.Zăíẫổ`
m
ẳc
l'l'l
ễ8
i%
Báo quin: Nơi khô mát, ở nhiệt độ dươi 30°C. tránh ánh sáng
TlOu chuln: Nha sản xuất
Đóng gỏi: Hộp 5 vi x 10 viên nớn không bao
smt: vu-
aE ruuóc XA TẢM nv mE EM _
nọc KỸ uuuwo DÁN sử DỤNG mưức xu: nuue.
… nan…nu um nln mút:
z; bluepharma
"" mm ' FM“ .SA
SIuMIủùndoũlunIM5-Oư
L … tmonm1
. I
:
J
r’
)… __
Thinh nhlll: Mếiợièn nón không bao có chứa
Acarbose 1
Chi lllnlt. Ềễhi linh. Ilđu lượng vi ctdt
tlũno. Mc dung phu vì cíe th0no tln Ithíc:
Xem từ HDSD dírh Itèm
Ề—' bluepharma
Rx-Thuỏckẻdmt BLUECOSE
Acarbose tablet 100mg
Ki—Pmtriptintt drug
BLUECOSE
Acarbose tablet 100mg
\
\
`
bluepharma
Mfg date: ddlmmlyy
Exp date ddlmm/yy
.' Lot No:
804123103
(Il
D <Ẹ. ẵ
`- D ' Ế
1— ,_Ì Q xa
>~ z m %
60 kg).
Liều duy trì: so - 100 mg, 3 lần trong ngảy. Dùng liều 50 mg, 3 lần mỗi ngảy có thế có ít tảc
dụng phụ mà vẫn có hiệu quả như khi dùng lỉếu 100 mg, 3 lần mỗi ngảy.
Tuy nồng độ glucose mảu có thế được kiểm soát sau vải ba ngảy diếu chỉnh iiêu lượng nhưng tảc
dụng đẫy đủ của thuốc phải chậm tới sau 2 tuấn.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với acarbose.
Viêm dường ruột, đặc biệt kết hợp với loét.
Do tạo hơi trong ruột, không nên dùng cho những người dễ bị bệnh lý do tăng ảp iực ổ bụng
(thoảt vị) do tạo hơi đường ruột.
Suy gan, tăng enzym gan.
Mang thai hoặc đang cho con bú.
Hạ đường mảu.
Đái thảo đường.Nhiễm toan thề ceton .
Thận trọng khi dùng thuốc
Theo dõi transaminase gan trong quá trình điều trị bằng acarbose.
Có thể hạ giucose mảu khi dùng acarbosefầng thời với một thuốc chống đải thảo đường
suifonyiurê,hoặc insulin. Khi điều trị hạ gliiưM` phải dùng giucose uống (dextrose) mà
không dùng sucrose vì hấp thu glucose không bị ức chế bời acarbose.
Acarbose không có tảc dụng khi dùng dơn dộc ở những người bệnh đải thảo đường có biến
chứng nhiễm toan, tăng ceton hoặc hôn mê; ở những trường hợp nảy phải dùng insulin.
Tương tảc thuốc
Trong khi điều trị bằng acarbose, đằy bụng hoặc ỉa chảy khi ăn thức ăn chứa đường ăn sacharose
(đường trắng) vì carbohydrat tăng lên men ở đại trảng.
Có thể cản trở hấp thu hoặc chuyển hóa sắt.
Vì cơ chế tảc dụng của acarbose và của cảc thuốc chống đái thảo đường suifonylurê hoặc
biguanìd khác nhau, nên tảc dụng của chúng đối với kiểm soát giucose máu có tinh chất cộng khi
dùng phối hợp.
Vì có thể lảm giảm tảc dụng của acarbose, cần tránh dùng đồng thời với các thuốc chống acid,
cholestyramin, cảc chất hắp phụ ở ruột và các enzym tiêu hóa.
Tác dụng không mong muốn
Đa số các tảc dụng không mong muốn là về hệ tiêu hóa
bimphar a'
in:! ư.ưìa r afmuẽ unu. S.A.
Thường gặp, ADR >1/100
Đầy bụng, phân nảt, ỉa chảy, buồn nôn, bụng trướng và đau.
Ít gặp, I/IOOO60 kg).
Liều duy tri: so - 100 mg, 3 lần trong ngảy. Dùng iiều 50 mg, 3 lẩn mỗi ngảy có thể có it tảc
dụng phụ mà vẫn có hiệu quả như khi dùng liều iOO mg` 3 lằn mỗi ngảy.
Tuy nông độ glucose mảu có thẻ được kiêm soát sau vải ba ngảy đỉêu chỉnh liêu lượng nhưng tảc
dụng đầy đủ cùa thuốc phải chậm tới sau 2 tuần.
Khi nản không nên dùng thuốc nây ?
Không dùng thuốc nảy khi:
Mẫn cảm với acarbose.
Viêm đường ruột, đặc biệt kết hợp với loét.
Do tạo hơi trong ruột, không nên dùng cho những người dễ bị bệnh lý do tăng ảp lực ố bụng
(thoát vị) do tạo hờì đường ruột.
Suy gan, tăng enzym gan.
Mang thai hoặc đang cho con bú.
Hạ đường máu.
Đải thảo đường.Nhỉễm toan thể ceton .
Tảc dụng không mong muốn
Đa số cảc tảc dụng không mong muốn là về hệ tìêu hóa
Thường gặp, ADR > 1100
Đấy bụng, phân nảt, ỉa chảy, buồn nôn, bụng trướng và đau.
Ít gặp. J/IOOO
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng