5%
3XOTM Bí)\ iỈỉ
cư… 'xxn ỉi()(`
Ỉ
ĐĂ] —…pL…i \
l
an dauoẫJ/U ..... ỈỂ:Ể.. l
':Eử'ĩ'
CalciumandColecalcìferolĩablets BP2014
BONCIUM
.'ằư`ẳẳxỂ’ũ
ỈÌỀFÌ’ắ“ —²Ĩặ*ĩễẵf
WDIONOS
noz de saaqu lmauoleoaloo … Uln!²l²3
<Ồ
GRACURE
~-—=…rmrạz
Calcium and Colecalciferol Tablets BP 2014
B 0 N C | U M
Calcium and Colecalciferol Tablets BP 2014
uu WMXX
1/100
Thần kính: Yếu, mệt, ngủ gả, đau đẩu.
Tiêu hóa: Chản ăn, khô miệng, vị kim loại, buồn nôn, nôn, chuột rút ở bụng, tảo bón, ia chảy, chóng
mãt.
Khảo: Ù tai, mất điếu hòa, ngoại ban, giảm trương lực cơ, đau cơ, đau xương, và dễ bị kich thích.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Niệu- sinh dục: Giảm tình dục, nhiễm calci thận, rối loạn chức năng thận (dẫn đến đa niệu, tiểu đêm,
khải nhiều, giảm tỷ trọng nước tiếu, protein niệu).
Khảc: Sổ mũi, ngứa, loãng xương ở người lớn, giảm phát triến cơ thể ơ trẻ em, sút cân, thỉểu mảu,
viêm kết mạc vôi hóa, sợ ánh sảng, vôi hóa nhiếu nơi, viêm tuỵ, vôi hóa mạch nói chung, cơn co gỉật.
Hiếm gặp, ADR > mooo
Tim mạch: Tăng huyết' ap, loạn nhịp tim.
Chuyến hóa: Có thể tăng calci niệu, phosphat niệu, albumin niệu, nitơ urê huyết, cholesterol huyết
thanh, nồng độ AST (SGOT) vả ALT (SGPT). Giảm nồng độ men phosphatase kiềm trong huyết
thanh.
Khảo: Loạn tâm thần rõ, rối loạn điện giải trong huyết thanh cùng với nhỉễm toan nhẹ
THẬN TRỌNG:
Không dùng đồng thời với khảng sỉnh ceftrỉaxone
- Ễ. có tãng calci huyết hay trong trường hợp dễ bị sòi thận.
ọng khi dùng cảc Ioại muối calci cho bệnh nhân suy thận, bệnh tim hay bệnh sarcoidosỉd.
iRECTNề
Ồ
ửGRACURE PHARMA CEUTICALS L TD. BONCIUM
E - 1105, Industrial area. Phase III, Bhiwadi (Raj. ) INDIA (Calcium Carbonate & Colecalciferol Tablets)
Không được dùng các chế phẫm calci chung với digoxin.
Theo dõi calci máu, calci niệu và chức năng thận khi sử dụng lâu dải; nguy cơ tăng calci huyêt ở bệnh
nhân loãng xương năm bất động; không sử dụng chung với chế phẩm khảo có chứa calci vả vitamin
D.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO CON BÚ:
Thuốc dùng được cho phụ nữ thời kỳ mang thai và cho con bú.
Thời kỳ mang thai
Nếu sử dụng vitamin D3 với liếu lớn hơn liều bổ sung hảng ngảy đã được khuyến cảo (RDA) cho
người mang thai binh thường (400 đvqt), thì có thể xảy ra nguy cơ, vì vậy không nến sử dụng vitamin
D3 với lỉêu lớn hơn RDA cho người mang thai. Đã xảy ra hẹp van động mạch chù, bệnh thận vả chậm
phát triển về tâm thẩn vả/hoặc chậm phảt triến cơ thể khi có tăng calci mảu kéo dải ở trẻ nhỏ và trẻ sơ
sinh mà mẹ chủng đã bị tăng calci mảu trong thời kỳ mang thai. Tăng calci mảu trong thời kỳ mang
thai có thể gây giảm nồng độ hormon cận giáp ở trẻ sơ sinh dẫn dến hạ caici mảu, co giật, và động
kinh.
Nếu khấu phần ăn không đủ vitamin D3 hoặc thiếu tiếp xúc với bức xạ từ ngoại, nên bổ sung vìtamin
D3 tới Iiếu RDA trong thời kỳ mang thai.
Thời kỳ cho con bú
Vitamin D3 tiết vảo sữa, vì vậy không nên dùng vitamin D3 với liếu lớn hơn liếu RDA người cho
con bủ. Nến dùng vitamin D3 phụ thêm, nêu khẩu phần ăn không đủ vitamin D3 hoặc iếỷếp xúc
với bức xạ từ ngoại.
Thận trọng khi bổ sung vitamin D3 cho trẻ bú mẹ.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC K… SỬ DỤNG MÁY MÓC VÀ KHI LÁ] XE:
Không ảnh hưởng khi lái xe và vận hảnh mảy móc
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Những thuốc sau ức chế thải trừ calci qua thận: Các thiazid, clopamid, ciprofloxacin, chlorthalidon,
thuốc chống co giật.
Calci lảm giảm hẩp thu demeclocyclin, doxyciciin, metacyclin, minocyclỉn, nhóm quinolon, sắt và
những chắt khoảng thiết yêu khảc.
Caici Iảm tăng độc tính của cảc glycosid trợ tim vì tăng nồng độ calci huyết sẽ lảm tăng tảc dụng ức
chế Na - K -ATPase cùa glycosid trợ tim.
Glucocorticoid, phenytoin Iảm giảm hấp thu calci qua đường tiêu hoá. Chế độ ăn có phytat, oxalat
lảm giảm hấp thu caici vì tạo thảnh những phức hợp khó hấp thu.
Không nên dùng đồng thời vitamin 03 với cholestyramin hoặc colestipol hydroclorid, vì có thể dẫn
đến giảm hấp thu vitamin D3 ở ruột.
Sử dụng dằu khoảng quá mức có thể cản trở hấp thu vitamin D3 ở ruột.
Điều trị đồng thời vỉtamin D3 với thuốc lợi nỉệu thiazid cho những người thiếu năng cận giảp có thể
dẫn tới tãng calci huyết.
Không nên dùng đồng thời vitamin D3 với phenobarbital vả/ hoặc phenytoin vì những thuốc nảy có
thế Iảm giảm nộng độ 25- -hydroxy-coiecalciferol trong huyết tương và tăng chuyến hoá vitamin D3
thảnh những chất không có hoạt tính.
… =`- ' đồng thời vitamin D3 với corticosteroid vì corticosteroid cản trở tảc dụng của
_ p;ÌFC Ỉva
x……» 111
\xiị…
cv GRACURE PHARMA CEUTICALS LTD. BONCIUM
E-1105 Industrialarea, Phase III, Bhiwadi (Raj.) INDIA (Calcium Carbonate & Colecalciferol Tablets)
Không nên dùng đồng thời vitamin D3 với các glycosid trợ tỉm do tăng calci huyết, dẫn đến Ioạn nhịp
tim.
QUÁ LIỀU:
Biểu hiện:
Có thể xảy ra cường vitamin D3 khi diều trị liều cao hoặc kéo dải hoặc khi tăng đáp ứng với liếu bình
thường vitamin D3, và sẽ dẫn đến những bỉếu hiện lâm sảng rối loạn chuyến hóa calci. Một số trẻ nhỏ
có thể tăng phản ứng với một lượng nhỏ vitamin D3. Ở người lớn, cường vitamin D3 có thể do sử
dụng quá lỉều vitamin D3 trong trường hợp thiếu năng cận giâp hoặc ưa dùng vitamin D3 với liếu quá
cao một cách kỳ cục. Cũng có thể xảy ra nhiễm độc ở trẻ em sau khi uống nhằm liều vitamin D3 của
người lớn.
Lượng vitamin D3 gây cường vitamin D3 thay đổi nhiếu từ người nảy tới người khác. Thông thường,
người có chức năng cận giảp bình thường và nhạy cảm bình thường với vitamin D3 uống liên tục
50.000 đơn vị vitamin D3/ngảy hoặc nhiều hơn hảng ngảy, có thế bị nhiễm độc vitamin DB. Cường
vitamin D3 đặc biệt nguy hiếm đối với những người đang dùng digitalis, vì độc tính của các giycosid
tim tăng lên khi có tăng caici huyết.
Dấu hiệu và triệu chứng ban đầu của ngộ độc vitamin D3 là dấu hìệu và triệu chứng của tăng calci
mảu (xem phần tảc dụng không mong muốn).
Xử trí:
Ngừng thuốc, ngừng bổ sung calci, duy tri khẩu phần ăn có it calci, uống nhiếu nước hoặc truyền
dịch. Nếu cấn, có thể dùng corticosteroid hoặc các thuốc khảc, đặc biệt thuốc iợi t u Đăhg thải calci
(như: furosemid vả acid ethacrynic), để giảm nồng độ calci trong huyết thanh. (ắ ế sữ dụng lọc
mảu thận nhân tạo hoặc thầm tảch mảng bụng đế thải calci tự do ra khỏi cơ thế. NeL ngộ độc vitamin
D3 cấp, vừa mới uống, thì có thể ngăn ngừa tiếp tục hấp thu vitamin D3 bằng gây nôn hoặc rừa dạ
dảy. Nếu thuốc dã qua dạ dảy, điều trị bằng dằu khoáng có thể thúc đấy thải trừ vitamin D3 qua phân.
Vì những chất chuyền hóa 25— OH cùa colecalciferol dược tích lũy trong cơ thế, nên tăng caicỉ máu
có thể kéo dải 2 tháng hoặc iâu hơn, sau khi điếu trị dải ngảy với những liểu lớn của những thuốc nảy.
ĐÓNG GÓI:
Hộp 3 ví x 10 viên
BẢO QUẢN:
Bảo quản ở nhiệt dộ dưới 30°C, trảnh ảnh sảng
HẠN DÙNG:
36 thảng kế từ ngảy sản xuât
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏi ý kiến của Bác sỹ
Thông báo cho Bãc sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
Để xa tầm với của trẻ em
, uốc quá hạn sử dụng
\u..
O
wGRACURE PHARMACEUTICALS LTD. BONCIUM
E — 1105, Industrial area, Phase III, Bhiwadi (Raj. ) INDIA (Calcium Carbonate & Colecalciferol Tablets)
GRACURE PHARMACEUTICALS LTD…
Đia chi: E—1105, Industrial area, Phase-III, Bhiwadi, Distt Alwar (Raj. )ậndia
un ”DfflẾ ƯD Ế
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng