1 …
017 SVĐVSOG
…Ammuotuummưvlaoơm xa 1
; BỘ Y 1 Ế
Í Ê CỤC QliỦẫùlhổfflỉdìũg s 40 (hộp 3 ví x 10 viên nén) Ngầ›ỐgthángÔi-năm ²OỘ.
1 À riiỂ Ủffl’Ệ'ĩ
57
Lần đau/szJỸJẨLỊ /l %
W/
su…muoumw: __
MTVOỒPHẦIIWHIMỦMẺTW \
CSMQỎB.KUGWhl—WJMNLBUIIMJIỤNIU
m…Ửm……đcimm
Ế ỉ Rxnnoeunmmrmuumự
% BOSAGAS 40
ẵ MÀOW
munnonnu:
hdluxfi—
ỒN
Tâúncuhfiđn1ủuúl
enuu…
… ……………… _nug
ũhụb.……l _
)Ề ON
BOỮI'ON PHARMA
Rx nmuuneoaommmm
BOSAGAS 40 , *
…mm
canm.diqm.ơủugdiúnfflm…
moocm&Mmủuủùun
Bbqủillủhù.Mũfùltlìùllủg
SlinhlúyanpùlhmỤ
ÚIATMỦỦIÚH
A Quiủch:120xôOx20mm
Thiét ké
P. KD (kiêu dáng) P. QA (nội dung)
BCSI'ON
Mẫu vỉ: Bosagas 40 (vĩ 10 viên nén)
Ngảffl thánđ)i.nám 201ẩ
1 ngỀNẦ pỄ9W tỜ`“
A Quicảchz1OGx58 mm
Thiết kế
P. KD (kiêu dáng)
P. QA (nội dung)
Mẫu hộp: Bosagas 80 (hộp 3 vỉ x 10 viên nén)
NgáyfflthángCínám 201 ỏ
st…dwoumw:
omncomwocm…voumm
RX mmmneooommonxm
BOSAGAS8O
TMũlmg
Mmuwmum.
08 SVĐVSOS
1KìS'TON
lmuucomummmoomu XH
…
TW ................... mm MNuz
Tâúmu'pnủìdntvthưúm
Enuunm
…- .............. .mn
RX MWWMImNJW
BOSAGAS8O
Tein'ahnũìmg
ầ
BOSTO . … m…an đủưmath. Iủ … ..
ửiducưmgúhnônqủtn'nưug
Umn.ủWúnu.
thlm
BMqÙHIOiIIAMIỈỀMMM
Stuưhlffllha.bdmũfùpưiunù
ÉIATMWGMM-
Nan
BtJẾI'UN PHARMA
43Mqlól.KơlMlhu—W.MMJMMWM
mu…mIM—mu—iPJLTh-ikhnmv—u
SỐIỒOXIBIIGhNOJ
Nnìlellh.Dm:
HDllxp.Dah:
A Quicáchz120 x 60 x 20 mm
Thỉết kế P. KD (kiểu dáng)
P. QA (nội dung)
Mãu vỉ: Bosagas 80 (vi 10 viên nén) NgâtOfi mángÔl-nảm 2012.
!" F' \
i°“Ỉ ẵỎ cỂẵầ Ở … vgẵỉg,
Ỉ.ỉ go `M Ề—Ự gúỄẹ°
t Ế~"m , ư… '°c°shf ’ ớt²`ỷ
’ệỉ` ct ” « ư«tt <, ,
t .. “’c° ỡ"" M“
Ẹtfẫ WM Ềt gF3Ễ0“ . M
i~ỂỔ ưđ ”%Ệợev“ ctỡW o
4` .JJtNỔ n è. _ r.PỄỀ“Ể
A Quiưách:10ôx58mm
Thiết kế P. KD (kiẽu dáng) P. QA (nội dung)
Rx—Thuốc bán theo đơn TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DUNG
BOSAGAS
THÀNH PHẢN
Mỗi viên nén BOSAGAS 40 chủ:
- Hoạt chât: Telmisartan ......................... 40 mg
— T á dược: Lactose monohydrat, Natri carbonat, Povidon K30, Natri croscanncl1ose, Magnesi stearat,
vừa đủ 1 viên nén
Mỗi viên nén BOSAGAS 80 chửa
- Hoạt chất Telmisartan ......................... 80 mg
- Tá dược: Lactose monohydrat, Natri carbonat, Povidon K30, Natri croscarmellose, Magnesi steaưat,
vừa đủ 1 viên nén.
DƯỢC LỰC
Tclmismtan lâmộtchấtđối khángcãchiệucủathựthềmgiotcnsinlưtỷpATl)ờcơtmn thánh
vả tuyến thượng thận.
- Telmisartan ngăn cản gắn chủ yếu angiotensin H vâo thụ thể ATI ở cơ trơn mạch máu và
thượng thận, gây giãn mạch và giảm tác dụng ctủ aldosteron. Thụ thề AT2 cũng tìm thẩy ở nhiều
nhtmgkhongrõthụthenaycohenquangđensựmùnhtmmachhaykhong Tclmisartancỏáil
mạnhvớithụthểATl 3.0001ầnsovởithụdmếA'll
- Tchnisartan cùng cảc chat đối khảng thụ thể angiotclsin II không' ưc chế giáng hỏa bradykinin, do đó
không gây ho khan dai dẳng và vì vậy thường được dùng cho những người phải ngừng dùng thuốc ức
chế ACE vì ho khan dai dắng.
— Ở người, liều 80 mg Telmisartan ức chế hầu như hoân toản tăng huyết áp do angiotensin H… Tảc dụng
ưcche(hahuyetap)đươcduytntrong24gtơvavanconđođtmưgtosaukhtuong Saukhi uống
liềuđẩutiên, tác dụng giảm hưyểtápbiều hiệntửtỉrtmngvòng3 giờđầu ’Ihôngthường, huyếtáp
động mạch giảm tối đa đạt được 4-8 tuần sau khi bắt đầu điều trị. Tảo dựng kéo dải khi điều trị lâu dải
Ở người tăng huyết ảp, Telmisartan lâm giâm huyết áp tâm thu và tâm trương mã không thay đổi tằn
số tim Tác dụng chống tăng huyết áp của Telmisartan cũng tương đương với các thuốc chống tăn
huyết’ ap khác
- Khi ngửngdiềuưịTehnismtanđộtngột,huyếtáphủlạidầndầnưmgvâi ngâynhưkhichưađiềuưị,
nhưng không có hiện tượng tăng mạnh trở lại.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Tclmiszưtan được hấp thu nlmnh qua đường tiêu hỏa Sinh khả dụng tuyệt đối đường uống phụ thuộc
liều dùng khoáng 42% sau khi uống liếu 40 mg vả 58% m khi uống liều 160 mg, Sự có mặt của thức
ãnlâmgiâmnhcsinhkhâdụngcủaTchnisnrtnn(giảmkhoảngỏ%khidùngliềufflmg) Saukhi
uống, nổng độ thuốc cao. nhất trong huyết tương đạt được sau 0 ,5 — 1 giờ ,
… Hơn 99% Telmisartan gắn vảo protein huyết tương, chủ yếu vảo albumin vả aị-acid glycoprotein. Sự
gắn vảo protein hằng định, không bị ánh hưởng bởi thay đối liều Thể tích phân bố khoảng 500 lít.
- Sau khi tiêm tĩnh mạch hoặc uông Telmisartan, hầu hết liều đã cho (hơn 97%) được thải trừ dưới dạng
khôngdổitbcođưòngmậtvảọphân,chỉ lượngrấtit(dưởi 1%)thái quanướctiềư Nủađời tlnìitm
của Telmisattan khoảng 24 giờ. Telmísartan được chuyến hóa thảnh dạng liên hợp acylglucuronid
không hoạt tính, duy nhất thấy trong huyết tương vả nước tiều. Uống Telmisartan với liều khưyến cảo
không gây tích lũy đáng kể về lâm sang.
— DượcđộnghọccùaTehnisartanởttẻemdưới l8tuổichuađuợcnghiêncủKhôngcỏsưkhácnhau
vềdưọcđộnghọcờngưùicaoùồivângườidmiiõtuối- NồngđộTelmisnrtan trong huyêt tươngở
nữthườngcaohon ở nam /2— 3 lần,nhtmgkhôngtlấytăngoóýnghĩavềđápứnghuyếtáphoặchạ
huyết ảp thế đứng ở nữ. Do vậy không cần điều chinh liếu.
- Sưy thặn nhẹ và ưung bình: không cần phải điều chinh liều. Lọc máu không có tác dụng thái trừ
Telmisartan
Suy gan: nồng độ Telmisartan trong máu tăng vả sinh khả dụng tuyệt đổi đạt gần 100%
CHỈ ĐỊNH
- Điều trị tăng huyết' ap: có thế đùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết' ap khác.
- Cảc chất dối khảng thụ thể angiotensin II cũng có thể thay thế các thuốc' ưc chế ACE trong điều trị suy
tim (chỉ định chinh thửc) hoặc bệnh thận do dải tháo đường
LIẾU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Cách dùng: uống ngảy 1 lần, không phụ thuộc bữa ãn,
Liều dùng:
Người lớn: 40 ng1 lần/ngảyì Đối với 1 số người bệnh, chỉ cần liều 20 m 1 lẩn/ngây. Nếu cẩn, có thể
tăng tới líếu tối đa 80 mg/l lầnlngảy. Telmisartan oỏ thế kết hợp với thuoc lợi tiếu loại thiazid Trước
khitănghcu,canchuylatacdụngchongtănghuyctáptmđađạtđượcgfflatuanthư4vathư8 kếtừ
khi bắt dầu điếu tn'.
Suy thận: không cần điều chinh liều.
Suy gan: nếu suy gan nhẹ hoặc vừa, liều hâng ngây không được vượt quá 40 mgl lần/ngảy
Người cao tuổi: không cần điều chính liều
Tièemdưủi 18 tuổi: độantoảnvâhiệuquảchmxácđịnhđược.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cám với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
Phụ nữ mang thai. Người cho con bủ.
— Suy thân nặng ,
- Suy gan nặng Tăc mật \
THẬN TRỌNG 84\31
— Theo dõi nồng độ kali huyết, đặc biệt ở người cao tuối vả người suy thận. Giảm liều khới đầu ở những cỀy
bệnh nhân nảy. ’HÃN
— Người hẹp van động mạch chủ và van hai lả… PHẨi
… Bệnh co tim phì đại tắc nghẽn TOJ
S tim sưng huyết nặng _Nffl
Mat nước (giám thể tích và natri huyết do nôn, ia lỏng, dùng thuốc lợi níệu kéo dải, thẩm tảch, chế dộ_/ ’ 81“
ăn hạn chế muối) lâm tăng n y cơ hạ huyết áp triệu chửng. Phải điều chinh rối ioạn nảy trước khiJ
dùng tclmisartan hoặc giảm lieu thuốc và theo dõi clặt chẽ khi bắt đầu điếu trị
Loétdạdây— tảtrângthểhoạtđộllghoặcbệnhthdây— mộtko
Sưy gun mủc độ nhẹ vả tnmg bình. W
Hẹp động mạch thận.
Suy chức năng thận nhẹ và trung bình.
Thận trong khi lái xe, sử dụng mảy móc hay lâm việc vì có thể chỏng mặt, choáng váng do hạ
hưyct áp.
TƯỢNG TẢC muộc
Chưa đủ số liệu đảnh giá độ an toản và hiệu lực khi dùng đồn thời Tclmisartan với các thuốc ức chế
ACE hoặc các thuốc chẹn beta-adrenergic. Telmisartan cỏ the lảm tăng tảo dụng giảm huyết áp của
các thuốc nảy.
Digoxin: dùng đồng thời với Tchnisartan lâm lãng nồng độ của digoxin trong huyết thanh, do đó phải
đeođõiỔngđộfflgoúnừmgmáuủibắtđầuđồuựũềucfflnhvângủgTeủủủnđếưánhkhả
nãng quá liều digoxin.
Các thuốc lợi tiêu: lảm tăng tảc dụng hạ huyết áp của telmisartan
Warfarin: dùng đồng thời với Telmisartan trong 10 ngảy ]ảm giảm nhẹ nồng độ warfarin trong mảu
nhưng không lâm INR
Cacthtốclợitiếugiữhli: chếđộbổsnmgnhiếu kali hoặcđùngcùngcácủuốc gây tăngkali huyết
khảc có thề lảm tăng thêm tảc dụng tăng kali huyết của Telmisartan.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Các tảc dụng không mong muốn thường nhẹ và thoáng qua, hiếm khi plúi ngừng thuốc.
Ítgặp 11000 ADR< ! 100
Toènthân: mệtmỏi, chuđầu,chỏngmặt,phùchân tay,tiếtnhiềumồhôi
Thầnkinhtrungương: tinhtrạngkichđộng,
Tiêu hỏa: khô miệng, buồn nôn, đau bụng, mìo ngược acid, khó tiêu, đầy hơi, chán ãn, ia chảy
Tiết niệu: giảm chức năng thận, tăng creatinin vả nitrogen urê huyết (BUN), nhiễm khuẩn đuờng tiết
niệu
Hô hấp: viêm họng, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hắp trên (ho, sung huyết hoặc đau tai, sổt, sung
huyết mũi, chảy nước mũi, hắt hơi, đau họng)
Xương— khớp: đaulưng,đauvâcothắtcơ.
Chuyến hóa: tăng kali huyết.
— Hiếm gặp, ADR I/1000
Toản thân: phù mạch.
Mắt: rối loạn thị giác.
Tim mạch: nhịp tím nhanh, giảm huyết áp hoặc ngất (thường gặp ở người bị giảm thể tích máu hoặc
giảm muối, điều trị bằng thuốc lợi tiếu, đặc biệt trong tư thế đứng).
Tiêu hỏa: chảy máu dạ dảy — ruột
Da: ban, mảy đay, ngửa.
Gan: tăng cnzym gan.
Mảu: giảm hemoglobin, giám bạch cầu tnmg tính.
Chuyển hóa: tăng acid uric huyết, tăng cholesterol huyết.
Thông báo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ utu VÀ CÁCH xử mi
số liệu liên quan đến quá liều ở người còn hạn chế.
Biểu hiện quá liều cấp vả/hoặc mạn: nhịp tim chậm (do kích thich phó giao cảm) hoặc nhịp tim nhanh,
chóng mặt, choáng vảng, hạ huyết áp.
Xử trí: điều tnj tn'ệu chứng và hỗ trợ.
Chiimsớchõưư nhữngnguờiđuọcxácđịnhhoặcnghi ngờdùngquáliềuthuốccóchủđịnhnênchuyền
đến khám tâm thần
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Lúc có thai
… Không nên dùng Telmisartan trong 3 tháng đẩu mang thai. Nếu có ý định mang thai, nên thay
thuốc khâc tmúc khi có thai.
- Chốngchiđịnhdùnchhnisartantừsauthángthử3cỉmtlmikỳvithuốctácdựngtrựctiếplên
thống renin- angiotensin, có thể gây tổn hại cho thai: hạ huyết ảp, suy thận có hồi phục, vô niệu, gi
sảnxươngsọờtrẻsơsinh,gâychếtthaihoặctrẻsơsinh Ítnưỏcốicủangười mẹ(cóthềdogiảm
chức nãngthậncủathai)kếthợpvớicocửngchi,biếnchngsọmặtvâphổigiámsủđãđượcthông
báo.Khipháthiệncóthaịplảingimgĩclmísartancùngsớmcùngtốt ư/
Lúc cho con bú
… Chống chỉ định dùng Telmisartan trong thời kỳ cho con bú vì không biết Telmisartan có bải tiết vảo
sữa mẹ hay không. Để đảm bảo an toản cho hé bú mẹ, phải quyết định ngừng cho con bú hoặc ngừng
thuốc, tùy theo tầm quan trọng của thuốc đối với người mẹ.
LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
- Tiđnttợugkhiláixe,sửđtmgmáymớchcđciùncđcviecthđccođiégđynguyhiẻưivicớthẻgây
nguy hiếm, vì có thế chóng mặt, choáng váng do hạ huyết ảp.
BÁO QUẢN: Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng.
HAN DÙNG: 36 thảng kề từngảy sản xuất… Không dùng thuộc quảhạn sử dụng.
ĐỎNG GÓI: Ểp vi Al/Al. Hộp 3 vi x 10 viên nén
TIÊU CHUẨN: TCCS. \ẩy ..
ĐỀ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM _Ể
THUOC NÀY cni Dùng THEO ĐON CỦA BÁC`SĨ
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN sư DỤNG TR_Ướp KHI DỤNG_
NẾU CẮN mÊm THÔNG TIN XIN 1101 Y KIẾN BAC SI
Sản xuất tại:
CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC PHẨM BOS TON VIẸT NAM
Số 43, Đường số 8, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Binh Dương, Việt Nam
ĐT: 06503 769 606 - Fax: 06503 769 60]
Binh Dương, ngăy jháng nãm 2013
PHÓ cuc TR'JỞNG
Ọ/Vfaitễft ÓVéẽỡỡẩw
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng