Mẫu nhăn hộp
:i-zt tiaNa "
GMP-WHO
ễBNERVlT—C
Box of 1 botde 100 capsules
m……dby:
WNAIM numceưncu. J.SL
Đ euwphorm mm Ĩberl z. Duc Hon &. Duc m Lung An.W
V m…nnmsm-m—unziamsoo
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
u…iit.au…étJ…Mẩ
GMP—WHO
'BNERVlT-Cị
—J
111»
/
r———-á
- x ::…
em…
su…m;
mnowợcnưn…
nflèilũkữlủhũknỏitưlgkiw
07 ›OIỮÌiƯNSBJI —IIITEJTHSN
Mẫu nhãn chai
GMP-WHO
ẸBNERVlT-Cẵ
,_ ` z sa…mự
… mma. counwowựmAueuwmnu
ĐWm'n BirửiTlénl.DkNdiNl.DừHỏtLưigM,W
m: … ỮZI 3779 62! - Fix +u 173 3779 5!)
;
fflấạm eÚỈMIMỗJ , fiỷấiâ
Mụcl.7
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nang
BNERVIT - c
.o-
ỉVIẺN NANG BNER VIT - c
1. Thânh phần: Mỗi viên nang chửa
Vitamin C .................................................................... 300 mg i
Vitamin Bi .................................................................... 15 mg jỈ
Vitamin B2 .................................................................... 10 mg Llsz i
Vitamin Bỏ ...................................................................... S mg l1/ / i
Vitamỉn PP .................................................................... 50 mg \
ỉộ Tá dược vd ............................................................ 1 viên nang
(Sílica colloidal anhydrous, talc, magnesi stearat, nang số l)
2. Chỉ định: _
- Cung cấp các vitamin cần thiết cho quá trình chuyền hóa của cơ thê, điều trị sự thiếu vitamin chuyên
biệt, như bệnh beri - beri, bệnh scorbut, bệnh peliagra. i
3. Liều lượng vả cách dùng:
- Người lớn: uống 1 - 2 viên/lần, ngảy 1 - 2 lần.
. Trẻ em: uống ] viên/lần, ngảy 1 lần.
— Hoặc theo chỉ dẫn cùa bảc sĩ.
4. Chống chi đinh:
- Vì thuôc có hảm lượng vitamin C cao nên không dùng cho người bị thiếu hụt glucose - 6 - phosphat
dehydrogepase (GõPD) (nguy cơ thỉếu máu tán huyết) người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalnt niệu vả
Ioạn chuyên hóa oxalat (tăng nguy oơ sòi thận), bị bệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sảt) và phụ .
nữ có thai. * J:
- Quả mẫn với vitamin C, vitamin BI, vitamin B2, vitamin Bó, vìtamin PP hoặc cảc thảnh phần khảci
của thuốc.
- Bệnh gan nặn . _
- Loét dạ dảy tien triên.
- Xuất hu ết động mạch.
— Hạ huy t ảp nặng.
5. Thận trọng:
Khi sử dụng BNERVIT — C cho những trường hợp sau:
- Tiền sử loét dạ dây. … _:ụ
- Bệnh tủi mật. ỸST
- Tiền sử có vảng da hoặc bệnh gan. ĨỄT
- Bệnh gom, viêm khớp do gout. ' ă
1
— Bệnh đải tháo đường.
6. Sử dụng cho phụ nữ có thai vã cho con bú:
- Đây là thuốc có hảm lượng vitamin C cao nên không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú vì có thể
gây bệnh scorbut cho trẻ sơ sinh.
7. Tương tác thuốc:
- Sự acid hỏa nước tỉểu sau khi dùng vitamin c có trong BNERVIT - c có thể nm thay đổi sự bải tiểti
cùa thuốc khác. Dùng đồng thời vitamin C với aspirin sẽ lảm tăng bâí tiết vitamin C và giảm bải tiểtỉ
aspirin trong nước tiều
- BNERVIT - c lảm tăng hẩp thu sắt qua đường dạ dảy … ruột. \
- Vitamin Bó trong BNERVIT — C lảm giảm tác dụng của levodopa. t
i … Vltamin PP trong BNERVIT — C:
i + Khi sử dụng đồng thời vởỉ chất ức chế men khử HMG — CoA có thế Iảm tăng nguy cơ gây tiêu cơi
MucL7
]
; vân. `
i + Khi sử đụng đồng thời với thuốc chẹn alpha — adrenergic trị tăng huyết ảp có thể dẫn đến hạ huyết
áp quá mức.
+ Khẩu phần ăn vả/hoặc liều lượng thuốc hạ đường huyết hoặc insulin có thể cần phải điều chinh khi %
sử dụng đồng thời với vitamin PP. _
+ Khi sử dụng đồng thời với cảc thuốc có độc tinh với gan, có thể lảm tăng thêm tảc hại độc cho gan. a`
+ Không nên dùng chung với carbamazepin vì sẽ gây tãng nồng độ carbamazepin trong huyết tươngìi
dẫn đểu tăng độc tinh. `
8. Tác dụng không mong muốn:
- Tảc dụng phụ khi dùng BNERVIT - c ở iiều điều trị thường thoáng qua và không đáng kế, tuy nhiên
khi dùng liều cao, có thể gặp một số tác dụng phụ sau:
+ Thường gặp:
' Tiêu hóa: buồn nôn.
* Thận: tăng oxalat niệu. …
* Khảc: đỏ bừng mặt và cố, ngứa, cảm giảc rát bóng, buốt hoặc đau nhói ở da, /L ~ i
+ Ít gặp:
* Tiêu hóa: Ioét dạ dảy tiéii triền, đau khi đói, dầy hơi, ợ nớng, tiêu chảy.
* Thần kinh: chóng mặt, nhức đầu, mệt mòi, nhin mờ. _
* Da: khô da, tăng sảc tố, vảng da. i
' Chuyểi hóa: suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, lảm bệnh gủt nặng í`
thêm.
' Cơ xươn : đau cạnh sườn. 4ị
* Máu: thiểu mảu tan huyết. <
* Tim mạch: suy tim, hạ huyết áp, tim đập nhanh nhất…
* Hô hấp: cơn phế vị huyết quân. 3,
+ Hiếm gặp: i TY
* Lo lắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng gan bất thường, thời gian prothrombin bắt `-iÂN
thường, hạ albmin huyết, choáng phản vệ. ẶPHAM
THÔNG Mo NGAY CHO BẤC sĩ NHỮNG TĂC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN GẶP PHẢI KHI `;iìtiM
SỪDỤNG THUỐC.
9. Quá liều vã cách xử trí: ; -'
- Triệu chửng quá liều gổm sỏi thận, buồn nôn, viêm dạ dây và tiêu chảy. Í
- Cách xử trí: Sử dụng biện pháp gây nôn, rửa dạ dảy, gãy iợi tiểu bằng truyền dịch có thể có tác dụng |
sau khi uống iiều lớn. Điều tri triệu chúng và hỗ trợ. i
m.Bảo quản:
- Bảo quản ở nhiệt độ phòng (15 - 30°C), tránh ảnh sáng.
u.Tiêu chuẩn: TCCS
n.Quy câch đỏng gỏi:
- Hộp 1 chai 100 viên nang.
13. Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất
ĐỂ XA TẢM TAY TRẺ EM `
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG
NỀU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÉN CÙA BẢC sĩ
KHÔNG SỬ DỤNG THUỐC QUÁ HẠN DÙNG GHI TRÊN NHÂN
ẹôNc TY cò PHẦN nược PHẨM EUVIPHARM
Ap Binh Tiền 2, Xã Đức Hoà Hạ, Huyện Đức Hoả, Tỉnh Long An
Đỉện thoại: +84 (72) 377 9623 Fax: +84 (72) 377 9590
ongAn, ngăy 13 tháng 12_nãm 2012
0 NG GIAM ĐOCeW/W
JVỵayẳtfl/ănrẫẩamắ
TỔNG GIÁM ĐÓC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng