fÝ/tcz/
B Mẫu Hộp: Bosgyno (hộp 1 vì x 6 viên) Ngáy tatháng ctnám 2013.
Bosron
* …uwmarmmwnummucmu unnư…dooơm…mw Íýỵủúỉ
sn…uMwoônúnntmnúnmmvmm …nwmnmmnnc
amúcmuvum—mmmummvmu mauum.mtmmmmm.
Bosgync
…1mm BỘ Y TẾ
…“ CỤC QUẢN LÝ RUợc
ĐÀ PHÊ DU YỆT
!
l › ỈÍ Í ị z'1 1, zẳ
. _ Ị
… O IIIII
Thuở: da'tãm dạo
Vagimttabteu
uọpivixevunmnđunnđục %
Boonnnhxivndmlhblnn ;
mm…m mmowuw I `
…..… ……………………… mon am…
emụh….… ..... 1 m…
Bosgyno
i ề …1mm '
mmnunụ '
1
l 1
BOSTON OHM. Muuqm, Úu dũng… l
_ mdocmlừWdhủm `
nnan
abụútmimmủimmmm
stanamptno.mưqmmm
ntannnvcũnnteu
m…nlusừnụmmmcmnùne
IÓIOIXIWhNA:
MOXIWQ.Mz
lÙllmbub:
A Quicáchz14O x 70 x 15 mm
Thiết kế P. KD (kiểu dáng) P. QA (nội dung)
Mầu vi: Bosgyno (vi 6 viên)
Mặt trước
Bosgyno
W1mmg
Vllnnhfflth
Bosgyno 1
W1Wm
VhlủIỦhho
BOSI'ON FHARMA BOSYON FHARMA
smm.m % No:
Bosgyno
dotrimazottOOmg
Vưanỏudịthndọc
B
tơ~x.nưntu*mÁu
ma nm vư~r mu
…› no.
Bosgyno
dotbnazottDOmg
Vluưúnũịtlmdạo
B
BOS'I'ON PHARMA
Bosgyno
clonimaznltfflmg
Vlnntnưlmơọo
ả
mmnưuư mAu
ms TIN VIET w…
WM:
Bosgyno
dotnmaanmmg
VIOnMndịtlmơạo
B
BOSTON PHARMA
SMRq,Noz
Bosgyno
…nmltng
smnogNir
Bosgyno
dunmmltOũm
Bosgyno
dùinnznllũOmg
…nóndhhtlp
Bosgyno
W100m
Vllndn6ịlùndp
::
B ồ
BOSTON PNARMA BOSTON PHARMA
SDKM, Nu Ms Nn:
Bosgyno
clontnuonOOmg
VIOnMuffllmdoo
B
u*w1w ư mu" máu
mc mx th N.…
Wìh,
Bosgyno
ctoưmmltOOmg
m…cụmm
ẮXỈQIVS
Bosgyno
› clonimazol 100 mg
Vitnnđnmunđgo
8
mm n' rv nux 1’HẢM
ti… n… \1GT NAM
sotmm
Bosgyno
dotrimnzottOOmo
mmnqnmap
BOSTÙN PHARMA BOSTON PHARMA
som Nu sam. m:
Bosgyno
thm
Bosgyno
—- dcntmmHủOmg
Mnũnfflhijo WnnindỤũnm V\hnhfflhqẹ Wnnónfflhndụo
À , _,___-_--_ục_ À___ _____A_
Tổng Gìám Đốc
ương Đăng Khoa
A Qui cách: 64 x120 mm
Thiét ké P. KD (kiều dáng) P. QA (nội dung)
Ngảy !.Lthảng Hí năm 201ấ.
""11
N._ư —l'
TỜ HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG
BOSGYNO
(Clotrimazol)
THÀNH PHẦN
Mỗi viên nén đặt âm đạo ohứa:
- Hoạt chất: Clotrimazol: 100 mg
— T á dược: Avioel, Tinh bột ngô, Methyl paraben, Propyl paraben, Povidon K30, Natri starch glycolat,
Magnesi stearat, Silicon dioxyd vừa đủ 1 viên nén đặt âm đạo.
DƯỢC LỰC HỌC
- Clotrimazol lá thuốc ohống nấm phố rộng được dùng điều trị oảc trường hợp bệnh ngoải da do nhiễm
các loải nấm gây bệnh khác nhau và cũng oó tảo dụng trên Trichomonas Staphylococcuc vả
Bacteroides.
- Cơ ohế tác dụng của olotrimazol là liên kết với cảc phospholipid trong mảng tế bảo nấm, lảm thay đối
tính thấm oủa mảng, gây mất cảc ohất thiết yếu nội bảo dẫn đến tiêu hùy tế bảo nấm.
— ln vitro, olotrỉmazol có tảo dụng kim hãm và diệt nấm, tùy theo nồng độ, với cảc chủng T richophyton
rubrum, Trichophyton mentagrophytes, Epidermophyton fioccosum, Microsporum canis và cáo loải
Candida.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
- D\ùng đường âm đạo, clotrimazoi rất ít được hấp thu: sau khi đặt âm đạo viền nén clotrimazol ]
nông độ đinh huyêt thanh trung bình ohi tương đương 0,03 microgram olotrimazol/ml sau 1-2
CHỈ ĐỊNH
- Nhiễm trùng âm đạo do nấm Candida, T richomonas hay các ohùng vi khuẳn nhạy c
clotrimazol.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
- Nhiễm trùng nguyên phát: 1ỊÌ/ ,ề`
Đặt 2 viên 100 mg vảo sâu trong âm đạo mỗi tối trước khi đi ngù, dùng iiều trong 3 ngảy.
_ Nhiễm trùng thứ phát. ỈĨ, _
Đặt 1 viên 100 mg vảo sâu trong âm đạo mỗi tối trước khi đi ngủ, dùng liền trong 6 ngảy. ;ầ
- Đặc bìệt. ẵĨ-ỂỂ
Nếu cần thiết, oó thể dùng 2 lần/ngảy, vảo buổi sảng vả buối tối, đặt 1 viên 100 mg vảo sâu trong âm m_x
đạo mỗi buối sáng và tối trước khi đi ngú, dùng liền trong vòng 6 đển 12 ngảy. ỳ
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Mẫn oảm với ciotrimazol hay với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
THẬN TRỌNG
- Không dùng olotrimazol oho điếu trị nấm toản thân.
- Không nên dùng olotrimazol oho điều trị nấm trong 3 tháng đầu thai kỳ và khi mang thai không được
dùng dụng cụ đế đặt thuốc
- Không dùng viên đặt olotrimazol cho trẻ gải dưới 12 tuổi, trừ khi được bảo sĩ kê đơn.
— Nếu oó kích ứng hoặc mẫn oảm khi dùng clotrimazol phải ngừng thuốc vả điếu trị thích hợp.
- Nếu viên đặt khó rã do am đạo khô nên dùng kem olotrimazol bôi am đạo.
- Phải điều trị thuốc đủ thời gian mặc dù oác triệu chứng có thuyên giảm. Sau 4 tuần điều trị, nếu không
đỡ oần khảm lại.
- Báo với thầy thuốc nếu có biều hiện tăng kích ửng ở vùng sử dụng thuốc, dấu hiệu oủa sự quá mẫn
- Trảnh oảo nguồn gây nhiễm khuẩn hoặc tái nhiễm.
TƯƠN G TÁC THUỐC
- Chưa có bảo cảo vế tảo dụng hiệp đồng hay đối khảng giữa olotrimazo] vả nystatin, amphotericin B
hay t1uoytosin với cảo loải C. albicans.
— Nồng độ taorolimus trong huyết thanh oủa người bệnh ghép gan tảng lên khi dùng đồng thời với
clotrimazol. Do vậy nên giảm liều taorolimus theo nhu cầu.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
- Đôi khi xuất hiện oảc phản ứng dị ứng da như ngứa, phảt ban, oảm giác bỏng hoặc cảc biếu hiện như
thớ ngắn, giảm huyết ảp, buồn nôn, tiêu chảy..
T hong báo cho bác sa “những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng tlzaốc.
LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
- Chưa có báo cảo.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
- Phụ nữ mang thai:
Chưa có đủ số liệu nghiên oưu trên người mang thai trong 3 tháng đầu. Thuốc nảy ohi được dùng cho
người mang thai trong 3 thảng đầu khi có ohi định rõ rảng cùa bảo sĩ.
- Phụ nữ oho con bú , . Ut/
Vẫn ohưa biêt liệu thuôo oó bải tiêt qua sữa không, thận trọng khi dùng oho người cho con bủ.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ
- Có thể xảy ra oảo mệu ohứng rối loạn tiêu hỏa và ức ohế thần kinh trung ương, cần tiến hảnh điều trị triệu
chứng kểt hợp cảo điếu trị hỗ trợ.
BẤO QUÁN: Nơi khô, dưới 30°C, tránh ảnh sáng.
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
ĐÓNG GÓI : Hộp 1 ví x 6 viên nén. Ép vi xé A1/Al.
TIÊU CHUẨN: DĐVN 1v
ĐỀ XA TẨM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÊU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN BẢC sí
Sản xuất tại:
CÔNG TY có PHẨN DƯỢC PHẨM BOS TON VIỆT NAM
Số 43, Đường số 8, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
ĐT: 06503 769 606 - Fax: 06503 769 601
Bình Dương, ngảy. .1ắ tháng. 0.1' năm 013
o GGIÁM ĐÔC c. TY
pHÓ cục TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng