..…
,euunụdanựq
ẩ:
mminl
025 (%
BỘ Y TẾ
CỤC Q” TẨN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHẺD uUYỆT
l…effldả.
Lẩn đẩu - Ắql
R: Thuốc bín mao mm
Thinh nhln Mnl vinh nin tuc phưn chửa
Cetinzin dthydlociortd... .1omg
cm an…. cảnh dt…g : tiễu tượng. mẻ...’ ẻm ctntn.
cúc tMng un Imủc: Xem 111 hưộnq dln sủ nụn n
!ic quin: trmg bao Him 6 nha nơ nhưg dưn' am:
lóng uđl: Hèp z vi x 10 wẻn
Nhi un iml'1:
Bb.-eơmmn - lnđủstnz Fưmlưuhca. S.A.(FAB. Cưnth)
Sim Maenhơ thBÀm,WS-Olõ. Cùmbn. BỏĐủ Nhi
. . . ủ ., ,- J_ . -
. 1 i v
3“ bluepharma'
mln—uuìtu
2 Bttstofs xHOTabtủs
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 O . . a
0 0 O z— biuephanm o
ncnu—nmu.
: Wcơínhdlmlm.
Enmmw: F…alhnlndlỉdlnfhel:
W___1m Fhamuliubủi
WIW:
ủnuuhuh1d
KFPWI'ƯWG
musne'nfflWmmmu ũmN
Wm WCARIJ.LYTÌELEAFLEỈIWEIE
Lot No.
` bluepharma, Podugal
" bluephanna. Pờctugal
BLUECEZINE ILUECEÍ
~dmchlotlde IOmg Cetidzlne dlhydrochlorlde 10rng Cetitizin
ma, Portugal Ếbluepharma. Portugal 37 biu
C-NE BLUECEZINE
zine dihydrơchloride “Itng Cetitizìne díhydrochlotide tũmg
bluepharm :, Portugal 37 hluepharma, Portugal ,
ct.uecezmz nuecs'
ne t ydrochlon'de mmg Cetíriztne dihydrochiotide 10mg Cetirizlne
epharrna, Pottugal ì: bluepharma, Portugal z— bluephav
biưc.
cỈẨỒỂJ/
mg. dau
Eup. cble
A SIO— N11!
FĨ 241.05
mt. 1 .1945
7
102
Exp. date
' 0
pnz:rma
Industrin Firmacèutln, S.A.
u.…—
;Ệ
mnu nt * wue tn
,uuueudonịq
Lot No.
Rt Thuẩe hiu Inca den “1
Thinh phím Mũi vien ntn … ph m chth
Caltrlzm dnhyđtcciond. .10mg
chi dinh. n'nh dùng & tiễu tuunc. i:hđng chi um,
cie thòog un Iùie: Xem th # ưnnq dẵn u] dung
Bin qui… trmqbubíkm, ò unièt áo nhom dưù 30 C
Đỏng uỏl: Hộp 111 171 i lũ vỏn
Nhi nu lul't:
BIueơmmn - lntit'nlmt Fannutamca. SAtFAE. Oumhlnl
stinmmnhnnnaispo.amscih c…mehamnn. z," bluepharma’ ẵẫ
:Ểuủnuynunccmmqủidrwqmiuug ___ nu ẵ Ế
.. Dì 0-
- ><
fi 5 U.]
ềẳa
iẻề
…3—
| :
10 Bttst!rs ! Qu Tubfets ° °
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 O
. 0 . QL 0 3
o o 0 >: bluephaum o
\úk-annưhnu u,
… Mlden, cuanmim,
Eadumbdffluút PWIIÚI'ÚIM g
ca…aw… …..__-1mog Fủnesohfflu g
DnanM: “
Pmneueìedu
Wủuhfflurbưumunuvuơm KEFPMGREAGOGMN °
WWC REMICAHLLLVTIELEHEI'BEHẺEWE
Ềư" b1uepharma, Portugal ì: hluepharma, Portugal 37
ILUỂCEIINE BLUECEị
drochlorỉde 10mg Calvin'ne dihydrochloride từng Cetínzlne
ma. Portugal Ề' bluepharma, Portugal $f btut
ịczzme stuecezmz Exp. date
ine dlhydrochlonde IOmg Cetirlzine đihydrochioride tomg
luepharma. Portugal Ệr' bluepharma. Povtugal
BLUECEZINE BLUECE
ne l ydmchloride 10mg Cetirìzlne dihydrochlotlde 10mg Cetltlzlne ly
ephatma, Pottưgai Ề' hluepharma, Portugal "~«blueph1ry
hi icịii—"cli'ina
Inũusưia mrmuêutlu. S.A.
Rx Thuốc bán theo đơn \
BLUECEZINE
Thảnh phẫn
Mỗi viên nén bao phim chứa: \\
Hoạt chẩn Cetirizin đihydroclorid .……….\ ................. 10 mg
Tá dược: Magnesi stcarat, Povidon, Tinh bột ngô, Lactose monohydrat, Pregelatinized starch ,
Opadry Y-1-7000 white
Cảo đặc tính dược lực học \)
Cetirizin dỉhydroclorid lá thuốc khảng histamih mạnh có tác dụng chống dị ứng, nhưng không
gây buồn ngủ. Ó liếu dược lý, cetirizin có tác dụng đối khảng chọn lọc ở thụ thể Hl, nhưng hẩu
như không có tác dụng đối kháng serotonin. Cetin'zin ức chế giai đoạn sớm cùa phản ửng dị ứng
qua trung gian hỉstamỉn và cũng lảm giâm sự di dời của cảc tế bảo viêm và giảm giải phóng các
chất trung gian ở giai đoạn muộn cùa phản ứng dị ứng.
Các đặc tính dược động học
Cetirizin được hấp thu nhanh qua đường tiến hoá. Nồng độ đỉnh đo ở ưạng thái cân bằng ở mức
0,3 microgam/ml, đạt được sau (1,0 i 0,5) giờ. Sinh khả đụng đường uống.khỵông thay đối khi
dùng thuốc cùng với thức ăn. Thể tích phân bố biếu kíến lả o,so lit/kg. Tỷ lệịliắ/iZkết vội~'protein
huyết tương là 90 -96%. J "
Khoảng 273 liều dùng được bải xuất dưới dạng không đổi qua nuớc tiểu. Nửa đời thải trừ huyết
tương khoảng 10 gíờ. Cetirizin có động học tuyến tính ở khoảng liếu 5-60mg.
Thuốc vảo sữa mẹ, nhưng hầu như không qua hảng rảo máu-não.
Chỉ định
Cetin'zin lá thuốc khảng histamin được dùng để điều trị dị ứng
Thuốc được dùng trong các truờng hợp vỉếm mũi dị ửng theo mùa, vỉêm mũi dị ứng mãn tính
quanh nảm vả chứng mảy đay (sưng, đỏ và ngửa da)
Cetirizin có tảo dụng lảm giảm các triệu chửng hẳt hơi, ngứa mũi, xổ mũi và ngạt mũi, ngửa mắt,
đỏ mắt và chảy nước mắt, ban ngứa ở da
Liền lượng và cách dùng
Nguời lớn và trẻ em trên 6 tuốí: Liễu thông thường là lOmg x 1 lần/ngảy.
Bệnh nhân bị bệnh gan hoặc bệnh thận: Liều thông thường lả 5mg x ] lần/ngảy.
Khôn g dùng thuốc quá liều chỉ định.
Chổng chỉ định
v…tcè
- Quá mẫn cảm với cetirizin hay với các thuốc khảng histamin khác hay với bất cứ thảnh phấn
nảo của thuốc
' Phụ nữ cho con bú
~ Không dùng Cetỉrizin cho trẻ em dưới 6 tuổi.
Thận trọng
Thận trọng khi sử dụng Cetin'zin cho bệnh nhân bị bệnh gan hay thận.
Thuốc có chứa iactose, do đó cần thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân không dung nạp đường.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Chống chỉ định phụ nữ cho con bú
Chỉ khi sử dụng cho phụ nữ có thai khi thực sự cần thiết
Ành hưởng tới khả năng lái xe và vận hânh máy móc
Thuốc có thể gây ra tác dụng phụ gây ảnh hưởng tới khả nảng lái xe vả vận hảnh máy móc như
đau đầu, chóng mặt.
Tác dụng không mong muốn (ADR)
T hưởng gặp, ADR > 1/100
Hay gặp nhất là hiện tượng ngủ gả. Tỷ lệ gặp ADR phụ thuộc vâo iiều dùng.
Ngoài ra thuốc còn gây mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn.
Ítgặp, mooo < ADR < moo
Chán ăn hoặc tăng thèm ăn, bí tiếu, đỏ bừng, tãng tiết nước bọt.
Hiếm găp, ADR < 1/1000 ,
Thiếu mảu tan mảu, giảm tiếu cầu, hạ huyết áp nặng, choáng phản v'ĨÍ ' gan, ứ ật, viêm cầu
thân. `
Tương tác thuốc
Không nên uống rượu khi đang dùng thuốc do có thế lảm cảc tảc dụng không mong muốn tăng
lên như buổn ngủ và mất khả năng tập trung.
Sử dụng quá liều
Cảo biếu hiện cùa quả liếu 1ả buồn ngủ vả chóng mặt.
Khi có quá liếu xảy ra, bệnh nhân cần phải điếu trị triệu chứng và hỗ trợ, cần xem xét đển cảc
thuốc dùng đồng thời nếu có.
Khi quá liều nghiêm trọng, cần rửa dạ dảy ngay lập tức, điều trị hỗ trợ và thường xuyên theo đõi
bênh nhân
Đỏng gói: 10 viên/vi, 2 vỉ/hộp và 10 vilhộp
xí/J wl
\
Băo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nhiệt độ phòng
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xíu hỏi ý kiến bảc sĩ hoặc dược sĩ
Thông báo cho bác s: những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
Để xa tầm tay trẻ em
/_.
Không dùng thuốc quá thơi hạn s
Sãn xuất bởi
BLUEPHARMA - INDÚSTRIA FARMACÊUTICA, S.A. (FAB. COIMBRA)
São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, Portugal
blu ~nhcrma
lnd .…ti ia r umulutlu, 5 A.
Paulo Jorge Barradas dc 0 liveira Rebelo
President
TUQ. cục TRUÙNG
P. TRUỞNG PHÒNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng