cục QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ P 'E DUYỆT \ /i/Ễ/
Lãn đắnn.Ozf.J…JlÀ./…M
Bixofen 1²0
BỘYTẾ
ủ…ulomALM
Bu:lt²zưxtnnm
Blister: 10² x 50 mm
Bixofen
…mmmw
120 mg
.PHARMA MW
mpsvixioviennaiampm
fì
mmmheruưuuaimmuizomgvacxum
ma'nmmunmm
« Olmtcbloímoủosođmv'acknm'm SốlỏSX/LotNoa
mhr: u…igdna'imm NSXMOd: ;
do Mưaomuaơc.mai HDJExp:
I ntuvhnncùuin ; ›
si…mụcđnsnoỏmluuvnm
lpz.xnanmwim,amnciicmmmmmm
occu…uluaìmmưcuctu WHO-GMP ›
Bixofen
Wfflg
M…
.PHARMA BoxofS bllsmx 10flmcomdaplets
cmmiehyúod'ikwldetzomgandexcblems
sq,futtimooatedmlet
WMMIAMCOIIMATMMD …
’ Nlmlet2,Tanĩhanhĩayih › _
i
Bixofen 120
tbffll tomAL-M.
Box: 130171111m
Btisbr: 125171…
Bixofen
Fexofenadin hydrodon'd
120 mg
…mma120mg
Bixofen
Thuđcuđng
Hộpi vix10viènnéndầibaophim
númnúmmmmuimmguammvmoủmennendaimwn
ì oimdoomMocõucodmvÀckmbmmndcmacwahfflmm …
lLoquhemuamẹnaơcumửu
dutMuvohiim
j ao:namnhmìmmbcmnim
shunựcđmncđnúuvmm
Ẩp2,XJTInTMIhTIV.MMD cúm.mnom…m
Bixofen
W’”i Êó°i"ẵễ
fit. .
C
'P~
i
ạ
` c…… FudenaũưlvyúodthìdeưOmgmdndpìenu n.lot l fllm coateđudn
Box of 1 blister x 10 film coated caplets
by IV… DINTSTOCK Cme
i mu»… IISEITmV 1.TmMTnyM,CuCNDiSKÓCLNOCNMinhtưỵ
ỷ Bbioton izo chđlỳ50 vioĨi
Carton box: 75 x 42 x 42 mm
4
On! routc
Boxoftbottieof
50lìlmccatedcnplets
Bixofen
1 Om
ỉ Label: 120 x 28 mm
cm…
hydmdtlcdde 120 mg md adptents
sq.lrxt tllncoatedoplet
INDICATION, ADMINISTRA'I’ION,
cm… Alo F…
m… Mtopacbgelnsen.
… Tempemn not enceedtng
30Ĩ,pmectfrơnhunidltỵ
IEMOFWOFM.
mo P… um …Y
……
WHO-GMP
Vb Chi Minh
Bixofen
WM
120mg
Bixofen
WM
120mg
Thuốc uống
Hộp“! chai
50 vien nen dai bao phim
nndlummdh
___ l—"
WHthMWIĂHỤủdttI
…umlmruofeimihydmcbru
izomgvmmmvcndiiiviuim
duimphin.
oil m doc m 0… ui
vackunmmnúemm
ma…imm
… ouht. met oo … u 30t
oéntẢnnvcủnrtn.
cocn … nha sùmmuơc
mmìm.
56 lò SXILol No.:
NSWỬ.
HDlExp:
WHO-GMP
su…mụ counwođmluu…
Aọzẵ nt…mmmnncũcu.
…
mqunưuoúndựunmuun
uocnnhnnhủmvuknntn
munơmơm
m…nurmvumm.
_ un…m
% m-m DOIư
ụu…mm … _ _ shuựm
m-m
ncủmhw nm
huưnmiồ mama nom…
m..
“( !-"'
vo'A *)“…
\Jf..Ợ
\
n hydroclorid ]20 mg
, i _. c . … .... ._……, ~ … -v -
JJ… iri: ~ i't"-=-i ~ ._ i . … … , __~~-…_-… _ :› nỉưc
- ~ - PHÀNz Fexofenadỉn hydroclorid no nig và các tá dược gổm Cellulose vi tinh mè, Tinh bột hồ hoá, Povidon,
Croscarmellose Natri, Magncsi Stearat, Opadry hông, Titan Dioxyd, Opadry trong suốt, Ethanol 96% và Nước tinh khiết vừa
đủ 1 viên nén dải bao phim.
DẠNG BÀO CHẾ: Vĩên nén dăi bao phim.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 vì x 10 viên, Hộp s vi x 10 viên, Hộp ] chai so viên
nược LỰC nọc: Fexofenadin lả chất chuyển hoá của Tgrfenzưiin2 lả ư_iột chẩt kháng hỉstamin thế hệ mới có tác dụng đối
khảng chọn lọc ở thụ thê Hl ngoại biên. Fexofcnadin ức chê sự co thăt phê quản do các kháng nguyên gây nên ở chuột lang và
ức chế sự tiết histamin từ dưỡng bảo mâng bụn của chuột cống. Không có tác dụng kháng cholincgic hay ức chế các thụ thế !
adrcnergic. Thuốc có hiệu lực 1 giờ sau khi uôgng và kéo dải 12 giờ, thuốc không đi qua hâng rảo mảu não nên không có các
dụng an thần hay các tác dụng khác trên hệ thần kinh trung ương. Thử nghiệm trên chó và trên người cho thắy thuốc không có
tác dụng kéo dâi khoảng Q~T.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: Fexofenadin được hấp thu nhanh chỏng qua đường uống. Nồng độ đinh đạt được trong 2 - 3 giờ, tỷ lệ
gắn kểt protein 60 - 10%. Khoảng 5 % tổng liều được chuyển hoá chủ yêu bời mâng nhảy ruột, chỉ 0,5 - 1,5 % iièư bị gan biến
đổi. Thời gian bán thải khoảng 14 giờ vả kéo dải hơn ờ người suy thận. sư bải tiết chủ yếu qua phân, chi 10% bâi tiểt qua nước
tiểu. Fexofenadỉn không đi qua hâng râo máu não. Fexofenadỉn được phát hiện trong sữa mẹ.
cni ĐỊNH ĐIỀU TRỊ: BD(OFEN 120 là thuốc kháng hỉstamin thế hệ mới ỉt gây buồn ngủ dùng để điều ni các triệu chứng
dị ứng cho người lởn và trẻ em trên 12 tuổi bao gồm:
- Viêm mũi dị ứng theo mùa, hắt hơi, sổ mũi, ngứa vòm họng, ngửa mắt , chảy nước mắt.
- Nổi mề đay, các dị ứng ngoâi da khảo.
LIÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG:
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống mỗi lần 1 viên, 1 lần mỗi ngảy.
- Trường hợp suy thận: Uống liều khởi đầu là l/2 viên, 1 lần mỗi ngảy.
- Người giả và bệnh nhân suy gan: Không cần giảm liều, dùng liều như người btnh thường.
CHỐNG cni ĐỊNH: '
Quá mẫn câm vói Fexofcnadin hay một trong các thảnh phẩn của thuôc.
CẨNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG muóc :
~ Dùng thuốc thận trọng cho người cao tuổi, người suy gan, suy thận nặng.
- Tính an toân và liều dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi chua được xác lập.
- Nên dùng cảch xa ít nhẩt 2 giờ đối vởi các thuốc kháng acid có chứa Nhôm hay Magnesỉ hydroxid
TƯỚNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯỢNG TẮp KHÁC.
~ Fexofenadin không qua chuyến hoá ở gan nên không tương tác với các thuôc qua cơ chế gan. '
~ Dùng cùng lủc Erythromycin, Ketoconazol lảm tăng nồng độ Fexofenadỉn trcng huyết tương gâp 2 - 3 lần nhung không ânh
hưởng đến khoảng Q~T. sư tãng nảy có thể do sự tăng hấp thu hoặc giảm bâỉ tiet.
- Các thuốc khảng acid chứa Nhôm hay Magncsi hydroxid lâm giảm sự hấp thu Fexofenadin.
~ Không có tương tảo giữa Fexofenadin vả Omeprazol.
TRƯỜNG HỢP ẹó THAI VÀ CHO CON BỦ : _
~ Không dùng thuôc cho phụ nữ mang thai trừ phi iợi ích điều trị vượt trội các nguy cơ có thể xây ta đối với thai nhi.
- Không dùng thuốc cho phụ nữ trong thời kỳ cho con bú.
TÁC DỤNG ĐỎ] VỚI KHẢ NĂNG LÁ] xn VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC : _
Thuốc it gây ảnh hướng trên khả năng lái xe vả vận hảnh máy móc. Tuy nhíên đê phát hiện những trường hợp quá mẫn câm có
phản ứng bât thường với thuốc nén kiêm tra phản ứng cả nhân trước khi cho lái xe hay thực hiện các công việc phức tạp.
: 1 trên người tinh nguyện với 1ỉều duy nhất 800 mg vả liều 650 mg, 2 lần mỗi ngảy ttong [ tháng không
~~=/v g kể trên 1âm\sảng. 'Ịrên loải chuột vởi liều 5000 mỹ kg cũng không có gậy tử vong.
ỷer cân Ioại phân thuôc chưa được hâp thu bãng các biện pháp cơ bản, diẻu trị triệu chứng vả điều trị hỗ
.: máu chỉ loại được khoảng 1,7% Fexofenadin.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: _
Thuốc không gây buổn ngủ dáng kể trên lâm sảng, các tác dụng phụ thuờng gặp gõm:
- Đau đầu, ngứa họng, mệt mỏi.
~ Buồn nôn, khó tiêu, đau thượng vi, tiêu chảy.
T7:ông báo cho bác sĩ những tảc dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
BẮO QUẢN: Nơi nhiệt ao không quá 30°C, tránh ẩm.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngây sán xuất.
ĐẾXA TẨM TAY TRẺEM. _gợ,. '
ĐỌC KỸHƯÓNG DÃN SỬDỤNG ưước KHI DÙJyG.
NÉU CÂN THỀM mỏzvc mvxnv Hỏi YKIẺN cm BÁC si ,_t
`.
NHÀ SÀN qur: CÔNG TY cò PHÀN BV PHARMA zt€-J
Đia chỉ: Âp 2, xe Tân Thạnh Tây, Huyện cư Chí, ư. HCM. %;
Đtện thoại: os - 37950.611 ] 951 | 994,
Fax : os - 37950.614 ,
Email: info@bvphannmcomxn PHÓ CỤC TQUỚNG
n ~ 1 Í C’0 |
Jiẫfua 7’tẵH ĩ-UẨcmíẳ
t
Ó
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng