HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG THUỐC
BOSRONTIN
— Gabapentin lđ thuốc chống động kinh, oơ chế tác động oủa gabapentin vẫn ohưa được biết rõ.
Nhưng ở động vật, gabapentin ngăn ngừa xuất hiện oác oơn động kinh được dùng như oác
thuốc chống oo giật khảo.
— Câu trúc hóa học của gabapentin tương tư chất ức chế dẫn truyền thần kinh là acid gama—
aminobutyrio (GABA), nhưng gabapentin không tảo động trực tiếp lên cảc thụ thể GABA,
không lâm thay đổi oâu trúc, giải phóng, chuyến hóa và thu hồi GABA.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
— Gabapentin được hấp thu qua đường tiêu hóa theo oơ chế bão hòa. Nồng độ đỉnh trong huyết
tương đạt được sau khi uống 2 giờ, đạt nồng độ ổn định sau 1—2 ngảy. Sinh khả dụng khoảng
60% với liếu 1,8g/24 giờ, không bị ảnh hướng bời thức ăn.
— Gabapentin phân bố rộng khắp cơ thể nhưng tỉ lệ gắn kết với protein huyết tương lại thấp, vảo
được sữa mẹ.
—Gabapentin được ohuyền hóa không đảng kế và được đảo thải duy nhất qua thận. Thời gian
bán thải được báo oác lá trong khoảng 5-7 giờ.
— Gabapentin được loại trừ ra khỏi huyết tương bởi quá trình thấm phân lọc mảu.
CHỈ ĐỊNH
— Điếu trị hỗ trợ trong động kinh cục bộ.
— Gabapentin oòn được sử dụng để điều trị đau do viêm oác dây thần kinh ngoại biên.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
— Cảch dùng:
Gabapentin được dùng bằng đường uống, oùng hoặc không oùng thức ăn. Gabapentin được
dùng như một thuốc phụ để phối hợp với oảo thuốc ohống động kinh khảo.
— Liều lượng:
1. Đíều trị đau do viêm cảc dây thần kinh ngoại biên, đau sau bệnh zona:
+ Người lớn: Uống không quá 1800 mg/ngảy, ohia 3 lần. Hoặc dùng như sau: ngây thứ
nhất: 300 mg x 1 lần, ngảy thứ 2: 300 mg/lần x 2 lần, ngây thứ 3: 300 mg/lần x 3 lần.
+ Sau đó liều Có thể tăng thêm từng bước 300 mg mỗi ngảy, dựa trên đáp ứng của người
bệnh, cho đến khi đạt liếu tối đa 1800 mg/ngảy, tổng liều/ngảy được chia uông 3 lần.
2. Động kinh.
—Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
+Liều khởi đầu lả: ngảy thứ nhất 300 mg x 1 lần, ngảy thứ 2: 300 mgl lần x 2 lần, ngảy thứ
3: 300 mg/lần x 3 lần. Sau đó, tăng thêm từng bước 300 mg môi ngảy oho đển khi đạt
1iều hiệu quả ( khoảng 900-1800 mg mỗi ngảy) (chia lâm 3 lần/ngảy) Liều tối đa 2400
mg/ngảy
+Khoảng oảch tối đa giữa oảo lần không vượt quá 12 giờ. Khi dùng liếu oao có thể chia 4
lần/ngảy.
— Chưa có đánh gìả về việc sử dụng gabapentin cho trẻ em dưới 12 tuổi bị suy giảm ohức
năng thận.
nit/
':ẢỊ
COF
— Bệnh nhân suy thận: Cần thận trọng trong việc lựa ohọn liếu dùng, hiện ohỉnh liều cần dựa
trên độ thanh thải oủa oreatinin (CC) oủa từng bệnh nhân, tổng liếu được chia đếu iảm 3
lần/ngảy. Tổng liều khuyến cảo đối với bệnh nhân suy thận:
+CC 50— 70 ml/phút: 600 - 1200 mg/ngảy.
+CC 30 - 49 ml/phút: 300 - 600 mg/ngảy.
+ CC 15 - 29 mllphủt: 300 mg dùng oảoh ngảy.
+CC dưới 15 mllphút: 150 mg dùng oảoh ngảy.
— Bệnh nhân đang được thẩm phân lọc máu:
Với bệnh nhân đang được thấm phân lọc mảu mà chưa dùng Gabapentin, nên dùng liếu
khới đầu 300 mg— 400 mg, sau đó gỉảm xuống oòn 200 mg— 300 mg gabapentin sau mỗi 4
giờ thẩm phân lọc mảu.
— Bệnh nhân lớn tuổi:
Phải kiểm tra ohức nãng thận và tình trạng sức khỏe nói chung oùa bệnh nhân để lựa chọn
liếu vả ohế độ điều trị oho phù hợp tưng bệnh nhân.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
— Bệnh nhân quả mẫn cảm với gabapentin hoặc bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
THẬN TRỌNG
— Sử dụng thận trọng đối với người oó tiền sử rối loạn tâm thần, người suy giảm ohức năng thận
và thấm phân máu, người vận hảnh tảu xe hoặc máy móc.
— Thuốc có thể gây dương tính giả khi xét nghiệm protein niệu.
— Phụ nữ oó thai và cho con bủ.
TƯỢNG TÁC THUỐC
—Khi dùng đồng thời, gabapentin không lảm thay đổi dược động học của oảo thuốc ohống động
kinh thường dùng như oarbamazepìn, phenytoin, aoid valproio, phenobarbital, diazepam.
—Cảo thuốc kháng aoid: oảo thuốc khảng aoid chứa muối nhôm và muối magne lảm giảm sinh
khả dụng oủa gabapentin khoảng 20%. Nên dùng gabapentin ít nhất là 2 giờ sau khi uống oác
thuốc khảng aoid nảy.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Gabapentin dung nạp tốt. Cảo tác dụng không mong muốn thường nhẹ và trung bình, có
khuynh hướng giảm dần khi tiếp tục điều trị. Thường gặp oảo tảo dụng không mong muốn trên
thần kinh và thường là nguyên nhân gây ngừng thuốc.
— Cảo tảo dụng phụ hay gặp lả: chóng mặt, đau đầu, ngủ gả, buồn nôn, tảo bón hoặc tiêu ohảy,
phù ngoại biên, viêm mũi, viêm họng- hầu, ho, viêm phổi, giảm thị lực, đau oơ, đau khớp.
Trẻ em từ 3 đến 12 tuổi: Gặp oảo vấn đề về thần kinh như lo au, thay đổi oách ứng xử (quây
khóc, oảm giảo sảng khoải hoặc trầm cảm, quả kích động, thải độ ohống đối.. ..)
— Cảo tảo dụng phụ it gặp lả: mất trí nhớ, mất ngôn ngữ, trầm oảm, oáu gắt, nhức đầu, rối loạn
tiêu hóa, ohảy máu lợi, viềm miệng, mất hoặc rôi loạn vị giảo, hạ huyết' ap, đau thắt ngực, rôi
loạn mạch ngoại vi, hồi hộp.
— Cáo tảo dụng phụ hiếm gặp: liệt dây thần kinh, rối loạn nhân oảoh, giảm ohức năng vận
động, rối loạn tâm thần, loét dạ dảy- tá trảng, viêm thực quản, viêm đại trảng, viêm trực
trảng, ho, khản tiểng, viêm niêm mạc đường hô hấp, ngứa mắt, ohảy nước mắt, viêm sụn,
loãng xương, đau lưng, giảm bạoh cầu (thường không oó triệu ohứng), sốt hoặc rét run, hội
chứng Stevens- Johnson.
Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
1h/
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
—Phụ nữ có thai: chưa có nghiên cứu đầy đủ và có kiếm soát ở phụ nữ mang thai. Chỉ sử dụng
thuốc nảy trong thời kỳ mang thai khi lợi ích điếu trị cao hơn nguy oơ đối với thai nhi.
— Phụ nữ cho con bủ: Gabapentin được bảỉ tiết vảo sữa mẹ sau khi uống. Do tảo dụng của thuốc
trên trẻ bú sữa mẹ chưa được biết, gabapentin ohi nên sử dụng cho những phụ nữ đang oho
oon bú khi lợi ích điếu trị oao hơn nguy oơ có hại.
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
—Do những tảo động không mong muốn như: buồn ngủ, ohóng mặt, mệt mỏi... nên oần thận
trọng đối với người vận hảnh tảu xe hoặc mảy móc.
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ
—Ngộ độc oấp tinh, đe dọa đến tinh mạng ohưa được quan sảt với liếu dùng gabapentin lên đến
49 gam. Triệu chứng trong trường hợp nảy gồm oó: nhin dôi, nói lắp, buồn ngủ, ngủ Iịm và
tiêu chảy. Tất cả bệnh nhân đến hồi phục khi được đỉều trị hỗ trợ, hay thấm phân máu.
BẢO QUẢN: Nơi khô, dưới 30°C, trảnh ánh sảng.
HAN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quả thời hạn sử dụng.
ĐỎNG GÓI : Hộp 10 vĩ x 10 viên nang.
TIÊU CHUẨN: TCCS
ĐỂ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
THUỐC NÀY cni DÙNG THEO ĐO'N CỦA BÁC sì
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG
NÊU CÀN THÊM THÔNG TIN CHI TIÊT XIN HÒI Ý KIẾN BÁC SĨ
Sản xuất tại:
CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC PHẨM BOSTON VIỆT NAM
Số 43, Đường số 8, Khu oông nghiệp Việt Nam — Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam
ĐT: 06503 769 606 FAX: 06503 769 601
.nãm 2015
Bình 1 ` "` Ể,.tháng…
CỤC TRUỐNG
ỎNG PHÒNG
(,JỊỊHZÍỈ l.lu 'Ỹ
TUQ
Ị.p TRU
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng